Cúp bóng đá Macedonia 1998–99
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Macedonia |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Vardar (danh hiệu thứ 4) |
Á quân | Sloga Jugomagnat |
← 1997–98 |
Cúp bóng đá Macedonia 1998–99 là mùa giải thứ 7 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp ở Cộng hòa Macedonia. FK Vardar bảo vệ thành công chức vô địch với lần thứ 4 đoạt cúp.
Vòng Một
[sửa | sửa mã nguồn]Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 7 năm 2010) |
Vòng Hai
[sửa | sửa mã nguồn]Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 7 năm 2010) |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 10 tháng Ba và lượt về vào ngày 17 tháng 3 năm 1999.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Cementarnica | 2–3 | Vardar | 2–2 | 0–1 |
Pobeda | 3–1 | Makedonija | 2–0 | 1–1 |
Osogovo | 0–5 | Sloga Jugomagnat | 0–2 | 0–3 |
Rabotnički Kometal | 1–3 | Sileks | 1–0 | 0–3 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 7 tháng Tư và lượt về vào ngày 21 tháng 4 năm 1999.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Pobeda | 5–5 (a) | Vardar | 4–2 | 1–3 |
Sloga Jugomagnat | 0–0 (3–1 ph.đ.) | Sileks | 0–0 | 0–0 |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Vardar | 2–0 | Sloga Jugomagnat |
---|---|---|
Trajchev 68' Shakiri 90' |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1998–99 Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Macedonia 1998–99