Cúp bóng đá Macedonia 2008–09
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Macedonia |
Số đội | 32 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Rabotnički (danh hiệu thứ 2) |
Á quân | Makedonija GP |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 41 |
Số bàn thắng | 100 (2,44 bàn mỗi trận) |
← 2007–08 2009–10 → |
Cúp bóng đá Macedonia 2008–09 là mùa giải thứ 17 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp ở Cộng hòa Macedonia. FK Rabotnički bảo vệ thành công chức vô địch với lần thứ 2 đoạt cúp.
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng | Ngày thi đấu | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Vòng Một | 17 tháng 9 năm 2008 | 16 | 32 → 16 |
Vòng Hai | 22 và 29 tháng 10 năm 2008 | 16 | 16 → 8 |
Tứ kết | 26 tháng Mười Một và 10 tháng 12 năm 2008 | 8 | 8 → 4 |
Bán kết | 8 tháng Tư và 6 tháng 5 năm 2009 | 4 | 4 → 2 |
Chung kết | 24 tháng 5 năm 2009 | 1 | 2 → 1 |
Vòng Một
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 21 tháng 6 năm 2008 ở Skopje. Các trận đấu diễn ra vào ngày 17 tháng 9 năm 2008.
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Fortuna | 2–3 | Pobeda |
Ohrid 2004 | 3–0 (f) | Bashkimi |
Bregalnica Štip | 0–3 (f) | Horizont Turnovo |
Vardino | 0–4 | Milano |
Karaorman Struga | 0–3 (f) | Belasica |
Gostivar | 0–3 (f) | Miravci |
Teteks | 0–1 | Makedonija |
Lokomotiva | 0–2 | Rabotnički |
Nov Milenium | 1–0 | Cementarnica |
Kravari | 0–4 | Shkëndija 79 |
Babuna | 0–3 | Vardar |
Sloga Jugomagnat | 2–4 | Renova |
11 Oktomvri | 0–1 | Metalurg |
Vëllazërimi | 0–2 | Sileks |
Kožuf | 1–4 | Pelister |
Drita | 2–1 | Napredok |
Vòng Hai
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 22 tháng 9 năm 2008 ở Skopje. Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 22 tháng 10 năm 2008 và lượt về vào ngày 29 và 30 tháng 10 năm 2008.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Metalurg | 0–1 | Milano | 0–1 | 0–0 |
Vardar | 1–3 | Renova | 1–1 | 0–2 |
Rabotnički | 3–0 | Nov Milenium | 1–0 | 2–0 |
Drita | 1–5 | Miravci | 1–1 | 0–4 |
Sileks | 2–0 | Belasica | 2–0 | 0–0 |
Pelister | 6–1 | Horizont Turnovo | 4–0 | 2–1 |
Pobeda | 1–5 | Makedonija | 1–1 | 0–4 |
Shkëndija 79 | 5–1 | Ohrid 2004 | 3–0 | 2–1 |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 6 tháng 11 năm 2008 ở Skopje. Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 26 tháng 11 năm 2008 và lượt về vào ngày 7 và 10 tháng 12 năm 2008.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Renova | 0–1 | Rabotnički | 0–0 | 0–1 |
Sileks | 1–4 | Milano | 0–2 | 1–2 |
Pelister | 3–4 | Shkëndija 79 | 3–1 | 0–3 |
Miravci | 1–4 | Makedonija | 1–1 | 0–3 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 25 tháng 12 năm 2008 ở Skopje. Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 8 tháng 4 năm 2009 và lượt về vào ngày 6 tháng 5 năm 2009.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Rabotnički | 3–2 | Shkëndija 79 | 3–1 | 0–1 |
Makedonija | 2–1 | Milano | 2–0 | 0–1 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Rabotnički | 3−1 | Shkëndija 79 |
---|---|---|
Osmani 60' Wandeir 61' Zé Carlos 68' |
Asani 35' |
Makedonija | 2−0 | Milano |
---|---|---|
de Brito 62' Milevski 83' |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Shkëndija 79 | 1−0 | Rabotnički |
---|---|---|
Hasan 5' |
Rabotnički thắng 3–2 sau 2 lượt trận.
Milano | 1−0 | Makedonija |
---|---|---|
Geshoski 54' |
Makedonija thắng 2–1 sau 2 lượt trận.
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Rabotnički | 1–1 (s.h.p.) | Makedonija |
---|---|---|
Pandev 90' | Chi tiết | Klechkarovski 65' |
Loạt sút luân lưu | ||
Wandeir Filho Trajchev Dimovski Perendija Savić Pandev |
6–5 | de Brito Brnjarchevski Klechkarovski Ilievski Milevski Lena Jovanovski |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2008-09 Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Macedonia 2008–09