Các trận đấu trong Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 24
Giao diện
Dưới đây là chi tiết các trận đấu của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 24, diễn ra từ ngày 15 tháng 10 năm 2023 đến ngày 13 tháng 10 năm 2024.
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả |
---|
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng thi tháng, quý |
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất |
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng chung kết |
Thí sinh vô địch chung kết Năm |
Quý 1
Trận 1: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Duy Thịnh | THPT Mê Linh, Hà Nội | 50 | 20 | 60 | -35 | 95 |
Đặng Võ Minh Thư | THPT Lê Quý Đôn, Hậu Giang | 70 | 10 | 30 | 20 | 130 |
Nguyễn Đình Nam Khánh | THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | 50 | 10 | 110 | 10 | 180 |
Đỗ Thị Phương Thảo | THPT Hoàng Quốc Việt, Quảng Ninh | 45 | 50 | 80 | 100 | 275 |
Trận 2: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1
Ghi chú: Trận đầu tiên của năm thứ 24 có thí sinh không giành được điểm ở cuối chương trình.
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Quốc Huy | THPT Che Guevara, Bến Tre | 50 | 0 | 0 | 40 | 90 |
Nguyễn Văn Cường | THPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam | 75 | 0 | 70 | 30 | 175 |
Nguyễn Phú An | THPT Tô Hiệu, Hải Phòng | 50 | 70 | 50 | 40 | 210 |
Nguyễn Minh Ngọc | THPT Tiên Hưng, Thái Bình | 10 | 10 | 40 | -105 | -45 |
Trận 3: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Chu Ngọc Quang Vinh | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái | 80 | 10 | 130 | 80 | 300 |
Vũ Nam Sơn | THPT Văn Lâm, Hưng Yên | 85 | 70 | 10 | 10 | 175 |
Mai Chính Hưng | THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng | 40 | 10 | 120 | 60 | 230 |
Nguyễn Kế Niên | THPT số 1 Phù Cát, Bình Định | 55 | 10 | 110 | 40 | 215 |
Trận 4: Tháng 1 - Quý 1
Tháng 1 - Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Đỗ Thị Phương Thảo | THPT Hoàng Quốc Việt, Quảng Ninh | 40 | 20 | 60 | 0 | 120 |
Mai Chính Hưng | THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng | 20 | 10 | 0 | 10 | 40 |
Chu Ngọc Quang Vinh | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái | 95 | 50 | 30 | 75 | 250 |
Nguyễn Phú An | THPT Tô Hiệu, Hải Phòng | 15 | 20 | 40 | -70 | 5 |
Trận 5: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Minh Quân | THPT Kim Sơn A, Ninh Bình | 50 | 0 | 80 | -35 | 95 |
Nguyễn Hữu Tùng | THPT Đơn Dương, Lâm Đồng | 90 | 0 | 110 | 70 | 270 |
Nguyễn Trung Thành | THPT Quế Võ số 1, Bắc Ninh | 60 | 60 | 40 | 80 | 240 |
Lê Đỗ Đức Thiền | THPT Ngô Quyền, Đồng Nai | 60 | 0 | 80 | -60 | 80 |
Trận 6: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Ngọc Phương Quỳnh | THPT Nguyễn Khuyến, TP. Hồ Chí Minh | 15 | 20 | 20 | -30 | 25 |
Đinh Ngọc Lương | THPT Chu Văn An, Thái Nguyên | 20 | 20 | 100 | 80 | 220 |
Phương Mạnh Ba | THPT Ngô Quyền - Ba Vì, Hà Nội | 25 | 50 | 80 | 20 | 175 |
Nguyễn Mai Phương | THPT Trần Quang Khải, Hưng Yên | 5 | 10 | 30 | 20 | 65 |
Trận 7: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Linh Chi | THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội | 80 | 10 | 120 | 30 | 240 |
Trần Thị Kiều Châm | THPT Thọ Xuân 4, Thanh Hóa | 35 | 10 | 50 | -40 | 55 |
Bùi Phương Thế Vinh | THPT Trần Hưng Đạo, Đắk Nông | 25 | 60 | 110 | 20 | 215 |
Hoàng Tùng Lâm | THPT Thái Phiên, Hải Phòng | 75 | 0 | 100 | 30 | 205 |
Trận 8: Tháng 2 - Quý 1
Tháng 2 - Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Đinh Ngọc Lương | THPT Chu Văn An, Thái Nguyên | 20 | 10 | 100 | 10 | 140 |
Nguyễn Hữu Tùng | THPT Đơn Dương, Lâm Đồng | 50 | 50 | 40 | 45 | 185 |
Nguyễn Linh Chi | THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội | 30 | 10 | 40 | 30 | 110 |
Nguyễn Trung Thành | THPT Quế Võ số 1, Bắc Ninh | 40 | 0 | 60 | -60 | 40 |
Trận 9: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đinh Nguyễn Tùng Lâm | THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ, Hoà Bình | 55 | 20 | 80 | 15 | 170 |
Võ Huỳnh Hoàng Nam | THPT Phan Đình Phùng, Phú Yên | 20 | 30 | 70 | 60 | 180 |
Nguyễn Tiến Quang | THPT Thạch Thành 2, Thanh Hóa | 80 | 20 | 100 | 50 | 250 |
Nguyễn Hồng Minh Nhựt | THPT Chợ Gạo, Tiền Giang | 50 | 10 | 50 | -20 | 90 |
Trận 10: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1
Trận thi này đánh dấu một kỷ lục mới ở phần thi Về đích trong suốt 24 năm của Olympia: thí sinh Lê Quang Huy giành được đến 190 điểm ở phần Về đích (50 điểm trong bộ câu hỏi + 140 điểm giành được từ 3 thí sinh còn lại), phá vỡ kỷ lục trước đó (180 điểm) của Nguyễn Bá Vinh - thí sinh đạt giải ba trận chung kết năm thứ 19.
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Lâm Bảo Khang | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh | 50 | 20 | 70 | -70 | 70 |
Lê Quang Huy | THPT Nguyễn Thiện Thuật, Hưng Yên | 15 | 20 | 100 | 190 | 325 |
Phạm Trường Sơn | THPT Toàn Thắng, Hải Phòng | 35 | 10 | 20 | -60 | 5 |
Trần Trung Kiên | THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên | 100 | 50 | 120 | -10 | 260 |
Trận 11: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trịnh Ngọc Thanh Tú | THPT Lê Quý Đôn, Đắk Lắk | 15 | 10 | 40 | 0 | 65 |
Nguyễn Thị Mai Phương | THPT Đồng Lộc, Hà Tĩnh | 40 | 20 | 80 | -10 | 130 |
Nguyễn Phúc Minh Anh | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 35 | 70 | 80 | 50 | 235 |
Ngô Nhật Nguyên | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận | 70 | 20 | 100 | 20 | 210 |
Trận 12: Tháng 3 - Quý 1
Tháng 3 - Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Trần Trung Kiên | THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên | 35 | 60 | 60 | 10 | 165 |
Lê Quang Huy | THPT Nguyễn Thiện Thuật, Hưng Yên | 20 | 10 | 110 | 5 | 145 |
Nguyễn Phúc Minh Anh | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 60 | 10 | 70 | 80 | 220 |
Nguyễn Tiến Quang | THPT Thạch Thành 2, Thanh Hóa | 15 | 10 | 30 | 0 | 55 |
Trận 13: Quý 1
Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Trần Trung Kiên | THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên | 40 | 70 | 60 | 65 | 235 |
Nguyễn Phúc Minh Anh | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 55 | 10 | 10 | -70 | 5 |
Nguyễn Hữu Tùng | THPT Đơn Dương, Lâm Đồng | 15 | 10 | 30 | 110 | 165 |
Chu Ngọc Quang Vinh | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái | 40 | 10 | 40 | -5 | 85 |
Quý 2
Trận 14: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trịnh Hoàng Giang | THPT Thái Hòa, Nghệ An | 45 | 50 | 60 | -10 | 145 |
Hoàng Đình Đạt | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng | 10 | 10 | 60 | 50 | 130 |
Thái Hồng Phong | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình | 80 | 10 | 150 | 70 | 310 |
Nguyễn Khắc Thông | THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk | 15 | 10 | 100 | 20 | 145 |
Trận 15: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Khánh Dung | THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên | 20 | 20 | 60 | -80 | 20 |
Bùi Tuấn Tú | THPT Thường Tín, Hà Nội | 55 | 30 | 150 | 25 | 260 |
Đinh Thúy Ngân | THPT Hương Cần, Phú Thọ | 70 | 20 | 70 | -20 | 140 |
Nguyễn Thanh Phương | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | 90 | 60 | 90 | 110 | 350 |
Trận 16: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Quốc Quý | THPT số 2 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | 60 | 70 | 50 | 15 | 195 |
Nguyễn Hoàng Minh Khôi | Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Ninh | 45 | 10 | 70 | 20 | 145 |
Nguyễn Hữu Khang | THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh | 75 | 10 | 150 | 120 | 355 |
Nguyễn Nhật Quang | THPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng | 70 | 10 | 40 | -30 | 90 |
Trận 17: Tháng 1 - Quý 2
Tháng 1 - Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Thái Hồng Phong | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình | 50 | 10 | 50 | 20 | 130 |
Bùi Tuấn Tú | THPT Thường Tín, Hà Nội | 50 | 60 | 30 | 0 | 140 |
Nguyễn Hữu Khang | THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh | 35 | 10 | 100 | 5 | 150 |
Nguyễn Thanh Phương | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | 60 | 10 | 80 | 30 | 180 |
Trận 18: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Xuân Trường | THPT Tống Văn Trân, Nam Định | 60 | 20 | 50 | -20 | 110 |
Dương Hồng Bảo Khánh | THPT Chu Văn An, Lâm Đồng | 60 | 10 | 30 | -10 | 90 |
Nguyễn Ngọc Như Thảo | PT Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 55 | 20 | 90 | 30 | 195 |
Ngụy Thùy Trang | THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hà Tĩnh | 10 | 60 | 60 | 45 | 175 |
Trận 19: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Lê Minh Hoàng | THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang | 20 | 60 | 50 | 40 | 170 |
Lê Thu Hằng | THPT số 1 Bảo Yên, Lào Cai | 20 | 10 | 10 | 20 | 60 |
Nguyễn Dương Anh Thảo | THPT Lê Viết Thuật, Nghệ An | 35 | 20 | 70 | -10 | 115 |
Nguyễn Minh Đình Thiên | THPT Đông Hà, Quảng Trị | 35 | 20 | 80 | 60 | 195 |
Trận 20: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thu Hà | THPT Yên Khánh A, Ninh Bình | 80 | 10 | 110 | 5 | 205 |
Hồ Thanh Bằng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định | 55 | 0 | 140 | 40 | 235 |
Đỗ Phúc Huy | THPT Ngọc Hồi, Hà Nội | 20 | 50 | 100 | 70 | 240 |
Trần Thị Ái Nguyên | THPT Nguyễn Trãi, Đắk Lắk | 55 | 10 | 30 | -45 | 50 |
Trận 21: Tháng 2 - Quý 2
Tháng 2 - Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Đỗ Phúc Huy | THPT Ngọc Hồi, Hà Nội | 50 | 0 | 0 | 50 | 100 |
Hồ Thanh Bằng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định | 50 | 10 | 90 | 10 | 160 |
Nguyễn Ngọc Như Thảo | PT Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 25 | 10 | 90 | -10 | 115 |
Nguyễn Minh Đình Thiên | THPT Đông Hà, Quảng Trị | 50 | 60 | 110 | 0 | 220 |
Trận 22: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Huỳnh Trần Duy Bảo Anh | THPT An Phước, Ninh Thuận | 70 | 10 | 100 | 100 | 280 |
Nguyễn Văn Hồng Kỳ | THPT Quảng Oai, Hà Nội | 55 | 10 | 60 | -50 | 75 |
Hoàng Anh Tuấn | THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | 35 | 70 | 110 | 30 | 245 |
Nguyễn Đỗ Quang Hưng | THPT Lê Quý Đôn, TP. Hồ Chí Minh | 30 | 0 | 40 | 20 | 90 |
Trận 23: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Chu Đức Mạnh | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 35 | 0 | 40 | -65 | 10 |
Phan Hoàng Nguyên | THPT Thanh Chương 3, Nghệ An | 25 | 0 | 80 | -10 | 95 |
Lê Phạm Minh Toàn | Tiểu học, THCS và THPT Lê Thánh Tông, TP. Hồ Chí Minh | 80 | 10 | 80 | 100 | 270 |
Trần Phan Quân | THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội | 55 | 70 | 30 | 35 | 190 |
Trận 24: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Trà My | THPT Sóc Sơn, Hà Nội | 80 | 40 | 110 | 30 | 260 |
Lưu Ngọc Anh | THPT Hưng Yên, Hưng Yên | 10 | 30 | 30 | -40 | 30 |
Nguyễn Quốc Nhật Minh | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 70 | 30 | 60 | 100 | 260 |
Nguyễn Vũ Anh Đức | THPT Lê Hồng Phong, Thái Nguyên | 50 | 60 | 10 | 35 | 155 |
Trận 25: Tháng 3 - Quý 2
Tháng 3 - Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Huỳnh Trần Duy Bảo Anh | THPT An Phước, Ninh Thuận | 30 | 10 | 80 | -10 | 110 |
Lê Phạm Minh Toàn | Tiểu học, THCS và THPT Lê Thánh Tông, TP. Hồ Chí Minh | 40 | 0 | 50 | 80 | 170 |
Nguyễn Quốc Nhật Minh | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 40 | 60 | 50 | 40 | 190 |
Lê Trà My | THPT Sóc Sơn, Hà Nội | 55 | 0 | 70 | 20 | 145 |
Trận 26: Quý 2
Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Nguyễn Quốc Nhật Minh | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 60 | 10 | 120 | 60 | 250 |
Nguyễn Minh Đình Thiên | THPT Đông Hà, Quảng Trị | 20 | 0 | 30 | 10 | 60 |
Lê Phạm Minh Toàn | Tiểu học, THCS và THPT Lê Thánh Tông, TP. Hồ Chí Minh | 10 | 60 | 10 | 60 | 140 |
Nguyễn Thanh Phương | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | 25 | 0 | 80 | -25 | 80 |
Quý 3
Trận 27: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Đại Thắng | THPT Bến Tre, Vĩnh Phúc | 35 | 10 | 20 | 0 | 65 |
Nguyễn Chí Kiên | THPT Yên Hòa, Hà Nội | 25 | 10 | 70 | -20 | 85 |
Võ Quang Phú Đức | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế | 55 | 60 | 80 | 80 | 275 |
Huỳnh Dương Hải Long | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 80 | 10 | 40 | 100 | 230 |
Trận 28: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Đức Huy | THPT Tiên Lãng, Hải Phòng | 60 | 0 | 100 | 80 | 240 |
Vũ Minh Anh | THPT Kim Thành, Hải Dương | 65 | 0 | 10 | -30 | 45 |
Trần Lê Diễm Quỳnh | THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị | 60 | 0 | 100 | -40 | 120 |
Đặng Duy Khánh | THPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai | 95 | 50 | 60 | 100 | 305 |
Trận 29: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Võ Bùi An Phú | THPT Huỳnh Thúc Kháng, Nghệ An | 30 | 10 | 60 | 110 | 210 |
Lê Minh Khôi | THPT Minh Phú, Hà Nội | 65 | 10 | 120 | 20 | 215 |
Phạm Đăng Hưng | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 55 | 60 | 80 | -10 | 185 |
Nguyễn Phi Hùng | THPT Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái | 55 | 0 | 50 | -60 | 45 |
Trận 30: Tháng 1 - Quý 3
Tháng 1 - Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Võ Quang Phú Đức | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế | 45 | 0 | 150 | 45 | 240 |
Đặng Duy Khánh | THPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai | 105 | 20 | 100 | 50 | 275 |
Lê Minh Khôi | THPT Minh Phú, Hà Nội | 20 | 60 | 30 | -10 | 100 |
Phạm Đức Huy | THPT Tiên Lãng, Hải Phòng | 50 | 10 | 40 | -30 | 70 |
Trận 31: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Quốc Đạt | THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp | 65 | 0 | 50 | -30 | 85 |
Lê Hồng Quang | THPT Hoàng Mai, Nghệ An | 30 | 10 | 110 | 15 | 165 |
Hoàng Đình Hiếu | THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng | 60 | 60 | 110 | 40 | 270 |
Hà Khôi Nguyên | THPT Chuyên Sơn La, Sơn La | 60 | 10 | 110 | 40 | 220 |
Trận 32: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Huy Hoàng | THPT Hoàng Hoa Thám, Đà Nẵng | 45 | 60 | 60 | 70 | 235 |
Nguyễn Minh Dũng | THPT Đông Sơn 1, Thanh Hóa | 40 | 20 | 50 | 100 | 210 |
Nguyễn Tuấn Minh | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 115 | 20 | 120 | 60 | 315 |
Phạm Quốc Phong | THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam | 70 | 20 | 70 | 5 | 165 |
Trận 33: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hà Vân Khanh | THCS và THPT Việt - Úc, Hà Nội | 25 | 50 | 140 | 0 | 215 |
Nguyễn Hà Chi | THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên | 30 | 0 | 20 | -20 | 30 |
Huỳnh Nguyễn Anh Khoa | THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu, An Giang | 30 | 0 | 70 | 100 | 200 |
Lê Trần Nhật Minh | THPT An Lương Đông, Thừa Thiên Huế | 30 | 0 | 40 | 50 | 120 |
Trận 34: Tháng 2 - Quý 3
Tháng 2 - Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Nguyễn Hà Vân Khanh | THCS và THPT Việt - Úc, Hà Nội | 20 | 0 | 80 | -30 | 70 |
Nguyễn Huy Hoàng | THPT Hoàng Hoa Thám, Đà Nẵng | 60 | 0 | 120 | -30 | 150 |
Nguyễn Tuấn Minh | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 80 | 60 | 140 | 110 | 390 |
Hoàng Đình Hiếu | THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng | 50 | 20 | 20 | -10 | 80 |
Trận 35: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Vi Đức Dũng | THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang | 55 | 50 | 120 | 20 | 245 |
Trần Nguyên Phương | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị | 75 | 10 | 40 | 15 | 140 |
Nguyễn Đăng Trường | THPT Thực hành Sư phạm, Đại học Cần Thơ, Cần Thơ | 60 | 10 | 40 | 0 | 110 |
Phùng Khánh Cường | THPT Kinh Môn, Hải Dương | 30 | 10 | 110 | 25 | 175 |
Trận 36: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Thiều Nguyễn Viết Toại | THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk | 80 | 0 | 80 | 30 | 190 |
Viên Vĩnh Lạc | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 65 | 70 | 150 | 50 | 335 |
Bùi Huy Hoàng | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 45 | 20 | 40 | 10 | 115 |
Lê Đức Thiện Sang | THPT Lý Chính Thắng, Hà Tĩnh | 55 | 20 | 60 | 20 | 155 |
Trận 37: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Hồ Thiện Nhân | THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An | 60 | 10 | 60 | 10 | 140 |
Phạm Lâm Diệu Tú | THPT Ngô Quyền, Hải Phòng | 15 | 0 | 60 | -50 | 25 |
Phan Duy Hùng | THPT Sơn Tây, Hà Nội | 30 | 50 | 130 | 40 | 250 |
Nguyễn Thành Trung | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 30 | 10 | 90 | 75 | 205 |
Trận 38: Tháng 3 - Quý 3
Tháng 3 - Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Vi Đức Dũng | THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang | 80 | 10 | 70 | 0 | 160 |
Phan Duy Hùng | THPT Sơn Tây, Hà Nội | 40 | 30 | 110 | 50 | 230 |
Viên Vĩnh Lạc | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 60 | 10 | 20 | 50 | 140 |
Nguyễn Thành Trung | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 15 | 10 | 130 | 40 | 195 |
Trận 39: Quý 3
Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Võ Quang Phú Đức | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế | 105 | 0 | 90 | -10 | 185 |
Nguyễn Tuấn Minh | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 40 | 10 | 120 | 5 | 175 |
Phan Duy Hùng | THPT Sơn Tây, Hà Nội | 40 | 0 | 70 | 0 | 110 |
Đặng Duy Khánh | THPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai | 45 | 50 | 40 | 25 | 160 |
Quý 4
Trận 40: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Hoàng Hưng | THPT Quốc Oai, Hà Nội | 65 | 10 | 120 | -40 | 155 |
Trần Sơn Duy | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 80 | 20 | 100 | 20 | 220 |
Nguyễn Lâm Vũ | THPT Lý Tự Trọng, Khánh Hòa | 50 | 70 | 110 | 70 | 300 |
Nguyễn Nhật Minh | THPT Chuyên Bảo Lộc, Lâm Đồng | 40 | 20 | 60 | -40 | 80 |
Trận 41: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Thị Quỳnh | THPT Gia Bình số 1, Bắc Ninh | 40 | 0 | 60 | 80 | 180 |
Nguyễn Dương Gia Huy | THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP. Hồ Chí Minh | 40 | 70 | 70 | -5 | 175 |
Nguyễn Trung Kiên | THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình | 55 | 0 | 140 | 40 | 235 |
Nguyễn Phương Thảo | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên | 50 | 10 | 80 | -75 | 65 |
Trận 42: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Ngọc Thuận | Tiểu học, THCS và THPT Greenfield, Hưng Yên | 25 | 0 | 50 | 20 | 95 |
Lê Trường Thịnh | THPT Ninh Châu, Quảng Bình | 55 | 0 | 90 | -10 | 135 |
Phan Trọng Tuệ | THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc | 70 | 0 | 80 | 50 | 200 |
Hứa Hoàng Phước | THPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh | 45 | 60 | 100 | 20 | 225 |
Trận 43: Tháng 1 - Quý 4
Tháng 1 - Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Nguyễn Trung Kiên | THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình | 45 | 10 | 50 | -40 | 65 |
Trần Sơn Duy | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 20 | 70 | 90 | 80 | 260 |
Nguyễn Lâm Vũ | THPT Lý Tự Trọng, Khánh Hòa | 55 | 10 | 50 | -30 | 85 |
Hứa Hoàng Phước | THPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh | 50 | 10 | 50 | 30 | 140 |
Trận 44: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Nguyên Phú | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 80 | 60 | 130 | 60 | 330 |
Lê Huy | THPT Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc | 30 | 0 | 80 | -20 | 90 |
Nguyễn Tất Thanh | THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị | 55 | 0 | 100 | 40 | 195 |
Phạm Nguyễn Long Thành | THPT Chuyên Long An, Long An | 55 | 0 | 100 | 0 | 155 |
Trận 45: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Ngô Hoàng Thịnh | THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành, Trà Vinh | 60 | 0 | 70 | 10 | 140 |
Nguyễn Thăng Long | THPT Chu Văn An, Thái Bình | 55 | 30 | 40 | 30 | 155 |
Trần Ngọc Nhật Minh | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 65 | 10 | 150 | 20 | 245 |
Nguyễn Doãn Hoàng Mạnh | THPT Nguyễn Sỹ Sách, Nghệ An | 70 | 10 | 90 | 10 | 180 |
Trận 46: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Tôn Tường Bách | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | 30 | 60 | 0 | 70 | 160 |
Ngô Thị Hương Mai | THPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang | 45 | 0 | 50 | -20 | 75 |
Nguyễn Huy Hoàng | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 30 | 0 | 80 | 40 | 150 |
Đỗ Thị Quỳnh Hương | THPT Đa Phúc, Hà Nội | 25 | 0 | 130 | 90 | 245 |
Trận 47: Tháng 2 - Quý 4
Tháng 2 - Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Nguyễn Nguyên Phú | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 95 | 60 | 90 | 0 | 245 |
Đỗ Thị Quỳnh Hương | THPT Đa Phúc, Hà Nội | 65 | 0 | 90 | 90 | 245 |
Trần Ngọc Nhật Minh | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 60 | 0 | 90 | 30 | 180 |
Nguyễn Tất Thanh | THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị | 35 | 0 | 80 | 60 | 175 |
Trận 48: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4
Trận thi đầu tiên của năm thứ 24 có 3 thí sinh đều đồng dẫn đầu sau trận đấu.
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Văn Đức | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu | 35 | 20 | 90 | -30 | 115 |
Nguyễn Nhật Thành | THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh | 65 | 20 | 90 | 40 | 215 |
Dư Đức Anh | THPT FPT, Hà Nội | 65 | 60 | 40 | 50 | 215 |
Nguyễn Sỹ Quốc Khánh | THPT Kiến An, Hải Phòng | 45 | 20 | 110 | 40 | 215 |
Trận 49: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Ngọc Thành Minh | THPT Phước Thiền, Đồng Nai | 60 | 20 | 80 | 70 | 230 |
Bùi Đức Hoài Nam | THPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh | 65 | 10 | 70 | 20 | 165 |
Trương Xuân Hoàng Tùng | THCS và THPT Nguyễn Tất Thành, Hà Nội | 80 | 10 | 110 | 50 | 250 |
Doãn Hữu Huy | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận | 20 | 10 | 90 | 20 | 140 |
Trận 50: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Phương Lan | THPT Nguyễn Trãi, Thái Bình | 15 | 10 | 40 | -40 | 25 |
Đỗ Viết Hiếu | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam | 30 | 50 | 100 | 20 | 200 |
Trầm Thiện Hoàn Mỹ | THPT FPT, Cần Thơ | 45 | 10 | 130 | -20 | 165 |
Trần Tiến Đạt | THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình | 20 | 10 | 100 | 110 | 240 |
Trận 51: Tháng 3 - Quý 4
Tháng 3 - Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Phan Ngọc Thành Minh | THPT Phước Thiền, Đồng Nai | 50 | 10 | 120 | -15 | 165 |
Nguyễn Sỹ Quốc Khánh | THPT Kiến An, Hải Phòng | 60 | 50 | 60 | 60 | 230 |
Trương Xuân Hoàng Tùng | THCS và THPT Nguyễn Tất Thành, Hà Nội | 25 | 10 | 0 | 0 | 35 |
Trần Tiến Đạt | THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình | 15 | 10 | 20 | -10 | 35 |
Trận 52: Quý 4
Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Nguyễn Nguyên Phú | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 85 | 10 | 70 | 50 | 215 |
Nguyễn Sỹ Quốc Khánh | THPT Kiến An, Hải Phòng | 30 | 10 | 60 | -60 | 40 |
Trần Sơn Duy | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 55 | 10 | 90 | 20 | 175 |
Đỗ Thị Quỳnh Hương | THPT Đa Phúc, Hà Nội | 60 | 60 | 30 | 25 | 175 |
Chung kết năm
Trận 53: Chung kết năm
CHUNG KẾT NĂM | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Nguyễn Nguyên Phú | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 45 | 0 | 60 | 110 | 215 |
Nguyễn Quốc Nhật Minh | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 15 | 0 | 70 | 0 | 85 |
Võ Quang Phú Đức | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế | 75 | 60 | 100 | -15 | 220 |
Trần Trung Kiên | THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên | 50 | 0 | 70 | 25 | 145 |
Dẫn chương trình tại các điểm cầu:[56]
- Điểm cầu Văn Miếu – Quốc Tử Giám (Hà Nội): Phạm Công Tố
- Điểm cầu Quảng trường Ngọ Môn (Thừa Thiên Huế): Dương Sơn Lâm
- Điểm cầu Nhà thi đấu Lê Trung Kiên (Phú Yên):[a] Nguyễn Hoàng Linh
- Điểm cầu Quảng trường Đại đoàn kết (Gia Lai): Trần Hồng Ngọc
Tổng kết
Số lượt thí sinh tham gia ở các tỉnh thành
Tỉnh/Thành phố | Vòng | Tổng | |||
---|---|---|---|---|---|
Tuần | Tháng | Quý | Năm | ||
An Giang | 1 | 1 | |||
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1 | 1 | |||
Bắc Giang | 1 | 1 | 2 | ||
Bắc Kạn | — | ||||
Bạc Liêu | — | ||||
Bắc Ninh | 1 | 2 | 3 | ||
Bến Tre | 1 | 1 | 2 | ||
Bình Dương | 1 | 1 | |||
Bình Định | 1 | 1 | 2 | ||
Bình Phước | — | ||||
Bình Thuận | 1 | 1 | |||
Cà Mau | — | ||||
Cao Bằng | — | ||||
Cần Thơ | 2 | 2 | |||
Đà Nẵng | 2 | 1 | 3 | ||
Đắk Lắk | 4 | 4 | |||
Đắk Nông | 1 | 1 | |||
Đồng Nai | 1 | 2 | 3 | ||
Đồng Tháp | 1 | 1 | |||
Điện Biên | 1 | 1 | |||
Gia Lai | 1 | 1 | |||
Hà Giang | — | ||||
Hà Nam | 1 | 1 | |||
Hà Nội | 8 | 8 | 4 | 1 | 21 |
Hà Tĩnh | 5 | 5 | |||
Hải Dương | 3 | 3 | |||
Hải Phòng | 4 | 3 | 2 | 9 | |
Hậu Giang | 1 | 1 | |||
Hòa Bình | 1 | 1 | |||
Hưng Yên | 4 | 1 | 5 | ||
Khánh Hòa | 1 | 1 | |||
Kiên Giang | 1 | 1 | |||
Kon Tum | — | ||||
Lai Châu | — | ||||
Lạng Sơn | 1 | 1 | |||
Lào Cai | 1 | 1 | 2 | ||
Lâm Đồng | 3 | 1 | 4 | ||
Long An | 1 | 1 | |||
Nam Định | 1 | 1 | |||
Nghệ An | 7 | 7 | |||
Ninh Bình | 2 | 1 | 3 | ||
Ninh Thuận | 1 | 1 | 2 | ||
Phú Thọ | 1 | 1 | |||
Phú Yên | 2 | 1 | 3 | ||
Quảng Bình | 1 | 1 | 2 | ||
Quảng Nam | 2 | 2 | |||
Quảng Ngãi | 2 | 2 | |||
Quảng Ninh | 1 | 1 | 2 | ||
Quảng Trị | 2 | 1 | 1 | 4 | |
Sơn La | 1 | 1 | |||
Sóc Trăng | — | ||||
Tây Ninh | 1 | 1 | |||
Thái Bình | 3 | 1 | 4 | ||
Thái Nguyên | 3 | 1 | 4 | ||
Thanh Hóa | 2 | 1 | 3 | ||
Thừa Thiên Huế | 1 | 1 | 2 | ||
Tiền Giang | 2 | 2 | |||
TP. Hồ Chí Minh | 5 | 1 | 1 | 7 | |
Trà Vinh | 1 | 1 | |||
Tuyên Quang | — | ||||
Vĩnh Long | — | ||||
Vĩnh Phúc | 3 | 3 | |||
Yên Bái | 1 | 1 | 2 | ||
Tổng (cả nước) | 96 | 32 | 12 | 4 | 144 |
Kỷ lục
Tổng điểm cao nhất: | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm số |
Nguyễn Tuấn Minh | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 34 | 390 |
Khởi động | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm số |
Nguyễn Tuấn Minh | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 32 | 115 |
Tăng tốc (điểm số tối đa): | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm số |
Về đích (điểm tuyệt đối cho một lượt thi, không bao gồm điểm giành những thí sinh khác): | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm số |
Nguyễn Hữu Khang | THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh | 16 | 90 |
Chú thích
Ghi chú
Tham khảo
- ^ Lan, Chi (15 tháng 10 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nữ sinh Quảng Ninh giành vòng nguyệt quế đầu tiên năm thứ 24”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2023.
- ^ Bảo, Hân (22 tháng 10 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 24: Nam sinh Hải Phòng chiến thắng cách biệt điểm số”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2023.
- ^ Linh, Anh (29 tháng 10 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 24: 3 thí sinh xuất sắc khi giành được hơn 200 điểm”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2023.
- ^ Bích, Ngọc (5 tháng 11 năm 2023). “Nam sinh Yên Bái nhất tháng 1, Quý 1 Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 24”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2023.
- ^ Lan, Chi (12 tháng 11 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Bắc Ninh lập kỷ lục giải chướng ngại vật chỉ trong 2 giây”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2023.
- ^ Bích, Ngọc (19 tháng 11 năm 2023). “Cú lội ngược dòng xuất sắc của nam sinh Thái Nguyên trong Đường lên đỉnh Olympia”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.
- ^ Bảo, Hân (26 tháng 11 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 24: Dẫn đầu cả 4 phần thi, nữ sinh Hà Nội chiến thắng thuyết phục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2023.
- ^ Bích, Ngọc (3 tháng 12 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 24: Hữu Tùng chiến thắng thuyết phục cuộc thi tháng 2, Quý 1”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2023.
- ^ Lan, Chi (10 tháng 12 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Thanh Hóa toàn thắng, giành giải Nhất tuần”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2023.
- ^ Hà, Cường (17 tháng 12 năm 2023). “10X Hưng Yên lập kỷ lục điểm số tại Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 24”. Báo điện tử VTC News. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ Lan, Chi (24 tháng 12 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Hà Nội bứt tốc Về đích, giành suất vào cuộc thi Tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2023.
- ^ Bích, Ngọc (31 tháng 12 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Hà Nội giành chiến thắng cuộc thi tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2023.
- ^ Thu, Hương (7 tháng 1 năm 2024). “Lộ diện cầu truyền hình đầu tiên Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 2024”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2024.
- ^ Lan, Chi (14 tháng 1 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Quảng Bình giành vòng nguyệt quế với điểm số cao ngất”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2024.
- ^ Minh, Trang (21 tháng 1 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 24: Bị rượt đuổi điểm số sát sao, nam sinh Đà Nẵng vẫn bản lĩnh giành chiến thắng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2024.
- ^ T., H (28 tháng 1 năm 2024). “Nam sinh Bắc Ninh giành vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia 24”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2024.
- ^ K, P (4 tháng 2 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Cuộc đua cam go với phần thể hiện xuất sắc của Thanh Phương”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2024.
- ^ T., H (11 tháng 2 năm 2024). “Nữ sinh giành vòng nguyệt quế xông đất Đường lên đỉnh Olympia 2024”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2024.
- ^ T., H (18 tháng 2 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Quảng Trị "cười mỗi khi trả lời sai" giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2024.
- ^ Tiêu Trang, Ngọc Bảo (25 tháng 2 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Hà Nội chiến thắng "thót tim" chỉ hơn người về nhì 5 điểm”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2024.
- ^ Hà, Linh (3 tháng 3 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Quảng Trị tự tin giành Vòng nguyệt quế cuộc thi Tháng 2”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2024.
- ^ Minh, Trang (10 tháng 3 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Ninh Thuận về đích mỹ mãn, giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2024.
- ^ Tiêu Trang, Ngọc Bảo (17 tháng 3 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Lê Phạm Minh Toàn giành vòng nguyệt quế đầy thuyết phục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2024.
- ^ Hà, Linh (24 tháng 3 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nữ sinh Hà Nội giành vòng nguyệt quế nhờ câu hỏi phụ”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2024.
- ^ Ngọc, Quỳnh (31 tháng 3 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Gia Lai giành vé vào vòng thi Quý”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2024.
- ^ Ngọc, Quỳnh (7 tháng 4 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Gia Lai lần đầu tiên giành cầu truyền hình Chung kết năm”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2024.
- ^ THACO Group (8 tháng 4 năm 2024). “THACO trao Quỹ học bổng Đường lên đỉnh Olympia - Quý II năm 2024 tại Gia Lai”. THACO Group. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2024.
- ^ Ngọc, Quỳnh (14 tháng 4 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Huế chiến thắng mở đầu Quý III”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2024.
- ^ Ngọc, Quỳnh (21 tháng 4 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Lào Cai chiến thắng điểm số cao ngất ngưởng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2024.
- ^ Hà, Linh (28 tháng 4 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Hà Nội giành vòng nguyệt quế ở giây cuối cùng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2024.
- ^ Phương, Thảo (5 tháng 5 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Chàng trai Tây Bắc xuất sắc giành vòng nguyệt quế cuộc thi tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2024.
- ^ Minh, Trang (12 tháng 5 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Hải Phòng mạo hiểm vượt chướng ngại vật giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2024.
- ^ Hà, Linh (19 tháng 5 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Hà Nội dẫn đầu với số điểm cao vượt bậc”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2024.
- ^ Nguyễn, Hoa (26 tháng 5 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nữ sinh Hà Nội suýt tuột mất vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2024.
- ^ Minh, Trang (2 tháng 6 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh giành vé thi Quý 3 nhờ số điểm 'khủng'”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2024.
- ^ Hà, Linh (9 tháng 6 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Bắc Giang giành vòng nguyệt quế nhờ quá bình tĩnh”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2024.
- ^ Hà, Cường (16 tháng 6 năm 2024). “Được mệnh danh 'bách khoa toàn thư', 10X Bến Tre thắng thuyết phục Olympia”. Báo điện tử VTC News. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2024.
- ^ Hà, Linh (23 tháng 6 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Hai nam sinh xuất sắc bước vào cuộc thi Tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2024.
- ^ Minh, Trang (30 tháng 6 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh giành vé thi Quý với chiến thuật "đúng trước, nhanh sau"”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2024.
- ^ Minh, Tâm (7 tháng 7 năm 2024). “Lộ diện nam sinh giành tấm vé thứ 3 Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 2024”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2024.
- ^ THACO Group (12 tháng 7 năm 2024). “THACO trao Quỹ học bổng Đường lên đỉnh Olympia – Quý III năm 2024 tại tỉnh Thừa Thiên Huế”. THACO Group. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2024.
- ^ Hồng, Ngọc (14 tháng 7 năm 2024). “Nam sinh Khánh Hòa giành vòng nguyệt quế đầu tiên của Quý 4 Olympia 24”. Báo điện tử Hoa học trò. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2024.
- ^ Hà, Linh (21 tháng 7 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Thái Bình chinh phục vòng nguyệt quế ngoạn mục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2024.
- ^ Minh, Trang (28 tháng 7 năm 2024). “Nam sinh giành vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia: Thích trồng cây cảnh, sưu tập đồ cổ”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2024.
- ^ Minh, Tâm (4 tháng 8 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh có cú lội ngược dòng thần kỳ từ số điểm thấp nhất”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2024.
- ^ Minh, Tâm (11 tháng 8 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh thuộc top 1% điểm SAT cao nhất thế giới giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
- ^ Hà, Linh (18 tháng 8 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Hà Nội chiến thắng thuyết phục với số điểm cao”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2024.
- ^ P, V (25 tháng 8 năm 2024). “Nữ sinh Hà Nội giành vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2024.
- ^ Minh, Tâm (1 tháng 9 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh top 1% điểm SAT cao nhất thế giới giải ô chữ "Vượt chướng ngại vật" nhanh thần tốc”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2024.
- ^ Hà, Linh (8 tháng 9 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Chiến thắng đầy kịch tính dành cho nam sinh Hải Phòng”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2024.
- ^ Minh, Trang (15 tháng 9 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Hà Nội lội ngược dòng giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2024.
- ^ Minh, Tâm (22 tháng 9 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Ninh Bình đảo ngược tình thế, giành chiến thắng phút chót”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2024.
- ^ Minh, Trang (29 tháng 9 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Hải Phòng giành vé đấu vòng Quý 4”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2024.
- ^ Quỳnh, Như (6 tháng 10 năm 2024). “Nam sinh Hà Nội giành vé cuối vào Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 2024”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2024.
- ^ Thu Hương, Thanh Huyền (13 tháng 10 năm 2024). “Phú Đức đăng quang Quán quân Đường lên đỉnh Olympia 2024”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2024.
- ^ Diệu Nhi (10 tháng 10 năm 2024). “Lộ diện 4 MC dẫn cầu truyền hình trực tiếp chung kết Đường lên đỉnh Olympia năm 2024”. Báo điện tử Tiền Phong. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2024.
- ^ Bảo Hân (12 tháng 10 năm 2024). “Mưa gió lớn, Phú Yên đổi địa điểm đặt sân khấu Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 2024”. Báo điện tử VTV. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2024.