Bước tới nội dung

Các trận đấu trong Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 24

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là chi tiết các trận đấu của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 24, diễn ra từ ngày 15 tháng 10 năm 2023 đến ngày 13 tháng 10 năm 2024.

Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng thi tháng, quý
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng chung kết
Thí sinh vô địch chung kết Năm

Quý 1

Trận 1: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Lê Duy Thịnh THPT Mê Linh, Hà Nội 50 20 60 -35 95
Đặng Võ Minh Thư THPT Lê Quý Đôn, Hậu Giang 70 10 30 20 130
Nguyễn Đình Nam Khánh THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh 50 10 110 10 180
Đỗ Thị Phương Thảo THPT Hoàng Quốc Việt, Quảng Ninh 45 50 80 100 275

Trận 2: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1

Ghi chú: Trận đầu tiên của năm thứ 24 có thí sinh không giành được điểm ở cuối chương trình.

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Quốc Huy THPT Che Guevara, Bến Tre 50 0 0 40 90
Nguyễn Văn Cường THPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam 75 0 70 30 175
Nguyễn Phú An THPT Tô Hiệu, Hải Phòng 50 70 50 40 210
Nguyễn Minh Ngọc THPT Tiên Hưng, Thái Bình 10 10 40 -105 -45

Trận 3: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Chu Ngọc Quang Vinh THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái 80 10 130 80 300
Vũ Nam Sơn THPT Văn Lâm, Hưng Yên 85 70 10 10 175
Mai Chính Hưng THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng 40 10 120 60 230
Nguyễn Kế Niên THPT số 1 Phù Cát, Bình Định 55 10 110 40 215

Trận 4: Tháng 1 - Quý 1

Tháng 1 - Quý 1
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Đỗ Thị Phương Thảo THPT Hoàng Quốc Việt, Quảng Ninh 40 20 60 0 120
Mai Chính Hưng THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng 20 10 0 10 40
Chu Ngọc Quang Vinh THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái 95 50 30 75 250
Nguyễn Phú An THPT Tô Hiệu, Hải Phòng 15 20 40 -70 5

Trận 5: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Minh Quân THPT Kim Sơn A, Ninh Bình 50 0 80 -35 95
Nguyễn Hữu Tùng THPT Đơn Dương, Lâm Đồng 90 0 110 70 270
Nguyễn Trung Thành THPT Quế Võ số 1, Bắc Ninh 60 60 40 80 240
Lê Đỗ Đức Thiền THPT Ngô Quyền, Đồng Nai 60 0 80 -60 80

Trận 6: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Ngọc Phương Quỳnh THPT Nguyễn Khuyến, TP. Hồ Chí Minh 15 20 20 -30 25
Đinh Ngọc Lương THPT Chu Văn An, Thái Nguyên 20 20 100 80 220
Phương Mạnh Ba THPT Ngô Quyền - Ba Vì, Hà Nội 25 50 80 20 175
Nguyễn Mai Phương THPT Trần Quang Khải, Hưng Yên 5 10 30 20 65

Trận 7: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Linh Chi THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội 80 10 120 30 240
Trần Thị Kiều Châm THPT Thọ Xuân 4, Thanh Hóa 35 10 50 -40 55
Bùi Phương Thế Vinh THPT Trần Hưng Đạo, Đắk Nông 25 60 110 20 215
Hoàng Tùng Lâm THPT Thái Phiên, Hải Phòng 75 0 100 30 205

Trận 8: Tháng 2 - Quý 1

Tháng 2 - Quý 1
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Đinh Ngọc Lương THPT Chu Văn An, Thái Nguyên 20 10 100 10 140
Nguyễn Hữu Tùng THPT Đơn Dương, Lâm Đồng 50 50 40 45 185
Nguyễn Linh Chi THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội 30 10 40 30 110
Nguyễn Trung Thành THPT Quế Võ số 1, Bắc Ninh 40 0 60 -60 40

Trận 9: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Đinh Nguyễn Tùng Lâm THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ, Hoà Bình 55 20 80 15 170
Võ Huỳnh Hoàng Nam THPT Phan Đình Phùng, Phú Yên 20 30 70 60 180
Nguyễn Tiến Quang THPT Thạch Thành 2, Thanh Hóa 80 20 100 50 250
Nguyễn Hồng Minh Nhựt THPT Chợ Gạo, Tiền Giang 50 10 50 -20 90

Trận 10: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1

Trận thi này đánh dấu một kỷ lục mới ở phần thi Về đích trong suốt 24 năm của Olympia: thí sinh Lê Quang Huy giành được đến 190 điểm ở phần Về đích (50 điểm trong bộ câu hỏi + 140 điểm giành được từ 3 thí sinh còn lại), phá vỡ kỷ lục trước đó (180 điểm) của Nguyễn Bá Vinh - thí sinh đạt giải ba trận chung kết năm thứ 19.

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Lâm Bảo Khang THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh 50 20 70 -70 70
Lê Quang Huy THPT Nguyễn Thiện Thuật, Hưng Yên 15 20 100 190 325
Phạm Trường Sơn THPT Toàn Thắng, Hải Phòng 35 10 20 -60 5
Trần Trung Kiên THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên 100 50 120 -10 260

Trận 11: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trịnh Ngọc Thanh Tú THPT Lê Quý Đôn, Đắk Lắk 15 10 40 0 65
Nguyễn Thị Mai Phương THPT Đồng Lộc, Hà Tĩnh 40 20 80 -10 130
Nguyễn Phúc Minh Anh THPT Thạch Thất, Hà Nội 35 70 80 50 235
Ngô Nhật Nguyên THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận 70 20 100 20 210

Trận 12: Tháng 3 - Quý 1

Tháng 3 - Quý 1
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Trung Kiên THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên 35 60 60 10 165
Lê Quang Huy THPT Nguyễn Thiện Thuật, Hưng Yên 20 10 110 5 145
Nguyễn Phúc Minh Anh THPT Thạch Thất, Hà Nội 60 10 70 80 220
Nguyễn Tiến Quang THPT Thạch Thành 2, Thanh Hóa 15 10 30 0 55

Trận 13: Quý 1

Quý 1
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Trung Kiên THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên 40 70 60 65 235
Nguyễn Phúc Minh Anh THPT Thạch Thất, Hà Nội 55 10 10 -70 5
Nguyễn Hữu Tùng THPT Đơn Dương, Lâm Đồng 15 10 30 110 165
Chu Ngọc Quang Vinh THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái 40 10 40 -5 85

Quý 2

Trận 14: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trịnh Hoàng Giang THPT Thái Hòa, Nghệ An 45 50 60 -10 145
Hoàng Đình Đạt THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng 10 10 60 50 130
Thái Hồng Phong THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình 80 10 150 70 310
Nguyễn Khắc Thông THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk 15 10 100 20 145

Trận 15: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Khánh Dung THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên 20 20 60 -80 20
Bùi Tuấn Tú THPT Thường Tín, Hà Nội 55 30 150 25 260
Đinh Thúy Ngân THPT Hương Cần, Phú Thọ 70 20 70 -20 140
Nguyễn Thanh Phương THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng 90 60 90 110 350

Trận 16: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Quốc Quý THPT số 2 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 60 70 50 15 195
Nguyễn Hoàng Minh Khôi Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Ninh 45 10 70 20 145
Nguyễn Hữu Khang THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh 75 10 150 120 355
Nguyễn Nhật Quang THPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng 70 10 40 -30 90

Trận 17: Tháng 1 - Quý 2

Tháng 1 - Quý 2
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Thái Hồng Phong THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình 50 10 50 20 130
Bùi Tuấn Tú THPT Thường Tín, Hà Nội 50 60 30 0 140
Nguyễn Hữu Khang THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh 35 10 100 5 150
Nguyễn Thanh Phương THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng 60 10 80 30 180

Trận 18: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Phạm Xuân Trường THPT Tống Văn Trân, Nam Định 60 20 50 -20 110
Dương Hồng Bảo Khánh THPT Chu Văn An, Lâm Đồng 60 10 30 -10 90
Nguyễn Ngọc Như Thảo PT Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh 55 20 90 30 195
Ngụy Thùy Trang THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hà Tĩnh 10 60 60 45 175

Trận 19: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Lê Minh Hoàng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang 20 60 50 40 170
Lê Thu Hằng THPT số 1 Bảo Yên, Lào Cai 20 10 10 20 60
Nguyễn Dương Anh Thảo THPT Lê Viết Thuật, Nghệ An 35 20 70 -10 115
Nguyễn Minh Đình Thiên THPT Đông Hà, Quảng Trị 35 20 80 60 195

Trận 20: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Thu Hà THPT Yên Khánh A, Ninh Bình 80 10 110 5 205
Hồ Thanh Bằng THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định 55 0 140 40 235
Đỗ Phúc Huy THPT Ngọc Hồi, Hà Nội 20 50 100 70 240
Trần Thị Ái Nguyên THPT Nguyễn Trãi, Đắk Lắk 55 10 30 -45 50

Trận 21: Tháng 2 - Quý 2

Tháng 2 - Quý 2
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Đỗ Phúc Huy THPT Ngọc Hồi, Hà Nội 50 0 0 50 100
Hồ Thanh Bằng THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định 50 10 90 10 160
Nguyễn Ngọc Như Thảo PT Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh 25 10 90 -10 115
Nguyễn Minh Đình Thiên THPT Đông Hà, Quảng Trị 50 60 110 0 220

Trận 22: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Huỳnh Trần Duy Bảo Anh THPT An Phước, Ninh Thuận 70 10 100 100 280
Nguyễn Văn Hồng Kỳ THPT Quảng Oai, Hà Nội 55 10 60 -50 75
Hoàng Anh Tuấn THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương 35 70 110 30 245
Nguyễn Đỗ Quang Hưng THPT Lê Quý Đôn, TP. Hồ Chí Minh 30 0 40 20 90

Trận 23: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Chu Đức Mạnh THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn 35 0 40 -65 10
Phan Hoàng Nguyên THPT Thanh Chương 3, Nghệ An 25 0 80 -10 95
Lê Phạm Minh Toàn Tiểu học, THCS và THPT Lê Thánh Tông, TP. Hồ Chí Minh 80 10 80 100 270
Trần Phan Quân THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội 55 70 30 35 190

Trận 24: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Lê Trà My THPT Sóc Sơn, Hà Nội 80 40 110 30 260
Lưu Ngọc Anh THPT Hưng Yên, Hưng Yên 10 30 30 -40 30
Nguyễn Quốc Nhật Minh THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai 70 30 60 100 260
Nguyễn Vũ Anh Đức THPT Lê Hồng Phong, Thái Nguyên 50 60 10 35 155

Trận 25: Tháng 3 - Quý 2

Tháng 3 - Quý 2
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Huỳnh Trần Duy Bảo Anh THPT An Phước, Ninh Thuận 30 10 80 -10 110
Lê Phạm Minh Toàn Tiểu học, THCS và THPT Lê Thánh Tông, TP. Hồ Chí Minh 40 0 50 80 170
Nguyễn Quốc Nhật Minh THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai 40 60 50 40 190
Lê Trà My THPT Sóc Sơn, Hà Nội 55 0 70 20 145

Trận 26: Quý 2

Quý 2
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Quốc Nhật Minh THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai 60 10 120 60 250
Nguyễn Minh Đình Thiên THPT Đông Hà, Quảng Trị 20 0 30 10 60
Lê Phạm Minh Toàn Tiểu học, THCS và THPT Lê Thánh Tông, TP. Hồ Chí Minh 10 60 10 60 140
Nguyễn Thanh Phương THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng 25 0 80 -25 80

Quý 3

Trận 27: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Đại Thắng THPT Bến Tre, Vĩnh Phúc 35 10 20 0 65
Nguyễn Chí Kiên THPT Yên Hòa, Hà Nội 25 10 70 -20 85
Võ Quang Phú Đức THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế 55 60 80 80 275
Huỳnh Dương Hải Long THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên 80 10 40 100 230

Trận 28: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Phạm Đức Huy THPT Tiên Lãng, Hải Phòng 60 0 100 80 240
Vũ Minh Anh THPT Kim Thành, Hải Dương 65 0 10 -30 45
Trần Lê Diễm Quỳnh THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị 60 0 100 -40 120
Đặng Duy Khánh THPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai 95 50 60 100 305

Trận 29: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Võ Bùi An Phú THPT Huỳnh Thúc Kháng, Nghệ An 30 10 60 110 210
Lê Minh Khôi THPT Minh Phú, Hà Nội 65 10 120 20 215
Phạm Đăng Hưng THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương 55 60 80 -10 185
Nguyễn Phi Hùng THPT Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái 55 0 50 -60 45

Trận 30: Tháng 1 - Quý 3

Tháng 1 - Quý 3
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Võ Quang Phú Đức THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế 45 0 150 45 240
Đặng Duy Khánh THPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai 105 20 100 50 275
Lê Minh Khôi THPT Minh Phú, Hà Nội 20 60 30 -10 100
Phạm Đức Huy THPT Tiên Lãng, Hải Phòng 50 10 40 -30 70

Trận 31: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Quốc Đạt THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp 65 0 50 -30 85
Lê Hồng Quang THPT Hoàng Mai, Nghệ An 30 10 110 15 165
Hoàng Đình Hiếu THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng 60 60 110 40 270
Hà Khôi Nguyên THPT Chuyên Sơn La, Sơn La 60 10 110 40 220

Trận 32: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Huy Hoàng THPT Hoàng Hoa Thám, Đà Nẵng 45 60 60 70 235
Nguyễn Minh Dũng THPT Đông Sơn 1, Thanh Hóa 40 20 50 100 210
Nguyễn Tuấn Minh THPT Chu Văn An, Hà Nội 115 20 120 60 315
Phạm Quốc Phong THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam 70 20 70 5 165

Trận 33: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Hà Vân Khanh THCS và THPT Việt - Úc, Hà Nội 25 50 140 0 215
Nguyễn Hà Chi THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên 30 0 20 -20 30
Huỳnh Nguyễn Anh Khoa THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu, An Giang 30 0 70 100 200
Lê Trần Nhật Minh THPT An Lương Đông, Thừa Thiên Huế 30 0 40 50 120

Trận 34: Tháng 2 - Quý 3

Tháng 2 - Quý 3
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Hà Vân Khanh THCS và THPT Việt - Úc, Hà Nội 20 0 80 -30 70
Nguyễn Huy Hoàng THPT Hoàng Hoa Thám, Đà Nẵng 60 0 120 -30 150
Nguyễn Tuấn Minh THPT Chu Văn An, Hà Nội 80 60 140 110 390
Hoàng Đình Hiếu THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng 50 20 20 -10 80

Trận 35: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Vi Đức Dũng THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang 55 50 120 20 245
Trần Nguyên Phương THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị 75 10 40 15 140
Nguyễn Đăng Trường THPT Thực hành Sư phạm, Đại học Cần Thơ, Cần Thơ 60 10 40 0 110
Phùng Khánh Cường THPT Kinh Môn, Hải Dương 30 10 110 25 175

Trận 36: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Thiều Nguyễn Viết Toại THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk 80 0 80 30 190
Viên Vĩnh Lạc THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre 65 70 150 50 335
Bùi Huy Hoàng THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội 45 20 40 10 115
Lê Đức Thiện Sang THPT Lý Chính Thắng, Hà Tĩnh 55 20 60 20 155

Trận 37: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Hồ Thiện Nhân THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An 60 10 60 10 140
Phạm Lâm Diệu Tú THPT Ngô Quyền, Hải Phòng 15 0 60 -50 25
Phan Duy Hùng THPT Sơn Tây, Hà Nội 30 50 130 40 250
Nguyễn Thành Trung THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai 30 10 90 75 205

Trận 38: Tháng 3 - Quý 3

Tháng 3 - Quý 3
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Vi Đức Dũng THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang 80 10 70 0 160
Phan Duy Hùng THPT Sơn Tây, Hà Nội 40 30 110 50 230
Viên Vĩnh Lạc THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre 60 10 20 50 140
Nguyễn Thành Trung THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai 15 10 130 40 195

Trận 39: Quý 3

Quý 3
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Võ Quang Phú Đức THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế 105 0 90 -10 185
Nguyễn Tuấn Minh THPT Chu Văn An, Hà Nội 40 10 120 5 175
Phan Duy Hùng THPT Sơn Tây, Hà Nội 40 0 70 0 110
Đặng Duy Khánh THPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai 45 50 40 25 160

Quý 4

Trận 40: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Bùi Hoàng Hưng THPT Quốc Oai, Hà Nội 65 10 120 -40 155
Trần Sơn Duy THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng 80 20 100 20 220
Nguyễn Lâm Vũ THPT Lý Tự Trọng, Khánh Hòa 50 70 110 70 300
Nguyễn Nhật Minh THPT Chuyên Bảo Lộc, Lâm Đồng 40 20 60 -40 80

Trận 41: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Thị Quỳnh THPT Gia Bình số 1, Bắc Ninh 40 0 60 80 180
Nguyễn Dương Gia Huy THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP. Hồ Chí Minh 40 70 70 -5 175
Nguyễn Trung Kiên THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình 55 0 140 40 235
Nguyễn Phương Thảo THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên 50 10 80 -75 65

Trận 42: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Ngọc Thuận Tiểu học, THCS và THPT Greenfield, Hưng Yên 25 0 50 20 95
Lê Trường Thịnh THPT Ninh Châu, Quảng Bình 55 0 90 -10 135
Phan Trọng Tuệ THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc 70 0 80 50 200
Hứa Hoàng Phước THPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh 45 60 100 20 225

Trận 43: Tháng 1 - Quý 4

Tháng 1 - Quý 4
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Trung Kiên THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình 45 10 50 -40 65
Trần Sơn Duy THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng 20 70 90 80 260
Nguyễn Lâm Vũ THPT Lý Tự Trọng, Khánh Hòa 55 10 50 -30 85
Hứa Hoàng Phước THPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh 50 10 50 30 140

Trận 44: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Nguyên Phú THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội 80 60 130 60 330
Lê Huy THPT Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc 30 0 80 -20 90
Nguyễn Tất Thanh THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị 55 0 100 40 195
Phạm Nguyễn Long Thành THPT Chuyên Long An, Long An 55 0 100 0 155

Trận 45: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Ngô Hoàng Thịnh THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành, Trà Vinh 60 0 70 10 140
Nguyễn Thăng Long THPT Chu Văn An, Thái Bình 55 30 40 30 155
Trần Ngọc Nhật Minh THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội 65 10 150 20 245
Nguyễn Doãn Hoàng Mạnh THPT Nguyễn Sỹ Sách, Nghệ An 70 10 90 10 180

Trận 46: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Tôn Tường Bách THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi 30 60 0 70 160
Ngô Thị Hương Mai THPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang 45 0 50 -20 75
Nguyễn Huy Hoàng THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang 30 0 80 40 150
Đỗ Thị Quỳnh Hương THPT Đa Phúc, Hà Nội 25 0 130 90 245

Trận 47: Tháng 2 - Quý 4

Tháng 2 - Quý 4
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Nguyên Phú THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội 95 60 90 0 245
Đỗ Thị Quỳnh Hương THPT Đa Phúc, Hà Nội 65 0 90 90 245
Trần Ngọc Nhật Minh THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội 60 0 90 30 180
Nguyễn Tất Thanh THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị 35 0 80 60 175

Trận 48: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4

Trận thi đầu tiên của năm thứ 24 có 3 thí sinh đều đồng dẫn đầu sau trận đấu.

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Văn Đức THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu 35 20 90 -30 115
Nguyễn Nhật Thành THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh 65 20 90 40 215
Dư Đức Anh THPT FPT, Hà Nội 65 60 40 50 215
Nguyễn Sỹ Quốc Khánh THPT Kiến An, Hải Phòng 45 20 110 40 215

Trận 49: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Phan Ngọc Thành Minh THPT Phước Thiền, Đồng Nai 60 20 80 70 230
Bùi Đức Hoài Nam THPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh 65 10 70 20 165
Trương Xuân Hoàng Tùng THCS và THPT Nguyễn Tất Thành, Hà Nội 80 10 110 50 250
Doãn Hữu Huy THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận 20 10 90 20 140

Trận 50: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4

Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Phạm Phương Lan THPT Nguyễn Trãi, Thái Bình 15 10 40 -40 25
Đỗ Viết Hiếu THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam 30 50 100 20 200
Trầm Thiện Hoàn Mỹ THPT FPT, Cần Thơ 45 10 130 -20 165
Trần Tiến Đạt THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình 20 10 100 110 240

Trận 51: Tháng 3 - Quý 4

Tháng 3 - Quý 4
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Phan Ngọc Thành Minh THPT Phước Thiền, Đồng Nai 50 10 120 -15 165
Nguyễn Sỹ Quốc Khánh THPT Kiến An, Hải Phòng 60 50 60 60 230
Trương Xuân Hoàng Tùng THCS và THPT Nguyễn Tất Thành, Hà Nội 25 10 0 0 35
Trần Tiến Đạt THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình 15 10 20 -10 35

Trận 52: Quý 4

Quý 4
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Nguyên Phú THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội 85 10 70 50 215
Nguyễn Sỹ Quốc Khánh THPT Kiến An, Hải Phòng 30 10 60 -60 40
Trần Sơn Duy THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng 55 10 90 20 175
Đỗ Thị Quỳnh Hương THPT Đa Phúc, Hà Nội 60 60 30 25 175

Chung kết năm

Trận 53: Chung kết năm

CHUNG KẾT NĂM
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Nguyên Phú THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội 45 0 60 110 215
Nguyễn Quốc Nhật Minh THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai 15 0 70 0 85
Võ Quang Phú Đức THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế 75 60 100 -15 220
Trần Trung Kiên THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên 50 0 70 25 145

Dẫn chương trình tại các điểm cầu:[56]

Tổng kết

Số lượt thí sinh tham gia ở các tỉnh thành

Tỉnh/Thành phố Vòng Tổng
Tuần Tháng Quý Năm
An Giang 1 1
Bà Rịa - Vũng Tàu 1 1
Bắc Giang 1 1 2
Bắc Kạn
Bạc Liêu
Bắc Ninh 1 2 3
Bến Tre 1 1 2
Bình Dương 1 1
Bình Định 1 1 2
Bình Phước
Bình Thuận 1 1
Cà Mau
Cao Bằng
Cần Thơ 2 2
Đà Nẵng 2 1 3
Đắk Lắk 4 4
Đắk Nông 1 1
Đồng Nai 1 2 3
Đồng Tháp 1 1
Điện Biên 1 1
Gia Lai 1 1
Hà Giang
Hà Nam 1 1
Hà Nội 8 8 4 1 21
Hà Tĩnh 5 5
Hải Dương 3 3
Hải Phòng 4 3 2 9
Hậu Giang 1 1
Hòa Bình 1 1
Hưng Yên 4 1 5
Khánh Hòa 1 1
Kiên Giang 1 1
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn 1 1
Lào Cai 1 1 2
Lâm Đồng 3 1 4
Long An 1 1
Nam Định 1 1
Nghệ An 7 7
Ninh Bình 2 1 3
Ninh Thuận 1 1 2
Phú Thọ 1 1
Phú Yên 2 1 3
Quảng Bình 1 1 2
Quảng Nam 2 2
Quảng Ngãi 2 2
Quảng Ninh 1 1 2
Quảng Trị 2 1 1 4
Sơn La 1 1
Sóc Trăng
Tây Ninh 1 1
Thái Bình 3 1 4
Thái Nguyên 3 1 4
Thanh Hóa 2 1 3
Thừa Thiên Huế 1 1 2
Tiền Giang 2 2
TP. Hồ Chí Minh 5 1 1 7
Trà Vinh 1 1
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc 3 3
Yên Bái 1 1 2
Tổng (cả nước) 96 32 12 4 144

Kỷ lục

Tổng điểm cao nhất:
Thí sinh Trường Trận Điểm số
Nguyễn Tuấn Minh THPT Chu Văn An, Hà Nội 34 390
Khởi động
Thí sinh Trường Trận Điểm số
Nguyễn Tuấn Minh THPT Chu Văn An, Hà Nội 32 115
Tăng tốc (điểm số tối đa):
Thí sinh Trường Trận Điểm số
Về đích (điểm tuyệt đối cho một lượt thi, không bao gồm điểm giành những thí sinh khác):
Thí sinh Trường Trận Điểm số
Nguyễn Hữu Khang THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh 16 90

Chú thích

Ghi chú

  1. ^ Thay thế cho điểm cầu tại Quảng trường tháp Nghinh Phong vì lý do thời tiết.[57]

Tham khảo

  1. ^ Lan, Chi (15 tháng 10 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nữ sinh Quảng Ninh giành vòng nguyệt quế đầu tiên năm thứ 24”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2023.
  2. ^ Bảo, Hân (22 tháng 10 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 24: Nam sinh Hải Phòng chiến thắng cách biệt điểm số”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2023.
  3. ^ Linh, Anh (29 tháng 10 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 24: 3 thí sinh xuất sắc khi giành được hơn 200 điểm”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2023.
  4. ^ Bích, Ngọc (5 tháng 11 năm 2023). “Nam sinh Yên Bái nhất tháng 1, Quý 1 Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 24”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2023.
  5. ^ Lan, Chi (12 tháng 11 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Bắc Ninh lập kỷ lục giải chướng ngại vật chỉ trong 2 giây”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2023.
  6. ^ Bích, Ngọc (19 tháng 11 năm 2023). “Cú lội ngược dòng xuất sắc của nam sinh Thái Nguyên trong Đường lên đỉnh Olympia”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.
  7. ^ Bảo, Hân (26 tháng 11 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 24: Dẫn đầu cả 4 phần thi, nữ sinh Hà Nội chiến thắng thuyết phục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2023.
  8. ^ Bích, Ngọc (3 tháng 12 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 24: Hữu Tùng chiến thắng thuyết phục cuộc thi tháng 2, Quý 1”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2023.
  9. ^ Lan, Chi (10 tháng 12 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Thanh Hóa toàn thắng, giành giải Nhất tuần”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2023.
  10. ^ Hà, Cường (17 tháng 12 năm 2023). “10X Hưng Yên lập kỷ lục điểm số tại Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 24”. Báo điện tử VTC News. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
  11. ^ Lan, Chi (24 tháng 12 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Hà Nội bứt tốc Về đích, giành suất vào cuộc thi Tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2023.
  12. ^ Bích, Ngọc (31 tháng 12 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Hà Nội giành chiến thắng cuộc thi tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2023.
  13. ^ Thu, Hương (7 tháng 1 năm 2024). “Lộ diện cầu truyền hình đầu tiên Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 2024”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2024.
  14. ^ Lan, Chi (14 tháng 1 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Quảng Bình giành vòng nguyệt quế với điểm số cao ngất”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2024.
  15. ^ Minh, Trang (21 tháng 1 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 24: Bị rượt đuổi điểm số sát sao, nam sinh Đà Nẵng vẫn bản lĩnh giành chiến thắng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2024.
  16. ^ T., H (28 tháng 1 năm 2024). “Nam sinh Bắc Ninh giành vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia 24”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2024.
  17. ^ K, P (4 tháng 2 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Cuộc đua cam go với phần thể hiện xuất sắc của Thanh Phương”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2024.
  18. ^ T., H (11 tháng 2 năm 2024). “Nữ sinh giành vòng nguyệt quế xông đất Đường lên đỉnh Olympia 2024”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2024.
  19. ^ T., H (18 tháng 2 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Quảng Trị "cười mỗi khi trả lời sai" giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2024.
  20. ^ Tiêu Trang, Ngọc Bảo (25 tháng 2 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Hà Nội chiến thắng "thót tim" chỉ hơn người về nhì 5 điểm”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2024.
  21. ^ Hà, Linh (3 tháng 3 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Quảng Trị tự tin giành Vòng nguyệt quế cuộc thi Tháng 2”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2024.
  22. ^ Minh, Trang (10 tháng 3 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Ninh Thuận về đích mỹ mãn, giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2024.
  23. ^ Tiêu Trang, Ngọc Bảo (17 tháng 3 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Lê Phạm Minh Toàn giành vòng nguyệt quế đầy thuyết phục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2024.
  24. ^ Hà, Linh (24 tháng 3 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nữ sinh Hà Nội giành vòng nguyệt quế nhờ câu hỏi phụ”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2024.
  25. ^ Ngọc, Quỳnh (31 tháng 3 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Gia Lai giành vé vào vòng thi Quý”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2024.
  26. ^ Ngọc, Quỳnh (7 tháng 4 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Gia Lai lần đầu tiên giành cầu truyền hình Chung kết năm”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2024.
  27. ^ THACO Group (8 tháng 4 năm 2024). “THACO trao Quỹ học bổng Đường lên đỉnh Olympia - Quý II năm 2024 tại Gia Lai”. THACO Group. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2024.
  28. ^ Ngọc, Quỳnh (14 tháng 4 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Huế chiến thắng mở đầu Quý III”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2024.
  29. ^ Ngọc, Quỳnh (21 tháng 4 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Lào Cai chiến thắng điểm số cao ngất ngưởng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2024.
  30. ^ Hà, Linh (28 tháng 4 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Hà Nội giành vòng nguyệt quế ở giây cuối cùng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2024.
  31. ^ Phương, Thảo (5 tháng 5 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Chàng trai Tây Bắc xuất sắc giành vòng nguyệt quế cuộc thi tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2024.
  32. ^ Minh, Trang (12 tháng 5 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Hải Phòng mạo hiểm vượt chướng ngại vật giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2024.
  33. ^ Hà, Linh (19 tháng 5 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Hà Nội dẫn đầu với số điểm cao vượt bậc”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2024.
  34. ^ Nguyễn, Hoa (26 tháng 5 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nữ sinh Hà Nội suýt tuột mất vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2024.
  35. ^ Minh, Trang (2 tháng 6 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh giành vé thi Quý 3 nhờ số điểm 'khủng'. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2024.
  36. ^ Hà, Linh (9 tháng 6 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Bắc Giang giành vòng nguyệt quế nhờ quá bình tĩnh”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2024.
  37. ^ Hà, Cường (16 tháng 6 năm 2024). “Được mệnh danh 'bách khoa toàn thư', 10X Bến Tre thắng thuyết phục Olympia”. Báo điện tử VTC News. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2024.
  38. ^ Hà, Linh (23 tháng 6 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Hai nam sinh xuất sắc bước vào cuộc thi Tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2024.
  39. ^ Minh, Trang (30 tháng 6 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh giành vé thi Quý với chiến thuật "đúng trước, nhanh sau". BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2024.
  40. ^ Minh, Tâm (7 tháng 7 năm 2024). “Lộ diện nam sinh giành tấm vé thứ 3 Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 2024”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2024.
  41. ^ THACO Group (12 tháng 7 năm 2024). “THACO trao Quỹ học bổng Đường lên đỉnh Olympia – Quý III năm 2024 tại tỉnh Thừa Thiên Huế”. THACO Group. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2024.
  42. ^ Hồng, Ngọc (14 tháng 7 năm 2024). “Nam sinh Khánh Hòa giành vòng nguyệt quế đầu tiên của Quý 4 Olympia 24”. Báo điện tử Hoa học trò. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2024.
  43. ^ Hà, Linh (21 tháng 7 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Thái Bình chinh phục vòng nguyệt quế ngoạn mục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2024.
  44. ^ Minh, Trang (28 tháng 7 năm 2024). “Nam sinh giành vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia: Thích trồng cây cảnh, sưu tập đồ cổ”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2024.
  45. ^ Minh, Tâm (4 tháng 8 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh có cú lội ngược dòng thần kỳ từ số điểm thấp nhất”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2024.
  46. ^ Minh, Tâm (11 tháng 8 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh thuộc top 1% điểm SAT cao nhất thế giới giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
  47. ^ Hà, Linh (18 tháng 8 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Hà Nội chiến thắng thuyết phục với số điểm cao”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2024.
  48. ^ P, V (25 tháng 8 năm 2024). “Nữ sinh Hà Nội giành vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2024.
  49. ^ Minh, Tâm (1 tháng 9 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh top 1% điểm SAT cao nhất thế giới giải ô chữ "Vượt chướng ngại vật" nhanh thần tốc”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2024.
  50. ^ Hà, Linh (8 tháng 9 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Chiến thắng đầy kịch tính dành cho nam sinh Hải Phòng”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2024.
  51. ^ Minh, Trang (15 tháng 9 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Hà Nội lội ngược dòng giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2024.
  52. ^ Minh, Tâm (22 tháng 9 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Ninh Bình đảo ngược tình thế, giành chiến thắng phút chót”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2024.
  53. ^ Minh, Trang (29 tháng 9 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Hải Phòng giành vé đấu vòng Quý 4”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2024.
  54. ^ Quỳnh, Như (6 tháng 10 năm 2024). “Nam sinh Hà Nội giành vé cuối vào Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 2024”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2024.
  55. ^ Thu Hương, Thanh Huyền (13 tháng 10 năm 2024). “Phú Đức đăng quang Quán quân Đường lên đỉnh Olympia 2024”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2024.
  56. ^ Diệu Nhi (10 tháng 10 năm 2024). “Lộ diện 4 MC dẫn cầu truyền hình trực tiếp chung kết Đường lên đỉnh Olympia năm 2024”. Báo điện tử Tiền Phong. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2024.
  57. ^ Bảo Hân (12 tháng 10 năm 2024). “Mưa gió lớn, Phú Yên đổi địa điểm đặt sân khấu Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 2024”. Báo điện tử VTV. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2024.