Các trận đấu trong Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 23
Giao diện
Dưới đây là chi tiết các trận đấu của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 23, diễn ra từ ngày 9 tháng 10 năm 2022 đến ngày 8 tháng 10 năm 2023.
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả |
---|
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng thi tháng, quý |
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất |
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng chung kết |
Thí sinh vô địch chung kết Năm |
Quý 1
[sửa | sửa mã nguồn]Trận 1: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đặng Phạm Thanh Lương | THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk | 135 | 30 | 80 | 60 | 305 |
Đỗ Đức Anh | THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | 85 | 30 | 120 | 90 | 325 |
Phan Trọng Nguyễn | THPT Lê Quý Đôn, Hậu Giang | 10 | 30 | 120 | 100 | 260 |
Nguyễn Trí Nhân | THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh | 15 | 10 | 40 | 0 | 65 |
Trận 2: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Xuân Danh | THPT Phan Thúc Trực, Nghệ An | 40 | 0 | 30 | 30 | 100 |
Trần Nguyễn Khánh Bình | THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang | 65 | 10 | 130 | 90 | 295 |
Huỳnh Thanh Duy | THPT Che Guevara, Bến Tre | 85 | 50 | 110 | -70 | 175 |
Nguyễn Lê Phúc Lâm | THPT Thăng Long - Lâm Hà, Lâm Đồng | 10 | 10 | 60 | 30 | 110 |
Trận 3: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú: Trận đầu tiên của năm thứ 23 có thí sinh không giành được điểm ở cuối phần thi Về đích.
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thế Ngọc Hà | THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hà Nội | 40 | 10 | 50 | 20 | 120 |
Nguyễn Mai Phương | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | 45 | 0 | 110 | 0 | 155 |
Đinh Hồ Thảo My | THPT Thanh Đa, TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 40 | -50 | -10 |
Nguyễn Đoàn Chí Kiệt | THPT Đặng Huy Trứ, Thừa Thiên - Huế | 85 | 50 | 110 | -20 | 225 |
Trận 4: Tháng 1 - Quý 1
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú: Trận thi tháng đầu tiên của năm 23 có 2 thí sinh đồng giải nhì với 135 điểm.
Tháng 1 - Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Đỗ Đức Anh | THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | 30 | 0 | 150 | 30 | 210 |
Đặng Phạm Thanh Lương | THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk | 70 | 10 | 60 | -10 | 130 |
Nguyễn Đoàn Chí Kiệt | THPT Đặng Huy Trứ, Thừa Thiên - Huế | 5 | 50 | 90 | -10 | 135 |
Trần Nguyễn Khánh Bình | THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang | 75 | 0 | 40 | 20 | 135 |
Trận 5: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đặng Minh Đức | THPT Chuyên Biên Hoà, Hà Nam | 20 | 50 | 40 | 60 | 170 |
Phạm Đức Tài | THPT Nguyễn Bính, Nam Định | 55 | 10 | 40 | -50 | 55 |
Nguyễn Danh Thái | THPT Mê Linh, Hà Nội | 105 | 10 | 100 | -40 | 175 |
Phạm Đình Vũ | THPT Thái Phúc, Thái Bình | 20 | 10 | 100 | 100 | 230 |
Trận 6: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Quang Huy | THPT Thạch Bàn, Hà Nội | 20 | 10 | 130 | 60 | 220 |
Trần Quốc Gia Huy | THPT Trường Chinh, Ninh Thuận | 0 | 60 | 90 | 25 | 175 |
Nguyễn Trần Đan Linh | THPT Bình Minh, Ninh Bình | 65 | 10 | 90 | 30 | 195 |
Nguyễn Thảo Hiền Tài | THPT số 2 Mộ Đức, Quảng Ngãi | 0 | 0 | 80 | -20 | 60 |
Trận 7: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Tùng Dương | THPT Lương Phú, Thái Nguyên | 50 | 10 | 120 | 40 | 220 |
Nguyễn Phạm Quốc Việt | PT Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 60 | 20 | 100 | 80 | 260 |
Nguyễn Đức Thành Trung | THPT Phương Sơn, Bắc Giang | 50 | 10 | 20 | 20 | 100 |
Nguyễn Anh Khoa | THPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng | 20 | 30 | 120 | 0 | 170 |
Trận 8: Tháng 2 - Quý 1
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 2 - Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Trần Quang Huy | THPT Thạch Bàn, Hà Nội | 40 | 0 | 20 | -40 | 20 |
Phạm Đình Vũ | THPT Thái Phúc, Thái Bình | 95 | 50 | 40 | 30 | 215 |
Nguyễn Phạm Quốc Việt | PT Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 35 | 20 | 90 | 100 | 245 |
Nguyễn Tùng Dương | THPT Lương Phú, Thái Nguyên | 45 | 30 | 80 | -30 | 125 |
Trận 9: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Mạnh Hùng | THPT Hà Huy Giáp, Cần Thơ | 55 | 20 | 130 | 5 | 210 |
Nguyễn Đình Tân | THPT Lê Văn Thịnh, Bắc Ninh | 0 | 0 | 80 | -40 | 40 |
Hà Phương Thảo | THPT Đông Thụy Anh, Thái Bình | 20 | 10 | 40 | -50 | 20 |
Lê Thiệp Sang | THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An | 20 | 20 | 100 | 25 | 165 |
Trận 10: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thanh Hoà | THPT Chợ Gạo, Tiền Giang | 75 | 10 | 60 | 20 | 165 |
Phạm Quang Minh | THPT Lê Quý Đôn, Quảng Ninh | 95 | 0 | 60 | 50 | 205 |
Nguyễn Hoàng Hiệp | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum | 40 | 50 | 50 | -65 | 75 |
Lê Tài Sơn | THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội | 15 | 10 | 110 | -20 | 115 |
Trận 11: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1
[sửa | sửa mã nguồn]Trận thi đầu tiên của năm thứ 23 có 3 thí sinh cùng có số điểm nhì tuần cao nhất (165 điểm) và phải thi phần Câu hỏi phụ để chọn ra thí sinh cuối cùng bước vào cuộc thi Tháng 3 - Quý 1. Kết quả, Đỗ Lê Thanh Tùng là người chiến thắng phần thi Câu hỏi phụ.
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Việt Thành | THPT Sóc Sơn, Hà Nội | 90 | 60 | 140 | -10 | 280 |
Đỗ Lê Thanh Tùng | THPT Mỹ Hào, Hưng Yên | 75 | 0 | 60 | 30 | 165 |
Đỗ Ngân Hà | THPT Kiến An, Hải Phòng | 50 | 0 | 110 | -10 | 150 |
Nguyễn Đỗ Hạnh Nguyên | THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên | 15 | 0 | 50 | 50 | 115 |
Trận 12: Tháng 3 - Quý 1
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 3 - Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Đỗ Lê Thanh Tùng | THPT Mỹ Hào, Hưng Yên | 80 | 20 | 60 | 5 | 165 |
Nguyễn Mạnh Hùng | THPT Hà Huy Giáp, Cần Thơ | 25 | 20 | 40 | -10 | 75 |
Phạm Quang Minh | THPT Lê Quý Đôn, Quảng Ninh | 15 | 20 | 110 | -50 | 95 |
Nguyễn Việt Thành | THPT Sóc Sơn, Hà Nội | 80 | 50 | 140 | 40 | 310 |
Trận 13: Quý 1
[sửa | sửa mã nguồn]Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Đỗ Đức Anh | THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | 50 | 0 | 130 | -65 | 115 |
Nguyễn Phạm Quốc Việt | PT Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 10 | 0 | 80 | -40 | 50 |
Phạm Đình Vũ | THPT Thái Phúc, Thái Bình | 20 | 0 | 0 | 10 | 30 |
Nguyễn Việt Thành | THPT Sóc Sơn, Hà Nội | 65 | 50 | 100 | 110 | 325 |
Quý 2
[sửa | sửa mã nguồn]Trận 14: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đặng Trung Hiếu | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 120 | 30 | 100 | 40 | 290 |
Vũ Trung Kiên | THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình | 80 | 0 | 70 | 50 | 200 |
Nguyễn Hoàng Uyên Vy | THPT Thống Nhất, Đồng Nai | 0 | 0 | 80 | -20 | 60 |
Trần Thị Lâm | THPT Núi Thành, Quảng Nam | 30 | 40 | 30 | 10 | 110 |
Trận 15: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Xuân Huấn | THPT Quốc Oai, Hà Nội | 30 | 50 | 80 | 70 | 230 |
Dương Minh Đức | THPT Điềm Thụy, Thái Nguyên | 25 | 0 | 40 | 0 | 65 |
Dương Tiến Hải | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 100 | 0 | 160 | 50 | 310 |
Trịnh Quốc An | THPT Tân Phước Khánh, Bình Dương | 5 | 0 | 50 | -20 | 35 |
Trận 16: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Khôi Nguyên | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận | 40 | 50 | 100 | 60 | 250 |
Trịnh Trọng Trung Hiếu | PT Triệu Sơn, Thanh Hoá | 30 | 0 | 50 | -40 | 40 |
Trần Thanh Tùng | THPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam | 40 | 10 | 100 | 30 | 180 |
Nguyễn Gia Hưng | THPT Nguyễn Huệ, Ninh Bình | 60 | 10 | 110 | 20 | 200 |
Trận 17: Tháng 1 - Quý 2
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 1 - Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Lê Xuân Huấn | THPT Quốc Oai, Hà Nội | 40 | 10 | 20 | 20 | 90 |
Đặng Trung Hiếu | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 45 | 50 | 90 | 60 | 245 |
Trần Khôi Nguyên | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận | 45 | 10 | 110 | 0 | 165 |
Dương Tiến Hải | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 60 | 10 | 70 | -10 | 130 |
Trận 18: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thu Trang | THPT Nguyễn Trãi, Thái Bình | 0 | 10 | 50 | -10 | 50 |
Đặng Hoài Bảo | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định | 55 | 50 | 90 | 30 | 225 |
Nguyễn Hà Duyên | THPT Thường Tín, Hà Nội | 55 | 10 | 50 | 80 | 195 |
Nguyễn Tấn Dũng | THPT Đức Trọng, Lâm Đồng | 20 | 10 | 50 | -10 | 70 |
Trận 19: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Thế Vũ | THPT Thanh Bình, TP. Hồ Chí Minh | 10 | 10 | 90 | 60 | 170 |
Đồng Minh Dương | THPT Đa Phúc, Hà Nội | 85 | 10 | 130 | 30 | 255 |
Phạm Trí Kiên | THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ, Hoà Bình | 35 | 10 | 120 | 40 | 205 |
Nguyễn Thái An | THPT Trần Phú, Quảng Ninh | 50 | 40 | 30 | 60 | 180 |
Trận 20: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Yến Quyên | THPT Tây Tiền Hải, Thái Bình | 35 | 0 | 100 | -30 | 105 |
Phạm Thị Như Quỳnh | THPT Lý Chính Thắng, Hà Tĩnh | 75 | 50 | 110 | -40 | 195 |
Trần Long Vũ | THPT Huỳnh Thúc Kháng, Đắk Lắk | 15 | 0 | 60 | 70 | 145 |
Đỗ Tuấn Anh | THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình | 95 | 0 | 130 | 40 | 265 |
Trận 21: Tháng 2 - Quý 2
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 2 - Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Đỗ Tuấn Anh | THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình | 30 | 10 | 20 | -15 | 45 |
Đồng Minh Dương | THPT Đa Phúc, Hà Nội | 10 | 10 | 80 | -60 | 40 |
Phạm Trí Kiên | THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ, Hoà Bình | 15 | 10 | 120 | 70 | 215 |
Đặng Hoài Bảo | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định | 65 | 50 | 140 | 10 | 265 |
Trận 22: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Đức Anh | THPT Kinh Môn, Hải Dương | 65 | 40 | 60 | 80 | 245 |
Nguyễn Minh Triết | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 70 | 20 | 130 | 110 | 330 |
Bùi Trọng Thành | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu | 70 | 10 | 100 | -30 | 150 |
Trần Nguyễn Gia Khánh | THPT Kim Sơn A, Ninh Bình | 70 | 10 | 90 | 70 | 240 |
Trận 23: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Hoàng Nam | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 25 | 60 | 90 | 80 | 255 |
Nguyễn Minh Quân | THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | 45 | 20 | 80 | 75 | 220 |
Đào Quang Huy | THPT Quế Sơn, Quảng Nam | 10 | 0 | 60 | -50 | 20 |
Bùi Lê Đức Dũng | THPT Nguyễn Thiện Thuật, Hưng Yên | 40 | 10 | 80 | 30 | 160 |
Trận 24: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Trần Khôi Nguyên | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà | 55 | 10 | 120 | 80 | 265 |
Lê Võ Hải Đăng | THCS & THPT Bến Hải, Quảng Trị | 70 | 0 | 60 | 60 | 190 |
Nghiêm Minh Anh | THPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai | 55 | 60 | 110 | 10 | 235 |
Bùi Cẩm Đào | THPT Bắc Duyên Hà, Thái Bình | 25 | 10 | 100 | -80 | 55 |
Trận 25: Tháng 3 - Quý 2
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 3 - Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Nguyễn Minh Triết | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 135 | 50 | 80 | 40 | 305 |
Nguyễn Đức Anh | THPT Kinh Môn, Hải Dương | 60 | 0 | 40 | -40 | 60 |
Nguyễn Trần Khôi Nguyên | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà | 85 | 0 | 100 | 80 | 265 |
Phạm Hoàng Nam | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 30 | 0 | 80 | -20 | 90 |
Trận 26: Quý 2
[sửa | sửa mã nguồn]Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Nguyễn Minh Triết | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 90 | 10 | 100 | 90 | 290 |
Đặng Hoài Bảo | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định | 20 | 50 | 120 | 30 | 220 |
Đặng Trung Hiếu | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 15 | 0 | 90 | 15 | 120 |
Nguyễn Trần Khôi Nguyên | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà | 40 | 10 | 10 | -50 | 10 |
Quý 3
[sửa | sửa mã nguồn]Trận 27: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Huỳnh Tấn Nguyên Chương | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 75 | 10 | 110 | 40 | 235 |
Nguyễn Công Duy | THPT Lý Thường Kiệt, Bình Thuận | 0 | 10 | 70 | -20 | 60 |
Hứa Gia Huy | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 115 | 50 | 130 | 5 | 300 |
Nguyễn Thành Đạt | THPT Sơn Tây, Hà Nội | 15 | 10 | 90 | 10 | 125 |
Trận 28: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú: Trận đầu tiên của năm thứ 23 có thí sinh nữ giành được vòng nguyệt quế.
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Minh Thắng | THPT Trần Hưng Đạo, Đắk Nông | 20 | 0 | 50 | -30 | 40 |
Nguyễn Thành Nhân | THPT Marie Curie, TP. Hồ Chí Minh | 35 | 10 | 10 | 100 | 155 |
Nguyễn Thị Vân Thuỷ | THPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 80 | 60 | 150 | 15 | 305 |
Nguyễn Thị Hải Yến | THPT Sông Công, Thái Nguyên | 10 | 10 | 90 | 20 | 130 |
Trận 29: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Quốc Hoàn | THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An | 40 | 10 | 150 | -20 | 180 |
Lê Xuân Mạnh | THPT Hàm Rồng, Thanh Hoá | 65 | 60 | 110 | 110 | 345 |
Lục Đức Hiếu | THCS & THPT Nguyễn Tất Thành, Hà Nội | 70 | 10 | 30 | -30 | 80 |
Nguyễn Phúc Thọ | THPT Xuân Hoà, Vĩnh Phúc | 0 | 10 | 60 | -20 | 50 |
Trận 30: Tháng 1 - Quý 3
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 1 - Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Lê Xuân Mạnh | THPT Hàm Rồng, Thanh Hoá | 65 | 50 | 110 | 40 | 265 |
Huỳnh Tấn Nguyên Chương | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 25 | 0 | 10 | 0 | 35 |
Hứa Gia Huy | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 40 | 10 | 50 | -30 | 70 |
Nguyễn Thị Vân Thuỷ | THPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 55 | 0 | 60 | 45 | 160 |
Trận 31: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Đình Trường | THPT Đan Phượng, Hà Nội | 30 | 10 | 30 | -45 | 25 |
Lê Công Nguyên | THPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh | 65 | 0 | 120 | 140 | 325 |
Nguyễn Trọng Bảo | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 10 | 60 | 50 | 15 | 135 |
Trịnh Thái An | THPT Lê Thánh Tông, Gia Lai | 65 | 10 | 50 | -30 | 95 |
Trận 32: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Tăng Quang Minh | THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang | 20 | 10 | 100 | 30 | 160 |
Nguyễn Duy Minh | THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk | 55 | 60 | 90 | 90 | 295 |
Đặng Thị Huyền Diệu | THPT Nam Tiền Hải, Thái Bình | 35 | 10 | 60 | -20 | 85 |
Nguyễn Thị Yến Nhi | THPT Nguyễn Đình Chiểu, Tiền Giang | 20 | 0 | 0 | -10 | 10 |
Trận 33: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đỗ Lê Mạnh | THPT Cẩm Thuỷ 3, Thanh Hoá | 10 | 20 | 60 | -20 | 70 |
Bùi Chí Kiên | THPT Đông Hà, Quảng Trị | 55 | 20 | 140 | -60 | 155 |
Tô Vũ Phúc Đăng | THPT Marie Curie, Hà Nội | 85 | 40 | 120 | 40 | 285 |
Nguyễn Bảo Minh Triết | THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông | 25 | 20 | 90 | 30 | 165 |
Trận 34: Tháng 2 - Quý 3
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 2 - Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Lê Công Nguyên | THPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh | 0 | 20 | 140 | 0 | 160 |
Nguyễn Bảo Minh Triết | THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông | 45 | 30 | 70 | 50 | 195 |
Tô Vũ Phúc Đăng | THPT Marie Curie, Hà Nội | 50 | 20 | 10 | -20 | 60 |
Nguyễn Duy Minh | THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk | 40 | 40 | 80 | 30 | 190 |
Trận 35: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Viết Thái | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 105 | 10 | 90 | 5 | 210 |
Nguyễn Trọng Tín | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 55 | 50 | 130 | 60 | 295 |
Phạm Bảo Duy | THPT Yên Khánh B, Ninh Bình | 15 | 10 | 50 | 20 | 95 |
Trương Viết Thuận An | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận | 35 | 10 | 60 | 0 | 105 |
Trận 36: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Quốc Trung | THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị | 35 | 10 | 70 | 60 | 175 |
Võ Thị Hồng Lê | THPT An Lương Đông, Thừa Thiên - Huế | 5 | 10 | 70 | 30 | 115 |
Nguyễn Thị Mai | THPT Thanh Hà, Hải Dương | 95 | 10 | 40 | 10 | 155 |
Đỗ Bảo Minh | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 35 | 60 | 130 | -15 | 210 |
Trận 37: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thanh Sang | THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng | 0 | 10 | 130 | 110 | 250 |
Nguyễn Vũ Khoan | THPT Nguyễn Chí Thanh, TP. Hồ Chí Minh | 20 | 10 | 90 | -30 | 90 |
Bùi Đăng Dũng | THPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên | 75 | 10 | 80 | -20 | 145 |
Hoàng Minh Đạt | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình | 80 | 40 | 90 | -20 | 190 |
Trận 38: Tháng 3 - Quý 3
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 3 - Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Nguyễn Trọng Tín | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 110 | 40 | 110 | 10 | 270 |
Nguyễn Thanh Sang | THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng | 50 | 10 | 90 | -85 | 65 |
Đỗ Bảo Minh | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 30 | 20 | 140 | 80 | 270 |
Nguyễn Viết Thái | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 50 | 20 | 50 | 25 | 145 |
Trận 39: Quý 3
[sửa | sửa mã nguồn]Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Nguyễn Bảo Minh Triết | THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông | 0 | 10 | 10 | 0 | 20 |
Đỗ Bảo Minh | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 10 | 10 | 120 | 5 | 145 |
Nguyễn Trọng Tín | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 35 | 50 | 50 | 20 | 155 |
Lê Xuân Mạnh | THPT Hàm Rồng, Thanh Hoá | 70 | 10 | 70 | 10 | 160 |
Quý 4
[sửa | sửa mã nguồn]Trận 40: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đăng Nhật Hùng Võ | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 85 | 10 | 90 | 40 | 225 |
Nguyễn Thành Trung | THPT Huỳnh Thúc Kháng, Nghệ An | 40 | 50 | 80 | 20 | 190 |
Ngô Gia Huy | THPT Hùng Vương, Bình Thuận | 35 | 0 | 50 | -10 | 75 |
Nguyễn Đặng Phương Duy | THPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh | 5 | 0 | 110 | 40 | 155 |
Trận 41: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Tuấn Đạt | THPT Hải Lăng, Quảng Trị | 25 | 10 | 140 | 20 | 195 |
Lương Phúc Lộc | PT Duy Tân, Phú Yên | 95 | 10 | 40 | 80 | 225 |
Lê Thái An | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 45 | 50 | 110 | 70 | 275 |
Nguyễn Trọng Thành | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 90 | 10 | 120 | 40 | 260 |
Trận 42: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Thuỳ Dung | THPT Thanh Chương 3, Nghệ An | 25 | 10 | 40 | -20 | 55 |
Đỗ Ngọc Mai | THPT Dương Tự Minh, Thái Nguyên | 25 | 10 | 120 | -40 | 115 |
Trần Quang Minh | THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình | 75 | 60 | 120 | 100 | 355 |
Dương Đức Tuấn | THPT Chuyên Chu Văn An, Bình Định | 30 | 10 | 100 | -60 | 80 |
Trận 43: Tháng 1 - Quý 4
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 1 - Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Nguyễn Trọng Thành | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 55 | 10 | 140 | 50 | 255 |
Lê Thái An | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 45 | 10 | 80 | 90 | 225 |
Trần Quang Minh | THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình | 15 | 60 | 70 | 10 | 155 |
Đăng Nhật Hùng Võ | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 60 | 10 | 80 | 70 | 220 |
Trận 44: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Duy Long | THPT FPT, Hà Nội | 40 | 20 | 30 | -40 | 50 |
Ngô Bảo Anh Tuấn | THPT Trần Phú, Lâm Đồng | 15 | 0 | 0 | -5 | 10 |
Nguyễn Văn Hậu | THPT Chuyên Long An, Long An | 50 | 30 | 80 | -10 | 150 |
Dương Tuấn Khoa | THPT Ngô Quyền, Hải Phòng | 50 | 20 | 40 | 60 | 170 |
Trận 45: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Minh Đăng | THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP. Hồ Chí Minh | 45 | 10 | 70 | -60 | 65 |
Phạm Anh Kiệt | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam | 35 | 0 | 80 | -35 | 80 |
Trương Minh Anh | THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội | 30 | 50 | 90 | 50 | 220 |
Đặng Thuỳ Dương | THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên | 65 | 10 | 40 | -20 | 95 |
Trận 46: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Khánh Hân | THPT Nguyễn Du, Thái Bình | 25 | 0 | 30 | -30 | 25 |
Hoàng Ngọc Thịnh | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | 35 | 50 | 140 | 0 | 225 |
Đoàn Quang Dũng | THPT Vân Nội, Hà Nội | 25 | 0 | 50 | 30 | 105 |
Nguyễn Châu Gia Hân | THPT Thực hành Sư phạm, Đại học Cần Thơ, Cần Thơ | 25 | 0 | 90 | 40 | 155 |
Trận 47: Tháng 2 - Quý 4
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 2 - Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Hoàng Ngọc Thịnh | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | 50 | 40 | 70 | 0 | 160 |
Nguyễn Châu Gia Hân | THPT Thực hành Sư phạm, Đại học Cần Thơ, Cần Thơ | 10 | 10 | 40 | -55 | 5 |
Dương Tuấn Khoa | THPT Ngô Quyền, Hải Phòng | 60 | 20 | 60 | 10 | 150 |
Trương Minh Anh | THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội | 10 | 0 | 0 | 110 | 120 |
Trận 48: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Viết Thành | THPT Hoàng Mai, Nghệ An | 100 | 10 | 40 | -35 | 115 |
Trần Đăng Khoa | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 70 | 50 | 150 | 40 | 310 |
Hoàng Hồng Phúc | Tiểu học, THCS & THPT Đại học Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | 20 | 0 | 30 | -20 | 30 |
Nguyễn Thế Khải | THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh | 20 | 0 | 80 | 60 | 160 |
Trận 49: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Khánh Hoàng | THPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ | 75 | 0 | 60 | 15 | 150 |
Võ Nguyễn Minh Triết | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | 50 | 10 | 120 | 50 | 230 |
Phạm Ngọc Huy | THPT Yên Định 1, Thanh Hoá | 40 | 50 | 70 | 70 | 230 |
Nguyễn Tuấn Minh | THPT Việt Trì, Phú Thọ | 30 | 0 | 20 | -70 | -20 |
Trận 50: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Thế Hiển | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh | 35 | 20 | 80 | 100 | 235 |
Trần Phạm Thái Tuấn | THPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang | 90 | 20 | 120 | 35 | 265 |
Lê Chí Dũng | THPT Trần Phú, Đà Nẵng | 10 | 40 | 60 | 60 | 170 |
Lê Công Minh | THPT Hồng Quang, Hải Dương | 115 | 20 | 110 | -20 | 225 |
Trận 51: Tháng 3 - Quý 4
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 3 - Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Trần Phạm Thái Tuấn | THPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang | 30 | 0 | 100 | 60 | 190 |
Phan Thế Hiển | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh | 20 | 0 | 40 | 20 | 80 |
Trần Đăng Khoa | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 70 | 40 | 130 | 20 | 260 |
Võ Nguyễn Minh Triết | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | 75 | 0 | 130 | 20 | 225 |
Trận 52: Quý 4
[sửa | sửa mã nguồn]Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Trần Đăng Khoa | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 60 | 60 | 50 | 50 | 220 |
Hoàng Ngọc Thịnh | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | 5 | 0 | 90 | -30 | 65 |
Nguyễn Trọng Thành | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 100 | 0 | 80 | 150 | 330 |
Võ Nguyễn Minh Triết | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | 50 | 10 | 80 | 10 | 150 |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Trận 53: Chung kết năm
[sửa | sửa mã nguồn]CHUNG KẾT NĂM | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Nguyễn Trọng Thành | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 65 | 0 | 100 | 35 | 200 |
Nguyễn Minh Triết | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 30 | 10 | 30 | 20 | 90 |
Nguyễn Việt Thành | THPT Sóc Sơn, Hà Nội | 30 | 40 | 50 | -25 | 95 |
Lê Xuân Mạnh | THPT Hàm Rồng, Thanh Hoá | 10 | 0 | 90 | 120 | 220 |
Dẫn chương trình tại các điểm cầu:
- Điểm cầu Tượng đài Thánh Gióng (Hà Nội): Trần Hồng Ngọc
- Điểm cầu Đài tưởng niệm Chiến Sĩ Trận Vong (Thừa Thiên Huế): Nguyễn Tuyết Ngân
- Điểm cầu Quảng trường Lam Sơn (Thanh Hoá): Dương Sơn Lâm
- Điểm cầu Đền thờ Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm (Hải Phòng): Nguyễn Huyền Trang (Mù Tạt)
Tổng kết
[sửa | sửa mã nguồn]Số lượt thí sinh tham gia ở các tỉnh thành
[sửa | sửa mã nguồn]Tỉnh/Thành phố | Vòng | Tổng | |||
---|---|---|---|---|---|
Tuần | Tháng | Quý | Năm | ||
An Giang | — | ||||
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1 | 1 | |||
Bắc Giang | 2 | 1 | 3 | ||
Bắc Kạn | — | ||||
Bạc Liêu | — | ||||
Bắc Ninh | 2 | 2 | |||
Bến Tre | 1 | 1 | 2 | ||
Bình Dương | 1 | 1 | 2 | ||
Bình Định | 1 | 1 | 2 | ||
Bình Phước | — | ||||
Bình Thuận | 2 | 1 | 3 | ||
Cà Mau | — | ||||
Cao Bằng | — | ||||
Cần Thơ | 2 | 2 | 4 | ||
Đà Nẵng | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Đắk Lắk | 1 | 2 | 3 | ||
Đắk Nông | 1 | 1 | 2 | ||
Đồng Nai | 1 | 1 | 2 | ||
Đồng Tháp | — | ||||
Điện Biên | — | ||||
Gia Lai | 1 | 1 | 2 | ||
Hà Giang | — | ||||
Hà Nam | 1 | 1 | |||
Hà Nội | 9 | 9 | 2 | 1 | 21 |
Hà Tĩnh | 4 | 1 | 5 | ||
Hải Dương | 2 | 1 | 1 | 4 | |
Hải Phòng | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Hậu Giang | 1 | 1 | |||
Hoà Bình | 1 | 1 | |||
Hưng Yên | 2 | 1 | 3 | ||
Khánh Hoà | 1 | 1 | |||
Kiên Giang | 1 | 1 | |||
Kon Tum | 1 | 1 | |||
Lai Châu | — | ||||
Lạng Sơn | — | ||||
Lào Cai | 1 | 1 | |||
Lâm Đồng | 4 | 4 | |||
Long An | 1 | 1 | |||
Nam Định | 1 | 1 | |||
Nghệ An | 6 | 6 | |||
Ninh Bình | 4 | 1 | 5 | ||
Ninh Thuận | 2 | 2 | |||
Phú Thọ | 1 | 1 | |||
Phú Yên | 3 | 1 | 4 | ||
Quảng Bình | 1 | 1 | 2 | ||
Quảng Nam | 4 | 4 | |||
Quảng Ngãi | 1 | 1 | 2 | ||
Quảng Ninh | 2 | 1 | 3 | ||
Quảng Trị | 4 | 4 | |||
Sơn La | — | ||||
Sóc Trăng | — | ||||
Tây Ninh | 1 | 1 | |||
Thái Bình | 7 | 1 | 8 | ||
Thái Nguyên | 3 | 1 | 4 | ||
Thanh Hoá | 3 | 1 | 4 | ||
Thừa Thiên - Huế | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Tiền Giang | 2 | 1 | 3 | ||
TP. Hồ Chí Minh | 5 | 1 | 1 | 7 | |
Trà Vinh | — | ||||
Tuyên Quang | — | ||||
Vĩnh Long | — | ||||
Vĩnh Phúc | 1 | 1 | |||
Yên Bái | — | ||||
Tổng (cả nước) | 96 | 32 | 12 | 4 | 144 |
Kỷ lục
[sửa | sửa mã nguồn]Khởi động (từ 120 điểm trở lên): | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm số |
Đặng Phạm Thanh Lương | THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk | 1 | 135 |
Nguyễn Minh Triết | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 25 | |
Đặng Trung Hiếu | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 14 | 120 |
Vượt chướng ngại vật (điểm số tối đa): | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm số |
Trần Quốc Gia Huy | THPT Trường Chinh, Ninh Thuận | 6 | 60 |
Nguyễn Việt Thành | THPT Sóc Sơn, Hà Nội | 11 | |
Phạm Hoàng Nam | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 23 | |
Nghiêm Minh Anh | THPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai | 24 | |
Nguyễn Thị Vân Thuỷ | THPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 28 | |
Lê Xuân Mạnh | THPT Hàm Rồng, Thanh Hoá | 29 | |
Nguyễn Trọng Bảo | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 31 | |
Nguyễn Duy Minh | THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk | 32 | |
Đỗ Bảo Minh | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 36 | |
Trần Quang Minh | THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình | 42, 43 | |
Trần Đăng Khoa | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 52 |
Tăng tốc (điểm số tối đa): | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm số |
Dương Tiến Hải | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 15 | 160 |
Về đích (điểm tuyệt đối cho một lượt thi, không bao gồm điểm giành những thí sinh khác): | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm số |
Phan Trọng Nguyễn | THPT Lê Quý Đôn, Hậu Giang | 1 | 110 |
Nguyễn Đức Anh | THPT Kinh Môn, Hải Dương | 22 | 80 |
Tổng điểm cao nhất: | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm số |
Trần Quang Minh | THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình | 42 | 355 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Linh Anh (ngày 9 tháng 10 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Hải Dương có cú lội ngược dòng ngoạn mục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2022.
- ^ Bích Ngọc (16 tháng 10 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Về đích ấn tượng, nam sinh Kiên Giang chiến thắng tuần 2 Quý I”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2022.
- ^ Lan Chi (23 tháng 10 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Huế băng băng về đích, ghi danh vào cuộc thi Tháng đầu tiên”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ Linh Anh (30 tháng 10 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Hải Dương giành chiến thắng thi tháng thuyết phục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2022.
- ^ Bích Ngọc (6 tháng 11 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Về đích ấn tượng, nam sinh Thái Bình chiến thắng cuộc thi tuần tháng 2”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2022.
- ^ Linh Anh (13 tháng 11 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Hà Nội giành cơ hội vào cuộc thi tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- ^ Tường Kha (20 tháng 11 năm 2022). “Nam sinh TPHCM giành vòng nguyệt quế Olympia sau màn thi gay cấn”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2022.
- ^ Bích Ngọc (27 tháng 11 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Cú lội ngược dòng ở thi Tháng của nam sinh TP Hồ Chí Minh”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2022.
- ^ Bích Ngọc (4 tháng 12 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Dẫn đầu cả 4 phần chơi, nam sinh Cần Thơ giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2022.
- ^ Bích Ngọc (11 tháng 12 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Điềm tĩnh, tự tin, nam sinh Quảng Ninh giành giải nhất tuần”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2022.
- ^ Lan Chi (18 tháng 12 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Chiến thắng câu hỏi phụ, nam sinh Hưng Yên giành vé vào cuộc thi Tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2022.
- ^ Tường Kha (25 tháng 12 năm 2022). “Nam sinh Hà Nội thắng tuyệt đối với 310 điểm, lọt vào thi quý Đường lên đỉnh Olympia”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2022.
- ^ Bích Ngọc (1 tháng 1 năm 2023). “Cầu truyền hình đầu tiên của Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 23 gọi tên Hà Nội”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2023.
- ^ Bích Ngọc (15 tháng 1 năm 2023). “Nam sinh Gia Lai xuất sắc giành giải nhất Tuần Đường lên đỉnh Olympia 23”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2023.
- ^ Linh Anh (29 tháng 1 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Tìm ra chủ nhân vòng nguyệt quế đầu tiên của quý II”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2023.
- ^ Bảo Hân (5 tháng 2 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nữ sinh Hà Nội bằng điểm nam sinh Bình Định phút áp chót, cuộc Về đích cực gay cấn”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2023.
- ^ Lan Chi (12 tháng 2 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Liên tiếp dẫn đầu 4 vòng thi, nam sinh Hà Nội ghi danh vào cuộc thi Tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2023.
- ^ PV (19 tháng 2 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh đến từ Ninh Bình bứt phá dẫn đầu nhờ 'cuỗm' điểm của đối thủ”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2023.
- ^ Lan Chi (26 tháng 2 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Bình Định băng băng về đích, chắc suất vào cuộc thi Quý II”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2023.
- ^ Bảo Hân (5 tháng 3 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Huế giành 330 điểm bước vào thi Tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2023.
- ^ Tường Kha (12 tháng 3 năm 2023). “Nam sinh trường chuyên Bến Tre điềm tĩnh ẵm vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia 23”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2023.
- ^ Bảo Hân (19 tháng 3 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh 'găng tay xanh' giành vé vào thi Tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2023.
- ^ Lan Chi (26 tháng 3 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Huế ghi danh vào cuộc thi Quý, tiến gần hơn đến Chung kết năm”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2023.
- ^ ĐĂNG TRÌNH. “Cầu truyền hình Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 23 gọi tên Quốc Học Huế”. baothuathienhue.vn (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2023.
- ^ Bảo Hân (2 tháng 4 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Thi Quý II gay cấn từng phút, nam sinh Huế giành cầu truyền hình Chung kết”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2023.
- ^ Linh Anh (9 tháng 4 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Đồng Nai giành được số điểm cao ngất ngưởng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2023.
- ^ Tường Kha (16 tháng 4 năm 2023). “Nữ sinh đầu tiên giành vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia năm 23”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2023.
- ^ Linh, Anh (23 tháng 4 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Thanh Hoá giành chiến thắng với số điểm khủng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2023.
- ^ Bảo, Hân (30 tháng 4 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Thanh Hóa giành vé đầu tiên thi Quý III đầy ngoạn mục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2023.
- ^ Linh, Anh (7 tháng 5 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Bỏ xa vị trí thứ hai gần 200 điểm, nam sinh Hà Tĩnh xuất sắc giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2023.
- ^ Lan, Chi (14 tháng 5 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Đăk Lăk đầu tiên giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2023.
- ^ Linh, Anh (21 tháng 5 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Hà Nội có chiến thắng thuyết phục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2023.
- ^ Hà, Cường (28 tháng 5 năm 2023). “Nam sinh chiến thắng nghẹt thở ở phút chót, giành vòng nguyệt quế Olympia”. Báo điện tử VTC News. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2023.
- ^ Lan, Chi (4 tháng 6 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Bình Dương bứt tốc giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2023.
- ^ Bảo, Hân (11 tháng 6 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh trường chuyên Hà Nội chiến thắng nhờ tốc độ”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2023.
- ^ Linh, Anh (18 tháng 6 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Không có điểm ở Khởi động, nam sinh Đà Nẵng có cú lội ngược dòng ngoạn mục giành nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2023.
- ^ Lan, Chi (25 tháng 6 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Ngang bằng điểm số, nam sinh Hà Nội và Bình Dương cùng ghi danh vào cuộc thi Quý III”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.
- ^ Lan, Chi (2 tháng 7 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Thanh Hóa bật khóc giây phút giành được cầu truyền hình chung kết năm”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2023.
- ^ Bảo, Hân (9 tháng 7 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: 0 điểm sau lượt Khởi động đầu tiên, nam sinh Hà Nội tăng điểm ngoạn mục giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2023.
- ^ Linh, Anh (16 tháng 7 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh đến từ THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam xuất sắc có được chiến thắng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2023.
- ^ Bảo, Hân (23 tháng 7 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Quảng Bình phá vỡ kỷ lục điểm số”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2023.
- ^ Lan, Chi (30 tháng 7 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Vượt mặt kỷ lục gia điểm số, nam sinh Hải Phòng giành vé vào cuộc thi Quý IV”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2023.
- ^ Bảo, Hân (6 tháng 8 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Thót tim ở câu hỏi cuối, nam sinh Hải Phòng giành chiến thắng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2023.
- ^ Bích, Ngọc (13 tháng 8 năm 2023). “Hot girl THPT Phan Đình Phùng chiến thắng ấn tượng tại Đường lên đỉnh Olympia”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2023.
- ^ Cường, Hà (20 tháng 8 năm 2023). “Nam sinh Đà Nẵng lập kỷ lục thời gian trả lời từ khóa Olympia, giành vòng nguyệt quế”. Báo điện tử VTC News. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2023.
- ^ Bích, Ngọc (20 tháng 8 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Đà Nẵng vượt chướng ngại vật nhanh như gió”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2023.
- ^ Lan, Chi (27 tháng 8 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: 0 điểm ở phần thi Về đích, nam sinh Đà Nẵng vẫn xuất sắc giành vé vào cuộc thi Quý IV”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
- ^ Tường, Kha (4 tháng 9 năm 2023). “Nam sinh đạt giải học sinh giỏi Lịch sử quốc gia ẵm vòng nguyệt quế Olympia”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2023.
- ^ Bích, Ngọc (10 tháng 9 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Nam sinh Quảng Ngãi giành chiến thắng ở câu hỏi phụ”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2023.
- ^ Bảo, Hân (17 tháng 9 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 23: Dẫn đầu 3 phần thi, nam sinh bất ngờ bị soán ngôi xuống thứ 3”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
- ^ Lan, Chi (24 tháng 9 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: "Trúng tủ" ở câu hỏi phụ, nam sinh Quảng Ngãi giành vé vào cuộc thi Quý IV”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2023.
- ^ Hương, Chi (1 tháng 10 năm 2023). “Nam sinh Hải Phòng vào Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 23”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
- ^ Thanh, Thủy; Thu, Hương; Quang, Hải (8 tháng 10 năm 2023). “Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 2023: Lê Xuân Mạnh giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2023.
- ^ Nguyên, Bảo; Hà, Quân; Hà, Đồng (8 tháng 10 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 2023 đầy kịch tính, Lê Xuân Mạnh giành vòng nguyệt quế”. TUOI TRE ONLINE. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2023.