Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 22
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 22 | |
---|---|
Tên khác | Olympia 22 O22 / OLPA 22 / ĐLĐO |
Thể loại | Trò chơi truyền hình |
Sáng lập | Đài Truyền hình Việt Nam Bộ Giáo dục và Đào tạo Công ty thương hiệu vàng NCC (Golden Brand Corp) |
Dẫn chương trình | Trần Khánh Vy Phạm Ngọc Huy (Dẫn chương trình tại các điểm cầu trận chung kết năm xem ở đây) |
Quốc gia | Việt Nam |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Sản xuất | |
Địa điểm | Trường quay S14, Đài Truyền hình Việt Nam |
Tổng đạo diễn | Phan Tiến Dũng |
Tổ chức Sản xuất | Lưu Minh Vũ Nguyễn Thái Hà |
Chủ nhiệm | Nguyễn Thị Thái Hà Đỗ Quang Đức |
Kịch bản | Phan Tiến Dũng Dương Thị Thu Hà |
Đạo diễn hình | Đặng Thái Hưng |
Biên tập | Phan Tiến Dũng Dương Thị Thu Hà Phạm Ngọc Huy Đỗ Quang Đức Nguyễn Thái Hà Phạm Phương Ly Nguyễn Khánh Linh |
Âm nhạc | Lưu Hà An |
Phát sóng | |
Thời gian | 26 tháng 9 năm 2021 - 2 tháng 10 năm 2022 |
Kênh | VTV3 (phát chính) VTV4 |
Thời lượng | 45 - 60 phút (bao gồm quảng cáo) |
Kết quả | |
Quán quân | Đặng Lê Nguyên Vũ (THPT Bắc Duyên Hà - Thái Bình) |
Á quân | Vũ Nguyên Sơn (THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam - Hà Nội) |
Vị trí | |
Mùa trước | Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 21 |
Mùa sau | Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 23 |
Liên kết ngoài | |
Mạng xã hội | |
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 22, thường được gọi là Olympia 22 hay O22 là năm thứ 22 của chương trình Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam và công ty truyền thông NCC thực hiện. Cuộc thi năm thứ 22 bắt đầu vào ngày 26 tháng 9 năm 2021 và kết thúc bằng trận chung kết năm được tổ chức vào 08:30 ngày 2 tháng 10 năm 2022.[1] Khánh Vy trở thành người dẫn chương trình mới của chương trình, cùng với Phạm Ngọc Huy.
Đây là lần đầu tiên trong lịch sử, chương trình bước vào mùa thi mới khi chưa xác định được nhà vô địch của mùa trước do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 tại Việt Nam (nhà vô địch của năm 21 đã được xác định vào ngày 14 tháng 11 năm 2021).
Nhà vô địch của năm thứ 22 là Đặng Lê Nguyên Vũ đến từ Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà, Thái Bình.[2][3][4]
Luật chơi
[sửa | sửa mã nguồn]Khởi động
[sửa | sửa mã nguồn]Cả 4 thí sinh khởi động cùng một lúc qua 3 lượt với thời gian tăng dần: 30, 60 và 90 giây (từ cuộc thi Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2 đến hết năm là 60, 60 và 90 giây), số lượng câu hỏi ở mỗi lượt là không giới hạn. Thí sinh giành quyền trả lời bằng cách bấm chuông và có tối đa 3 giây tính từ lúc giành được quyền trả lời để đưa ra đáp án. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai thí sinh sẽ bị mất lượt trả lời ở câu hỏi tiếp theo.
Ở mỗi câu hỏi, thí sinh bấm chuông sau hiệu lệnh mời trả lời từ MC. Sau 3 giây tính từ khi có hiệu lệnh, nếu không có thí sinh nào giành quyền trả lời, câu hỏi đó sẽ bị bỏ qua và MC sẽ công bố đáp án. Từ trận Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1 đến hết năm, thí sinh có thể bấm chuông bất cứ lúc nào, kể cả khi MC chưa đọc xong câu hỏi.
Từ cuộc thi Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3, thí sinh trả lời sai hoặc không có câu trả lời sau khi bấm chuông 3 giây sẽ bị trừ 5 điểm (trừ khi điểm hạ xuống mức 0), nhưng sẽ không bị mất lượt ở câu hỏi tiếp theo và không bị dừng chơi kể cả khi điểm hạ xuống mốc 0 (dạng mất điểm này đã từng được áp dụng trong năm thứ 3).
Olympedia
[sửa | sửa mã nguồn]Olympedia là một mục nhỏ trong chương trình Đường lên đỉnh Olympia, sau khi phần thi Khởi động kết thúc, nhằm cung cấp thêm thông tin về một câu hỏi ngẫu nhiên đã được đưa ra trong phần thi này.
Vượt chướng ngại vật
[sửa | sửa mã nguồn]Có 4 từ hàng ngang, cũng chính là 4 gợi ý liên quan đến chướng ngại vật mà 4 thí sinh phải tìm. Có 1 gợi ý là một hình ảnh liên quan đến chướng ngại vật hoặc chính là chướng ngại vật đó. Hình ảnh được chia thành 5 ô đánh số thứ tự từ 1 đến 4 và 1 ô trung tâm, trong đó ô trung tâm cũng là một từ gợi ý.
Mỗi thí sinh có 1 lượt lựa chọn để chọn trả lời một trong các từ hàng ngang này. Cả bốn thí sinh trả lời câu hỏi bằng máy tính trong thời gian suy nghĩ 15 giây/câu. Trả lời đúng mỗi từ hàng ngang sẽ được 10 điểm. Ngoài việc mở được từ hàng ngang nếu trả lời đúng, 1 góc (được đánh số tương ứng với số từ hàng ngang) của hình ảnh cũng được mở ra. Thí sinh trả lời đúng từ gợi ý ở ô trung tâm cũng ghi được 10 điểm, đồng thời ô trung tâm của hình ảnh cũng được mở ra.
Thí sinh có thể bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào. Trả lời đúng chướng ngại vật trong vòng 1 từ hàng ngang đầu tiên được 80 điểm, trong 2 từ hàng ngang được 60 điểm, 3 từ hàng ngang được 40 điểm, 4 từ hàng ngang được 20 điểm, sau gợi ý cuối cùng được 10 điểm. Nếu trả lời sai chướng ngại vật sẽ bị loại khỏi vòng chơi này.
Điểm số tối đa mà thí sinh giành được ở vòng thi này là 90 điểm.
Tăng tốc
[sửa | sửa mã nguồn]Có 4 câu hỏi dưới dạng tư duy logic, câu hỏi bằng hình ảnh với thời gian suy nghĩ lần lượt là 10, 20, 30 và 40 giây. Bốn thí sinh cùng trả lời bằng máy tính.
- Trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm.
- Trả lời đúng và nhanh thứ hai được 30 điểm.
- Trả lời đúng và nhanh thứ ba được 20 điểm.
- Trả lời đúng và nhanh thứ tư được 10 điểm.
Điểm số tối đa thí sinh giành được ở phần thi này là 160 điểm.
Về đích
[sửa | sửa mã nguồn]Có 2 mức điểm: 20 và 40 điểm; mỗi mức điểm gồm 2 câu hỏi. Thí sinh có một lượt lựa chọn 2 câu hỏi tùy ý. Thời gian suy nghĩ của câu hỏi 20 điểm là 15 giây và câu hỏi 40 điểm là 30 giây. Từ cuộc thi tuần 1 tháng 1 quý 2 đến hết năm, các mức điểm là 20 và 30 điểm; mỗi mức điểm gồm 3 câu hỏi. Thí sinh có một lượt lựa chọn 3 câu hỏi tùy ý. Thời gian suy nghĩ của câu hỏi 20 điểm là 15 giây và câu hỏi 30 điểm là 20 giây.
Trả lời đúng ghi được điểm của câu hỏi, nếu trả lời sai thì một trong ba thí sinh còn lại sẽ giành quyền trả lời bằng cách bấm nút nhanh. Trả lời đúng giành được điểm từ thí sinh trả lời sai, trả lời sai sẽ bị trừ một nửa số điểm của câu hỏi.
Lần đầu tiên kể từ Olympia 4, câu hỏi thực hành xuất hiện trong chương trình. MC, ban cố vấn hoặc khách mời sẽ giới thiệu các dụng cụ hoặc đồ vật liên quan đến câu hỏi thực hành đưa ra cho thí sinh và được cất trong một chiếc hộp bí mật. Đối với câu hỏi 20 điểm, thí sinh thứ nhất có 15 giây suy nghĩ và 30 giây thực hành, với câu hỏi 40 điểm là 30 giây suy nghĩ và 60 giây thực hành. Nếu thí sinh trả lời sai hoặc không trả lời được câu hỏi đó thì người giành quyền bấm chuông sẽ có 20 giây thực hành với câu 20 điểm và 40 giây thực hành với câu 40 điểm. Từ quý 2 đến hết năm, với câu hỏi 30 điểm là 20 giây suy nghĩ và 60 giây thực hành. Nếu trả lời sai hoặc không trả lời được câu hỏi thì người bấm chuông sẽ có 20 giây thực hành với câu 20 điểm và 40 giây thực hành với câu 30 điểm. Câu hỏi dạng này chỉ xuất hiện trong một số tập nhất định, mỗi tập chỉ có 1 câu duy nhất.
Mỗi thí sinh được đặt ngôi sao hy vọng 1 lần trước bất kì câu hỏi nào, trả lời đúng câu hỏi có ngôi sao hy vọng được gấp đôi số điểm của câu hỏi đó, trả lời sai sẽ bị trừ số điểm của câu hỏi.
Thứ tự tham gia phần thi Về đích của các thí sinh như sau:
- Lượt 1 dành cho thí sinh có điểm cao nhất sau phần thi Tăng tốc (và có số thứ tự đứng nhỏ nhất trong các thí sinh có cùng điểm).
- Lượt 2 dành cho thí sinh có điểm cao nhất[5] trong các thí sinh còn lại (và có số thứ tự đứng nhỏ nhất trong các thí sinh có cùng điểm).
- Lượt 3 dành cho thí sinh có điểm cao hơn[5] trong 2 thí sinh còn lại (và có số thứ tự đứng nhỏ hơn nếu 2 thí sinh bằng điểm)
- Lượt 4 dành cho thí sinh còn lại (thí sinh có điểm thấp hơn so với các thí sinh còn lại thì thí sinh sẽ về đích cuối cùng).
Điểm số tối đa mà thí sinh tham gia giành được ở phần thi này từ Quý 2 là 390 điểm (Quý 1 là 360 điểm).
Từ Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2 đến hết năm thì chiếc hộp bí mật không còn được sử dụng. Chỉ có khách mời sẽ giới thiệu các dụng cụ hoặc đồ vật liên quan đến câu hỏi thực hành cũng như đưa ra câu hỏi cho thí sinh, còn bảng và đồ dùng như bút, thước kẻ,... sẽ được MC cung cấp (một số câu hỏi thực hành sẽ không có khách mời mà do MC đích thân thực hiện.).
Câu hỏi phụ
[sửa | sửa mã nguồn]Sau phần thi Về đích, các thí sinh có cùng số điểm cao nhất hoặc số điểm nhì cao nhất sẽ bước vào phần thi Câu hỏi phụ. Các thí sinh có 15 giây để trả lời các câu hỏi của chương trình. Thí sinh giành quyền trả lời nhanh nhất và trả lời đúng một trong số các câu hỏi sẽ là người dành chiến thắng, trả lời sai thì quyền trả lời thuộc về thí sinh còn lại. Nếu không thí sinh nào trả lời đúng, họ sẽ bước sang câu hỏi tiếp theo để phân thắng bại. Sau 3 câu hỏi, nếu không tìm được người thắng cuộc, các thí sinh sẽ phải bốc thăm để chọn ra người thắng cuộc.
Trong một câu hỏi, nếu có thí sinh bấm chuông trả lời trước khi có hiệu lệnh của người dẫn chương trình, thí sinh đó sẽ bị mất quyền trả lời câu hỏi.
Chi tiết các cuộc thi
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết năm | Tổng kết | ||
---|---|---|---|
Quý 1 | Đặng Lê Nguyên Vũ | Vô địch | Đặng Lê Nguyên Vũ |
Quý 2 | Vũ Bùi Đình Tùng | ||
Quý 3 | Bùi Anh Đức | Kỷ lục | Phùng Gia Huy - 350 điểm |
Quý 4 | Vũ Nguyên Sơn |
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả |
---|
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng thi tháng, quý |
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất |
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng chung kết |
Thí sinh vô địch chung kết Năm |
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1 | 26/09/2021 (1)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Khánh Tùng | THPT Thái Phiên, Hải Phòng | 80 | 10 | 70 | 80 | 240 |
Chu Văn Sơn | THPT Quảng Oai, Hà Nội | 0 | 20 | 20 | 40 | 80 |
Đặng Lê Nguyên Vũ | THPT Bắc Duyên Hà, Thái Bình | 70 | 20 | 140 | 20 | 250 |
Hà Vũ Anh | THPT Bắc Kạn, Bắc Kạn | 10 | 20 | 40 | -40 | 30 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1 | 03/10/2021 (2)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Sỹ Hân | THPT Mê Linh, Hà Nội | 50 | 10 | 80 | 20 | 160 |
Trần Hải Đăng | THPT Ngô Quyền - Ba Vì, Hà Nội | 60 | 20 | 140 | -30 | 190 |
Trần Vũ Duy Thái | THPT Tống Văn Trân, Nam Định | 30 | 50 | 90 | 40 | 210 |
Nguyễn Phúc Điền | THCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hà Nội | 0 | 0 | 50 | 0 | 50 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1 | 10/10/2021 (3)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đỗ Tuấn Phong | THPT Đống Đa, Hà Nội | 10 | 10 | 40 | -20 | 40 |
Nguyễn Nhật Linh | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 90 | 10 | 130 | 20 | 250 |
Lưu Hương Giang | THPT Thăng Long, Hải Phòng | 10 | 90 | 90 | -20 | 170 |
Nguyễn Đăng Lộc | THPT Phùng Khắc Khoan, Hà Nội | 60 | 10 | 80 | 0 | 150 |
Tháng 1 - Quý 1 | 17/10/2021 (4)
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 1 - Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Đặng Lê Nguyên Vũ | THPT Bắc Duyên Hà, Thái Bình | 70 | 80 | 80 | 20 | 250 |
Trần Vũ Duy Thái | THPT Tống Văn Trân, Nam Định | 30 | 0 | 20 | 60 | 110 |
Nguyễn Nhật Linh | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 20 | 0 | 100 | 20 | 140 |
Nguyễn Khánh Tùng | THPT Thái Phiên, Hải Phòng | 30 | 0 | 10 | 20 | 60 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1 | 24/10/2021 (5)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trương Minh Hằng | THPT Yên Mô B, Ninh Bình | 40 | 10 | 50 | -40 | 60 |
Hà Thị Minh Thư | THPT Đồng Đăng, Lạng Sơn | 30 | 0 | 20 | 0 | 50 |
Nguyễn Thành Long | THPT Cổ Loa, Hà Nội | 30 | 90 | 90 | 20 | 230 |
Vũ Thục Trinh | THPT Ba Vì, Hà Nội | 70 | 10 | 140 | 40 | 260 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1 | 31/10/2021 (6)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đinh Văn Thiêm | THPT Đông Hưng Hà, Thái Bình | 40 | 70 | 30 | -100 | 40 |
Đặng Nguyễn Nhật Minh | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 30 | 10 | 60 | 160 | 260 |
Nguyễn Thế An | Tiểu học, THCS & THPT Archimedes Đông Anh, Hà Nội | 20 | 10 | 100 | 60 | 190 |
Đinh Việt Hưng | THPT Quế Lâm, Phú Thọ | 110 | 10 | 100 | 0 | 220 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1 | 07/11/2021 (7)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Trung Thành | THPT Đồng Quan, Hà Nội | 70 | 10 | 90 | -30 | 140 |
Lý Mai Anh | THPT Chuyên Bắc Kạn, Bắc Kạn | 60 | 0 | 100 | 40 | 200 |
Lương Hữu Việt | THPT Bất Bạt, Hà Nội | 70 | 90 | 80 | -50 | 190 |
Phạm Thị Ngọc Anh | THPT Lê Hồng Phong, Hải Phòng | 10 | 0 | 10 | 20 | 40 |
Tháng 2 - Quý 1 | 21/11/2021 (8)
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 2 - Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Thành Long | THPT Cổ Loa, Hà Nội | 80 | 80 | 80 | 30 | 270 |
Đặng Nguyễn Nhật Minh | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 40 | 0 | 0 | -10 | 30 |
Lý Mai Anh | THPT Chuyên Bắc Kạn, Bắc Kạn | 10 | 0 | 30 | 0 | 40 |
Vũ Thục Trinh | THPT Ba Vì, Hà Nội | 50 | 10 | 70 | -30 | 100 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1 | 28/11/2021 (9)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thị Diệu Thuý | THPT Trần Phú, Hà Tĩnh | 100 | 0 | 40 | -10 | 130 |
Nguyễn Thế Hoàng | THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hà Nội | 80 | 0 | 100 | -20 | 160 |
Nguyễn Thị Lý | THPT Hoài Đức B, Hà Nội | 10 | 0 | 90 | -40 | 60 |
Phạm Thế Cường | THPT Nguyễn Đức Thuận, Nam Định | 70 | 80 | 40 | 20 | 210 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1 | 05/12/2021 (10)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Vũ Đăng Tuấn | THPT Cầu Giấy, Hà Nội | 10 | 10 | 60 | -40 | 40 |
Phạm Tiến Huy | THPT Nguyễn Du, Thái Bình | 60 | 10 | 100 | 60 | 230 |
Đỗ Trọng Thái Dương | THPT Sơn Tây, Hà Nội | 120 | 10 | 70 | 0 | 200 |
Chu Văn An | THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An | 60 | 90 | 80 | -30 | 200 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1 | 12/12/2021 (11)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Ngọc Phương Linh | PT Dân tộc Nội trú Hà Nội, Hà Nội | 30 | 10 | 60 | -20 | 80 |
Nguyễn Hữu Đạt | THPT Than Uyên, Lai Châu | 150 | 50 | 60 | 0 | 260 |
Phạm Sơn Nam | THPT Hàm Yên, Tuyên Quang | 10 | 10 | 50 | -10 | 60 |
Vũ Thị Tuyết Anh | THPT Liên Hà, Hà Nội | 10 | 10 | 140 | 0 | 160 |
Tháng 3 - Quý 1 | 19/12/2021 (12)
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 3 - Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Phạm Thế Cường | THPT Nguyễn Đức Thuận, Nam Định | 10 | 0 | 110 | 50 | 170 |
Phạm Tiến Huy | THPT Nguyễn Du, Thái Bình | 110 | 60 | 70 | -40 | 200 |
Chu Văn An | THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An | 50 | 10 | 140 | 0 | 200 |
Nguyễn Hữu Đạt | THPT Than Uyên, Lai Châu | 20 | 0 | 30 | 50 | 100 |
Quý 1 | 26/12/2021 (13)
[sửa | sửa mã nguồn]Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Phạm Tiến Huy | THPT Nguyễn Du, Thái Bình | 20 | 10 | 50 | 20 | 100 |
Nguyễn Thành Long | THPT Cổ Loa, Hà Nội | 50 | 40 | 80 | -80 | 90 |
Đặng Lê Nguyên Vũ | THPT Bắc Duyên Hà, Thái Bình | 80 | 20 | 160 | 40 | 300 |
Chu Văn An | THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An | 50 | 30 | 70 | 0 | 150 |
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2 | 02/01/2022 (14)
[sửa | sửa mã nguồn]Số phát sóng đầu tiên của năm Dương lịch 2022.[15]
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đinh Trần Minh | THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình | 70 | 10 | 40 | -50 | 70 |
Trịnh Thị Vân Nhi | THPT Kiến An, Hải Phòng | 50 | 0 | 100 | 30 | 180 |
Nguyễn Minh Phú | THPT Thường Tín, Hà Nội | 80 | 70 | 50 | 70 | 270 |
Nguyễn Thị Hà Giang | THPT Can Lộc, Hà Tĩnh | 10 | 10 | 130 | -20 | 130 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2 | 09/01/2022 (15)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Ngọc Ánh | THPT Xuân Hoà, Vĩnh Phúc | 10 | 0 | 110 | 90 | 210 |
Dương Yến Nhi | THPT Việt Nam Ba Lan, Hà Nội | 30 | 10 | 50 | -30 | 60 |
Vũ Bùi Đình Tùng | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 120 | 10 | 100 | 90 | 320 |
Phan Huy Cường | THPT Đa Phúc, Hà Nội | 90 | 50 | 120 | 60 | 320 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2 | 16/01/2022 (16)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thị Thảo Nhi | THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam | 30 | 10 | 80 | 30 | 150 |
Hà Lam Khang | THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân, Hà Nội | 60 | 70 | 90 | 60 | 280 |
Hoàng Đào Việt Hà | THPT Hương Khê, Hà Tĩnh | 60 | 10 | 90 | 45 | 205 |
Phạm Mạnh Dũng | THCS & THPT Lomonosov, Hà Nội | 90 | 0 | 80 | 30 | 200 |
Tháng 1 - Quý 2 | 23/01/2022 (17)
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 1 - Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Minh Phú | THPT Thường Tín, Hà Nội | 30 | 80 | 10 | 60 | 180 |
Hà Lam Khang | THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân, Hà Nội | 0 | 20 | 50 | 30 | 100 |
Vũ Bùi Đình Tùng | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 100 | 20 | 140 | 0 | 260 |
Phan Huy Cường | THPT Đa Phúc, Hà Nội | 70 | 20 | 70 | -25 | 135 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2 | 30/01/2022 (18)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Tạ Quang Phương | THPT Kim Anh, Hà Nội | 30 | 0 | 30 | 10 | 70 |
Đoàn Thị Bích Loan | THPT Tiên Lãng, Hải Phòng | 80 | 10 | 140 | 10 | 240 |
Ngô Quỳnh Chi | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình, Hà Nội | 10 | 90 | 80 | 40 | 220 |
Nguyễn Minh Khoa | THPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng | 150 | 10 | 110 | -10 | 260 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2 | 06/02/2022 (19)
[sửa | sửa mã nguồn]Số phát sóng đầu tiên của năm mới Nhâm Dần 2022
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Nguyễn Huy Bảo | THPT Thị xã Phước Long, Bình Phước | 40 | 0 | 50 | -30 | 60 |
Trương Quốc Thái | THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình | 60 | 0 | 70 | 160 | 290 |
Phan Văn Khải | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà | 90 | 10 | 150 | 10 | 260 |
Nguyễn Thành Vinh | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 40 | 70 | 70 | 10 | 190 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2 | 13/02/2022 (20)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Ngô Tuấn Khoa | THPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam | 50 | 80 | 90 | 60 | 280 |
Nguyễn Khánh Linh | THPT Kinh Môn, Hải Dương | 10 | 10 | 30 | -20 | 30 |
Nguyễn Diệu Linh | THPT Lê Văn Thịnh, Bắc Ninh | 30 | 0 | 10 | -10 | 30 |
Võ Trường Đạt | THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông | 10 | 0 | 120 | 130 | 260 |
Tháng 2 - Quý 2 | 20/02/2022 (21)
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 2 - Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Minh Khoa | THPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng | 50 | 10 | 80 | 60 | 200 |
Trần Ngô Tuấn Khoa | THPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam | 40 | 90 | 50 | 90 | 270 |
Phan Văn Khải | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà | 100 | 10 | 120 | -5 | 225 |
Trương Quốc Thái | THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình | 20 | 10 | 10 | 50 | 90 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2 | 27/02/2022 (22)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Đình Phước Sơn | THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | 90 | 60 | 130 | 20 | 300 |
Lê Nguyễn Thanh Trúc | THPT Hùng Vương, Bình Thuận | 10 | 10 | 30 | 20 | 70 |
Phan Hoàng Vũ | THPT Sông Công, Thái Nguyên | 40 | 10 | 80 | 70 | 200 |
Đường Hương Giang | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh | 20 | 10 | 100 | 110 | 240 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2 | 06/03/2022 (23)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Ma Công Dương | PT Dân tộc Nội trú Thái Nguyên, Thái Nguyên | 40 | 0 | 70 | 35 | 145 |
Lưu Tài Đức | THPT Lý Tự Trọng, Đắk Lắk | 30 | 0 | 110 | 55 | 195 |
Nguyễn Thị Mỹ Duyên | THPT Đan Phượng, Hà Nội | 60 | 50 | 110 | 50 | 270 |
Nguyễn Thị Lan Anh | THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc | 10 | 20 | 80 | -80 | 30 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2 | 13/03/2022 (24)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Mai Tuấn Khang | THPT Quốc Oai, Hà Nội | 80 | 10 | 80 | 0 | 170 |
Nguyễn Thành Luân | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 40 | 10 | 70 | -40 | 80 |
Phan Lê Thúc Bảo | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 50 | 10 | 110 | 45 | 215 |
Nguyễn Bá Minh Hiếu | THPT Đồng Lộc, Hà Tĩnh | 50 | 90 | 80 | -5 | 215 |
Tháng 3 - Quý 2 | 20/03/2022 (25)
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 3 - Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Đường Hương Giang | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh | 60 | 10 | 110 | 20 | 200 |
Nguyễn Thị Mỹ Duyên | THPT Đan Phượng, Hà Nội | 10 | 10 | 60 | 60 | 140 |
Phan Lê Thúc Bảo | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 100 | 70 | 90 | 40 | 300 |
Trần Đình Phước Sơn | THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | 40 | 10 | 100 | -30 | 120 |
Quý 2 | 27/03/2022 (26)
[sửa | sửa mã nguồn]Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Trần Ngô Tuấn Khoa | THPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam | 30 | 0 | 70 | -30 | 70 |
Phan Lê Thúc Bảo | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 20 | 10 | 100 | -20 | 110 |
Vũ Bùi Đình Tùng | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 50 | 70 | 20 | 170 | 310 |
Phan Văn Khải | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà | 40 | 10 | 70 | -45 | 75 |
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3 | 03/04/2022 (27)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Trúc Hương | THPT Chuyên Chu Văn An, Bình Định | 15 | 20 | 20 | -10 | 45 |
Trần Lê Na | THPT Lê Trực, Quảng Bình | 25 | 30 | 100 | -50 | 105 |
Nguyễn Đức Mạnh | THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc | 100 | 60 | 130 | 25 | 315 |
Trần Thị Quỳnh Anh | THPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh | 5 | 20 | 80 | 70 | 175 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3 | 10/04/2022 (28)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Phúc Vỹ Hào | THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang | 55 | 70 | 70 | 80 | 275 |
Ngô Việt Hoàng | THPT Định Hoá, Thái Nguyên | 20 | 0 | 40 | 70 | 130 |
Dương Lê Thành Phát | THPT Lý Thường Kiệt, Bình Thuận | 95 | 10 | 130 | 0 | 235 |
Lương Nguyễn Minh Thông | THPT Chuyên Long An, Long An | 45 | 10 | 100 | 30 | 185 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3 | 17/04/2022 (29)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Quang Trung | THPT Kim Sơn A, Ninh Bình | 25 | 90 | 150 | 80 | 345 |
Phan Nhật Minh | THPT Trần Phú, Lâm Đồng | 30 | 0 | 30 | 60 | 120 |
Nguyễn Thành Long | THPT Cẩm Bình, Hà Tĩnh | 55 | 0 | 90 | 110 | 255 |
Nguyễn Đăng Đạt | THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh | 50 | 10 | 80 | -20 | 120 |
Tháng 1 - Quý 3 | 24/04/2022 (30)
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 1 - Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Phạm Quang Trung | THPT Kim Sơn A, Ninh Bình | 55 | 10 | 100 | -10 | 155 |
Nguyễn Thành Long | THPT Cẩm Bình, Hà Tĩnh | 10 | 60 | 40 | 30 | 140 |
Nguyễn Đức Mạnh | THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc | 20 | 10 | 150 | 10 | 190 |
Nguyễn Phúc Vỹ Hào | THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang | 20 | 0 | 0 | 50 | 70 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3 | 01/05/2022 (31)
[sửa | sửa mã nguồn]Số phát sóng kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động 1/5.[30]
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Vũ Nguyên Khôi | THPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 65 | 10 | 80 | 20 | 175 |
Đinh Tiến Luân | THPT Trần Phú, Đà Nẵng | 10 | 80 | 60 | 10 | 160 |
Nguyễn Minh Tùng | THPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai | 0 | 10 | 70 | 30 | 110 |
Nguyễn Thiệu Thành | THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc | 65 | 10 | 90 | -20 | 145 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3 | 08/05/2022 (32)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Võ Hà Linh | THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội | 25 | 10 | 100 | 60 | 195 |
Nguyễn Võ Ngọc Hân | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 30 | 10 | 40 | -40 | 40 |
Bùi Anh Đức | THPT Chuyên Sơn La, Sơn La | 45 | 10 | 130 | 50 | 235 |
Bùi Thái Hải Đăng | THPT Thái Hoà, Nghệ An | 15 | 80 | 90 | -30 | 155 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3 | 15/05/2022 (33)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Dương Ngô Hoàng Vũ | THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên | 40 | 0 | 50 | 60 | 150 |
Trịnh Quốc Bảo | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 85 | 0 | 140 | 80 | 305 |
Phạm Đức Lương | THPT Thừa Lưu, Thừa Thiên - Huế | 25 | 80 | 140 | -40 | 205 |
Nguyễn Nam Phong | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | 40 | 0 | 50 | -20 | 70 |
Tháng 2 - Quý 3 | 22/05/2022 (34)
[sửa | sửa mã nguồn]Đức Luơng - Thí sinh đầu tiên của năm thứ 22 có số điểm chung cuộc về mốc 0 điểm.[33]
Tháng 2 - Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Trịnh Quốc Bảo | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 35 | 0 | 60 | 25 | 120 |
Vũ Nguyên Khôi | THPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 50 | 80 | 80 | 60 | 270 |
Phạm Đức Lương | THPT Thừa Lưu, Thừa Thiên - Huế | 10 | 0 | 10 | -70 | -50 |
Bùi Anh Đức | THPT Chuyên Sơn La, Sơn La | 50 | 10 | 90 | 30 | 180 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3 | 29/05/2022 (35)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Lê Hoàng Quyên | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu | 20 | 80 | 70 | 25 | 195 |
Nguyễn Tất Đạt | THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên | 20 | 0 | 50 | -60 | 10 |
Nguyễn Ngọc Linh | THPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh | 50 | 0 | 100 | 80 | 230 |
Huỳnh Phạm Quốc Thái | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận | 100 | 0 | 80 | 50 | 230 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3 | 05/06/2022 (36)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Nhật Anh | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm, Hà Nội | 45 | 20 | 110 | 70 | 245 |
Phùng Thiên Phước | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | 10 | 20 | 110 | 90 | 230 |
Phùng Gia Huy | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 100 | 60 | 150 | 40 | 350 |
Vi Minh Lực | THPT Hiền Đa, Phú Thọ | 20 | 10 | 40 | 30 | 100 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3 | 12/06/2022 (37)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Lê Bảo Lâm | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình | 30 | 20 | 140 | 65 | 255 |
Nguyễn Nhật Hoàng | THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk | 85 | 0 | 90 | 60 | 235 |
Lương Thị Thanh Hương | THPT Đồng Gia, Hải Dương | 0 | 20 | 100 | 0 | 120 |
Đinh Thị Hoài Linh | THPT Đầm Hà, Quảng Ninh | 20 | 20 | 30 | -20 | 50 |
Tháng 3 - Quý 3 | 19/06/2022 (38)
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 3 - Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Ngọc Linh | THPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh | 40 | 10 | 80 | 0 | 130 |
Phùng Gia Huy | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 35 | 10 | 100 | 10 | 155 |
Nguyễn Nhật Anh | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm, Hà Nội | 15 | 90 | 30 | 0 | 135 |
Trần Lê Bảo Lâm | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình | 50 | 10 | 120 | 40 | 220 |
Quý 3 | 26/06/2022 (39)
[sửa | sửa mã nguồn]Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Đức Mạnh | THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc | 20 | 0 | 40 | 30 | 90 |
Vũ Nguyên Khôi | THPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 25 | 20 | 110 | 30 | 185 |
Bùi Anh Đức | THPT Chuyên Sơn La, Sơn La | 25 | 20 | 120 | 20 | 185 |
Trần Lê Bảo Lâm | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình | 25 | 20 | 60 | -60 | 45 |
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4 | 03/07/2022 (40)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Vinh Khánh | THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị | 75 | 70 | 80 | 10 | 235 |
Tạ Lê Thanh Bình | THPT Đức Trọng, Lâm Đồng | 15 | 10 | 110 | 20 | 155 |
Nguyễn Mạnh Thi | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 60 | 20 | 90 | 90 | 260 |
Doãn Hồng Ngọc | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa, Hà Nội | 5 | 10 | 70 | -30 | 55 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4 | 10/07/2022 (41)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Triệu Hồng Quân | THPT Bình Lư, Lai Châu | 35 | 10 | 80 | 60 | 185 |
Nguyễn Trần Duy Anh | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum | 10 | 0 | 100 | -10 | 100 |
Vũ Nguyên Sơn | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 65 | 90 | 80 | 90 | 325 |
Phan Hoàng Quân | THPT Hoàng Mai, Nghệ An | 100 | 0 | 70 | -15 | 155 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4 | 17/07/2022 (42)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Khánh Duy | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 40 | 60 | 100 | 60 | 260 |
Nguyễn Ngọc Minh Châu | THPT Việt Trì, Phú Thọ | 10 | 10 | 100 | 50 | 170 |
Nguyễn Quốc Cường | PT Dân tộc Nội trú THPT số 2, Nghệ An | 35 | 10 | 30 | 0 | 75 |
Đỗ Thị Thanh Hằng | THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang | 40 | 10 | 70 | 90 | 210 |
Tháng 1 - Quý 4 | 24/07/2022 (43)
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 1 - Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Vũ Nguyên Sơn | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 40 | 90 | 120 | 20 | 270 |
Phạm Khánh Duy | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 30 | 10 | 70 | -25 | 85 |
Nguyễn Mạnh Thi | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 20 | 10 | 60 | 50 | 140 |
Trần Vinh Khánh | THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị | 25 | 10 | 110 | 40 | 185 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4 | 31/07/2022 (44)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Thuý An | THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình | 40 | 0 | 90 | -50 | 80 |
Lương Hữu Thiện | THPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh | 75 | 60 | 80 | 30 | 245 |
Nguyễn Công Nam | THPT Phan Bội Châu, Lâm Đồng | 15 | 10 | 20 | 70 | 115 |
Đỗ Tùng Lâm | Trường Quốc tế Châu Á Thái Bình Dương, Gia Lai | 20 | 10 | 110 | -10 | 130 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4 | 07/08/2022 (45)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Anh Quân | THCS & THPT Nguyễn Tất Thành, Hà Nội | 45 | 0 | 80 | -40 | 85 |
Phạm Hồ Phương Nghi | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận | 60 | 0 | 120 | 90 | 270 |
Vương Gia Kiệt | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 50 | 90 | 130 | 20 | 290 |
Nguyễn Phương Uyên | THPT Hương Sơn, Hà Tĩnh | 10 | 0 | 30 | -40 | 0 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4 | 14/08/2022 (46)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Chí Đạt | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 45 | 10 | 40 | 20 | 115 |
Nguyễn Bá Hoàng Long | THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng | 50 | 0 | 70 | -30 | 90 |
Đào Bình Minh | THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | 15 | 10 | 90 | 110 | 225 |
Võ Quang Huy | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị | 30 | 60 | 40 | 60 | 190 |
Tháng 2 - Quý 4 | 21/08/2022 (47)
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 2 - Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Phạm Hồ Phương Nghi | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận | 30 | 0 | 130 | 80 | 240 |
Lương Hữu Thiện | THPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh | 10 | 0 | 90 | 0 | 100 |
Đào Bình Minh | THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | 40 | 0 | 50 | 40 | 130 |
Vương Gia Kiệt | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 45 | 90 | 100 | 20 | 255 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4 | 28/08/2022 (48)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Văn Trường | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 50 | 0 | 150 | -5 | 195 |
Đỗ Thái Phong | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh | 15 | 10 | 50 | 90 | 165 |
Nguyễn Hữu Tuấn Anh | THPT Tiên Du số 1, Bắc Ninh | 0 | 0 | 30 | 80 | 110 |
Nguyễn Ngọc Huy | THPT Triệu Sơn 1, Thanh Hoá | 5 | 80 | 90 | -5 | 170 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4 | 04/09/2022 (49)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Quang Huy | THPT Nguyễn Công Trứ, TP. Hồ Chí Minh | 30 | 0 | 120 | -60 | 90 |
Lê Nguyễn Minh Nhật | PT Duy Tân, Phú Yên | 60 | 10 | 30 | 30 | 130 |
Đặng Quốc Khánh | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 70 | 70 | 140 | 60 | 340 |
Nguyễn Minh Thái | THPT FPT, Hà Nội | 10 | 10 | 90 | 10 | 120 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4 | 11/09/2022 (50)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Kim Ngọc Minh Châu | THPT Kim Liên, Hà Nội | 30 | 50 | 40 | 40 | 160 |
Trịnh Lương Việt | THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá | 50 | 0 | 80 | -10 | 120 |
Phan Thành Đạt | THPT Thanh Chương 3, Nghệ An | 95 | 10 | 40 | 40 | 185 |
Lê Hoàng Anh | THPT Krông Nô, Đắk Nông | 20 | 10 | 100 | -60 | 70 |
Tháng 3 - Quý 4 | 18/09/2022 (51)
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 3 - Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Phan Thành Đạt | THPT Thanh Chương 3, Nghệ An | 35 | 10 | 150 | 10 | 205 |
Nguyễn Văn Trường | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 20 | 20 | 90 | 30 | 160 |
Nguyễn Ngọc Huy | THPT Triệu Sơn 1, Thanh Hoá | 0 | 20 | 0 | 0 | 20 |
Đặng Quốc Khánh | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 35 | 60 | 120 | 70 | 285 |
Quý 4 | 25/09/2022 (52)
[sửa | sửa mã nguồn]Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Vũ Nguyên Sơn | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 20 | 20 | 100 | 30 | 170 |
Phạm Hồ Phương Nghi | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận | 20 | 30 | 20 | -10 | 60 |
Đặng Quốc Khánh | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 20 | 50 | 80 | 20 | 170 |
Vương Gia Kiệt | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 35 | 10 | 70 | 25 | 140 |
Trận 53: Chung kết năm
[sửa | sửa mã nguồn]CHUNG KẾT NĂM | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Vũ Bùi Đình Tùng | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 30 | 0 | 60 | -55 | 35 |
Vũ Nguyên Sơn | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 50 | 20 | 70 | 15 | 155[5] |
Đặng Lê Nguyên Vũ | THPT Bắc Duyên Hà, Thái Bình | 75 | 30 | 70 | 30 | 205 |
Bùi Anh Đức | THPT Chuyên Sơn La, Sơn La | 40 | 30 | 60 | -10 | 120[5] |
- Dẫn chương trình tại các điểm cầu: Bùi Đức Bảo (điểm cầu Nhà hát Lớn Hải Phòng), Nguyễn Hoàng Linh (điểm cầu Văn Miếu - Quốc Tử Giám), Trần Hồng Ngọc (điểm cầu Khu lưu niệm Nhà bác học Lê Quý Đôn, Thái Bình), Nguyễn Tuyết Ngân (điểm cầu Quảng trường Tây Bắc, Sơn La).
Tổng kết
[sửa | sửa mã nguồn]Số lượt thí sinh tham gia ở các tỉnh thành
[sửa | sửa mã nguồn]Tỉnh, thành | Vòng tuần | Vòng tháng | Vòng quý | Chung kết năm | Tổng (địa phương) |
---|---|---|---|---|---|
An Giang | |||||
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1 | 1 | |||
Bắc Giang | 1 | 1 | |||
Bắc Kạn | 1 | 1 | 2 | ||
Bạc Liêu | |||||
Bắc Ninh | 3 | 1 | 4 | ||
Bến Tre | 1 | 1 | |||
Bình Dương | 1 | 1 | |||
Bình Định | 1 | 1 | |||
Bình Phước | 1 | 1 | |||
Bình Thuận | 3 | 3 | |||
Cà Mau | |||||
Cao Bằng | |||||
Cần Thơ | 1 | 1 | |||
Đà Nẵng | 3 | 3 | |||
Đắk Lắk | 1 | 1 | |||
Đắk Nông | 2 | 2 | |||
Đồng Nai | 1 | 1 | |||
Đồng Tháp | |||||
Điện Biên | |||||
Gia Lai | 1 | 1 | 2 | ||
Hà Giang | |||||
Hà Nam | |||||
Hà Nội | 26 | 9 | 2 | 1 | 38 |
Hà Tĩnh | 6 | 2 | 8 | ||
Hải Dương | 3 | 1 | 3 | ||
Hải Phòng | 4 | 1 | 1 | 6 | |
Hậu Giang | |||||
Hòa Bình | |||||
Hưng Yên | |||||
Khánh Hoà | 1 | 1 | |||
Kiên Giang | 1 | 1 | |||
Kon Tum | 1 | 1 | |||
Lai Châu | 1 | 1 | 2 | ||
Lạng Sơn | 1 | 1 | 2 | ||
Lào Cai | 1 | 1 | |||
Lâm Đồng | 3 | 1 | 4 | ||
Long An | 1 | 1 | |||
Nam Định | 2 | 2 | |||
Nghệ An | 3 | 1 | 1 | 5 | |
Ninh Bình | 2 | 1 | 3 | ||
Ninh Thuận | 1 | 1 | |||
Phú Thọ | 3 | 3 | |||
Phú Yên | 2 | 2 | |||
Quảng Bình | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Quảng Nam | 1 | 1 | 2 | ||
Quảng Ngãi | |||||
Quảng Ninh | 2 | 2 | |||
Quảng Trị | 1 | 1 | 2 | ||
Sơn La | 1 | 1 | |||
Sóc Trăng | |||||
Tây Ninh | 1 | 1 | |||
Thái Bình | 2 | 1 | 1 | 4 | |
Thái Nguyên | 5 | 5 | |||
Thanh Hoá | 2 | 1 | 2 | ||
Thừa Thiên - Huế | 1 | 1 | 2 | ||
Tiền Giang | 1 | 1 | |||
TP. Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 4 | ||
Trà Vinh | |||||
Tuyên Quang | 1 | 1 | |||
Vĩnh Long | |||||
Vĩnh Phúc | 3 | 1 | 4 | ||
Yên Bái | |||||
Tổng (cả nước) | 96 | 32 | 12 | 4 | 144 |
Kỷ lục
[sửa | sửa mã nguồn]Khởi động (từ 120 điểm trở lên): | |||
---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Số phát sóng | Điểm số |
Nguyễn Hữu Đạt | THPT Than Uyên, Lai Châu | 11 | 150 |
Nguyễn Minh Khoa | THPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng | 18 | |
Đỗ Trọng Thái Dương | THPT Sơn Tây, Hà Nội | 10 | 120 |
Vũ Bùi Đình Tùng | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 15 |
Vượt chướng ngại vật (điểm số tối đa): | |||
---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Số phát sóng | Điểm số |
Lưu Hương Giang | THPT Thăng Long, Hải Phòng | 3 | 90 |
Nguyễn Thành Long | THPT Cổ Loa, Hà Nội | 5 | |
Lương Hữu Việt | THPT Bất Bạt, Hà Nội | 7 | |
Chu Văn An | THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An | 10 | |
Ngô Quỳnh Chi | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình, Hà Nội | 18 | |
Trần Ngô Tuấn Khoa | THPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam | 21 | |
Nguyễn Bá Minh Hiếu | THPT Đồng Lộc, Hà Tĩnh | 24 | |
Phạm Quang Trung | THPT Kim Sơn A, Ninh Bình | 29 | |
Nguyễn Nhật Anh | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm, Hà Nội | 38 | |
Vũ Nguyên Sơn | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 41, 43 | |
Vương Gia Kiệt | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 45, 47 |
Tăng tốc (điểm số tối đa): | |||
---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Số phát sóng | Điểm số |
Đặng Lê Nguyên Vũ | THPT Bắc Duyên Hà, Thái Bình | 13 | 160 |
Về đích (điểm tuyệt đối cho một lượt thi, không bao gồm điểm giành những thí sinh khác): | |||
---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Số phát sóng | Điểm số |
Đặng Nguyễn Nhật Minh | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 6 | 120 |
Đỗ Thị Thanh Hằng | THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang | 42 | 100 |
Nguyễn Thành Long | THPT Cẩm Bình, Hà Tĩnh | 29 | 80 |
Vũ Nguyên Sơn | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 41 | |
Đặng Quốc Khánh | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 49 | |
Trần Vũ Duy Thái | THPT Tống Văn Trân, Nam Định | 4 | 60 |
Nguyễn Thế An | Tiểu học, THCS & THPT Archimedes Đông Anh, Hà Nội | 6 |
Tổng điểm cao nhất: | |||
---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Số phát sóng | Điểm số |
Phùng Gia Huy | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 36 | 350 |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả | TK |
---|---|---|---|---|---|
2022 | Ấn tượng VTV | Chương trình Giáo dục và Trẻ em Ấn tượng | Chung kết Đường lên đỉnh Olympia năm 2022 | Đoạt giải | [51][52] |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 2022: 4 thí sinh chia sẻ gì?”. Báo Thanh Niên. 27 tháng 9 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
- ^ a b Linh Anh (2 tháng 10 năm 2022). “Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 2022: Khoảnh khắc hy vọng xen lẫn tiếc nuối của 4 nhà leo núi”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2022.
- ^ a b HÀ THANH - NGUYÊN BẢO - KHÁNH LINH - TIẾN THẮNG (2 tháng 10 năm 2022). “Vòng nguyệt quế Olympia 2022 gọi tên Đặng Lê Nguyên Vũ”. TUOI TRE ONLINE. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2022.
- ^ Nhóm PV (2 tháng 10 năm 2022). “Nam sinh Thái Bình Đặng Lê Nguyên Vũ vô địch chung kết Đường lên đỉnh Olympia 22”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2022.
- ^ a b c d Điểm số được tính tại thời điểm sau khi được đính chính trên các phương tiện truyền thông.
- ^ Tường Kha (3 tháng 10 năm 2021). “Thí sinh Nam Định ngược dòng giành vòng nguyệt quế thứ 2 của Đường lên đỉnh Olympia năm 22”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2021.
- ^ VTV, BAO DIEN TU (10 tháng 10 năm 2021). “Đường lên đỉnh Olympia 2022: Tấm vé cuối cuộc thi tháng I đã tìm được chủ nhân”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021.
- ^ Tường Kha (17 tháng 10 năm 2021). “[[Đặng Lê Nguyên Vũ (định hướng)|Đặng Lê Nguyên Vũ]] xuất sắc giải từ khóa, thắng tuyệt đối trận tháng đầu tiên Olympia 22”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021. Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
- ^ Tường Kha (24 tháng 10 năm 2021). “Cô gái và chàng trai Hà Nội giành ngôi nhất, nhì đường đua Olympia”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2021.
- ^ Tường Kha (31 tháng 10 năm 2021). “Nam sinh nằm ra sàn tính toán, ngược dòng ẵm vòng nguyệt quế Olympia”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
- ^ VTV, BAO DIEN TU (7 tháng 11 năm 2021). “Đường lên đỉnh Olympia 22: Nam sinh Hà Nội bật khóc vì vụt mất vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2021.
- ^ Trần Thuỳ (28 tháng 11 năm 2021). “Đường lên đỉnh Olympia 22: Chàng trai Nam Định quyết tâm giành vòng nguyệt quế làm quà sinh nhật”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2021.
- ^ Trần Thuỳ (5 tháng 12 năm 2021). “Đường lên đỉnh Olympia 22: Khoe khả năng đặc biệt, nam sinh Thái Bình bất ngờ giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2021.
- ^ Tường Kha (12 tháng 12 năm 2021). “Nam sinh Lai Châu lập kỷ lục điểm khởi động Đường lên đỉnh Olympia”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2021.
- ^ Trần Thuỳ (2 tháng 1 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 22: Cuộc thi tuần đầy kịch tính khi thay đổi luật chơi mới”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.
- ^ Trần Thuỳ (16 tháng 1 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 22: 'Choáng' với điểm tổng kết của 4 thí sinh”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2022.
- ^ HÀ CƯỜNG (23 tháng 1 năm 2022). “Nam sinh Hải Phòng bứt phá giành vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia”. Báo điện tử VTC News. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2022.
- ^ “Nữ sinh nhanh như chớp giải từ khóa Olympia về con giáp Tết Nguyên đán 2022”. Báo điện tử Tiền Phong. 1 tháng 2 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
- ^ Bảo Hân (18 tháng 2 năm 2022). “Nữ sinh Đường lên đỉnh Olympia 22 vừa xinh, vừa hát hay”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.
- ^ Trần Thùy (20 tháng 2 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 22: Nam sinh Quảng Nam bứt phá giành vé thi Quý”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2022.
- ^ Hà Cường (27 tháng 2 năm 2022). “Thắng áp đảo, nam sinh Hà Tĩnh giành vé vào trận thi tháng Olympia”. Báo điện tử VTC News. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2022.
- ^ Tường Kha (6 tháng 3 năm 2022). “Nữ sinh Hà Nội liều vượt chướng ngại vật, thắng cách biệt ở thi tuần Olympia”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
- ^ Trần Thùy (13 tháng 3 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 22: Chàng trai Huế gây bất ngờ giành vòng nguyệt quế vào phút chót”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2022.
- ^ Trần Thùy (20 tháng 3 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 22: Nam sinh Quốc học Huế giành tấm vế cuối cùng vào cuộc thi quý”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2022.
- ^ Thanh Hằng. “Nam sinh Hải Phòng vào chung kết Olympia 2022”. vnexpress.net. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2022.
- ^ Trần Thùy (3 tháng 4 năm 2022). “Chàng trai duy nhất đánh bại 3 nữ sinh đa tài để giành vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia 22”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2022.
- ^ Trần Thùy (10 tháng 4 năm 2022). “Chàng trai Kiên Giang 'đốt' sân khấu Đường lên đỉnh Olympia với màn nhảy cover của Red Velvet”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2022.
- ^ Bảo Minh (17 tháng 4 năm 2022). “Chàng trai thi Đường lên đỉnh Olympia vì đam mê nhưng lại giành vòng nguyệt quế với số điểm 'khủng'”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022.
- ^ Bảo Minh (24 tháng 4 năm 2022). “Nam sinh Vĩnh Phúc giành tấm vé vào cuộc thi Quý Đường lên đỉnh Olympia 22 nhờ ôn luyện suốt 8 tiếng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
- ^ Tường Kha (1 tháng 5 năm 2022). “Nam sinh chuyên Ngoại ngữ tận dụng cơ hội, giành vòng nguyệt quế Olympia”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.
- ^ Trần Thùy (8 tháng 5 năm 2022). “Sau nhiều năm trường THPT chuyên Sơn La đã có được vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2022.
- ^ Hà Cường (15 tháng 5 năm 2022). “Thi đấu xuất thần, 2 nam sinh cùng giành vé vào chơi vòng thi tháng Olympia”. Báo điện tử VTC News. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2022.
- ^ Trần Thùy (22 tháng 5 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 22: 'Liều ăn nhiều' nam sinh Hà Nội xuất sắc ghi danh vào cuộc thi quý”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2022.
- ^ Tường Kha (6 tháng 6 năm 2022). “Nam sinh Lạng Sơn thắng tuyệt đối, lập kỷ lục điểm số mới của Olympia 22”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2022.
- ^ Tường Kha (12 tháng 6 năm 2022). “Nam sinh Quảng Bình bứt tốc ấn tượng, ngược dòng giành vòng nguyệt quế Olympia”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022.
- ^ Bình Minh. “Câu hỏi phụ phân định chiến thắng Quý 3 Đường lên đỉnh Olympia”. vnexpress.net. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2022.
- ^ Trần Thùy (3 tháng 7 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 22: Khán giả tiếc 'hùi hụi' vì hotboy Quảng Trị lỡ mất vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2022.
- ^ Trần Thùy (10 tháng 7 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 22: Nam sinh trường Amsterdam giành vòng nguyệt quế với số điểm 'kỷ lục'”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2022.
- ^ Tường Kha (18 tháng 7 năm 2022). “Chàng trai cô gái so tài quyết liệt ở phần thi về đích Đường lên đỉnh Olympia”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2022.
- ^ Bảo Minh (24 tháng 7 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 22: Nam sinh trường Amsterdam giành tấm vé đầu tiên vào quý IV”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Đường lên đỉnh Olympia 2022: Thí sinh đến từ Tây Ninh giành điểm số cách biệt”. BAO DIEN TU VTV. 31 tháng 7 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2022.
- ^ Tường Kha (8 tháng 8 năm 2022). “Nữ sinh dẫn đầu vụt mất vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia ở phút cuối”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2022.
- ^ Tường Kha (14 tháng 8 năm 2022). “Nam sinh trường chuyên Hải Dương 'lội ngược dòng' giành vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2022.
- ^ Linh Anh (21 tháng 8 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 22: Chủ nhân của tấm vé thứ 2 quý IV lộ diện”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2022.
- ^ Bích Ngọc (28 tháng 8 năm 2022). “Đường lên đỉnh Olympia 22: Lộ diện thí sinh cuối cùng Quý IV”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2022.
- ^ Vân Anh (4 tháng 9 năm 2022). “Nam sinh Gia Lai sớm giành vòng nguyệt quế Olympia”. Báo Giáo dục và Thời đại Online. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2022.
- ^ Mai Châm. “Nam sinh Gia Lai chiến thắng cuộc thi Tháng cuối cùng của Olympia 22”. Báo điện tử Dân Trí. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2022.
- ^ Thiên Nhi (25 tháng 9 năm 2022). “Phần thi phụ gay cấn xác định thí sinh cuối vào chung kết Olympia”. ZingNews.vn. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2022.
- ^ Mai Châm. “Nam sinh chuyên Ams giành tấm vé cuối cùng vào chơi Chung kết Olympia 22”. Báo điện tử Dân Trí. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2022.
- ^ a b Thanh Hùng (2 tháng 10 năm 2022). “BTC Đường lên đỉnh Olympia nhận sai sót và đính chính đáp án một câu hỏi Tiếng Anh”. VietNamNet News. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2022.
- ^ An An (2 tháng 1 năm 2023). “Mỹ Anh, Thanh Sơn, Huyền Lizzie… nhận giải thưởng VTV Awards”. Báo Thanh Niên. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2023.
- ^ Lan Chi - Phương Hằng (3 tháng 1 năm 2023). “"Đường lên đỉnh Olympia" giành cúp VTV Awards 2022 là niềm tự hào của cả ê-kíp”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2023.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- VTV, BAO DIEN TU (ngày 26 tháng 9 năm 2021). “Luật chơi mới của 'Đường lên đỉnh Olympia' có gì đặc biệt?”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.