Bản mẫu:Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa IX
Giao diện
Ủy viên Bộ Chính trị
Ủy viên Ban Bí thư
Ủy viên Trung ương Đảng
STT | Họ tên | Chức vụ khi được bầu | Chức vụ đảm nhiệm | Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chức vụ | Nhiệm kỳ | ||||||
1 | Nguyễn Văn An | Trưởng ban Tổ chức Trung ương | Chủ tịch Quốc hội | 6/2001-4/2006 | |||
2 | Lê Hồng Anh | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Bộ trưởng Bộ Công an | 8/2002-4/2006 | Miễn nhiệm Bí thư Trung ương Đảng 1/2003 | ||
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 4/2001-1/2003 | ||||||
3 | Lê Thị Bân | Phó Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh |
Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh | 4/2005-4/2006 | |||
4 | Trịnh Long Biên | Bí thư Tỉnh ủy Lai Châu | Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên | 1/2004-4/2006 | |||
5 | Đào Đình Bình | Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải kiêm Tổng Giám đốc Liên hiệp Đường sắt Việt Nam | Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | 7/2002-4/2006 | |||
6 | Nguyễn Thái Bình | Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh | Bí thư Tỉnh uỷ Trà Vinh | 4/2001-4/2006 | |||
7 | Nguyễn Văn Chi | Quyền Trưởng ban Bảo vệ chính trị nội bộ Trung ương | Trưởng ban Bảo vệ Chính trị Nội bộ Trung ương | 4/2001-1/2003 | Bầu bổ sung Ban Bí thư Trung ương Đảng 1/2003 | ||
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 1/2003-4/2006 | ||||||
8 | Trần Thị Trung Chiến | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc gia Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Bộ trưởng Bộ Y tế | 8/2002-4/2006 | |||
9 | Vũ Tiến Chiến | Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Bắc | 10/2004-4/2006 | |||
10 | Nguyễn Văn Chiền | Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương | Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | 9/2002-4/2006 | |||
11 | Hoàng Xuân Cừ | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Phú Thọ |
Trưởng ban Nghiên cứu của Bộ Chính trị về an ninh quốc gia | 7/2003-4/2006 | |||
12 | Nguyễn Quốc Cường | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Giang |
Trưởng ban Tài chính Quản trị Trung ương | 3/2005-4/2006 | |||
13 | Phan Diễn | Bí thư Thành ủy Đà Nẵng | Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | 1/2002-4/2006 | Bầu bổ sung Ban Bí thư Trung ương Đảng 1/2002 | ||
14 | Nguyễn Thị Doan | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 4/2001-4/2006 | |||
15 | Ngô Văn Dụ | Phó Văn phòng Trung ương Đảng | Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | 4/2001-4/2006 | |||
16 | Lê Văn Dũng | Trung tướng Thứ trưởng Bộ Quốc phòng - Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam |
Thượng tướng Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
5/2001-4/2006 | |||
17 | Hồ Nghĩa Dũng | Chủ tịch Hội đồng Quản trị Tổng Công ty Thép Việt Nam | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
9/2002-4/2006 | |||
18 | Nguyễn Tấn Dũng | Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ | Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ | 4/2001-4/2006 | |||
19 | Đỗ Bình Dương | Tổng Kiểm toán Nhà nước | Tổng Kiểm toán Nhà nước | 4/2001-4/2006 | |||
20 | Mai Thế Dương | Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy Bắc Cạn | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn | 12/2005-4/2006 | |||
21 | Huỳnh Đảm | Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 3/2002-4/2006 | |||
22 | Phan Tấn Đạt | Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu | Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu | 4/2001-4/2006 | |||
23 | Nguyễn Văn Đẳng | Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
7/2003-4/2006 | |||
24 | Nguyễn Khoa Điềm | Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông tin | Trưởng ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương | 6/2001-4/2006 | |||
25 | Chamaléa Điêu | Bí thư Tỉnh uỷ Ninh Thuận | Bí thư Tỉnh uỷ Ninh Thuận | 6/2001-4/2004 | |||
26 | Nguyễn Văn Được | Trung tướng Tư lệnh Quân khu 5 |
Thượng tướng Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
2002-4/2006 | |||
27 | Trương Quang Được | Trưởng ban Dân vận Trung ương | Phó chủ tịch Quốc hội | 5/2002-4/2006 | |||
28 | Lê Nam Giới | Bí thư Tỉnh ủy Cần Thơ | Bí thư Thành ủy Cần Thơ | 1/2004-11/2005 | |||
29 | Hoàng Trung Hải | Thứ trưởng Bộ Công nghiệp | Bộ trưởng Bộ Công nghiệp | 8/2002-4/2006 | |||
30 | Lê Thanh Hải | Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
5/2001-4/2006 | |||
31 | Tổng giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | Tổng giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | 5/2001-5/2002 | Liên quan đến vụ án Năm Cam miễn nhiệm | |||
32 | Nguyễn Đức Hạt | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Phó trưởng ban thường trực Ban Tổ chức Trung ương | 8/2001-4/2006 | |||
33 | Nguyễn Thị Hằng | Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | 4/2001-4/2006 | |||
34 | Cù Thị Hậu | Chủ tịch Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam | Chủ tịch Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam | 4/2001-4/2006 | |||
35 | Hà Văn Hiền | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh | Bí thư Tỉnh ủy Hà Tây | 11/2005-4/2006 | |||
36 | Vũ Văn Hiền | Phó Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản | Tổng giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | 5/2002-4/2006 | |||
37 | Vũ Văn Hiến | Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | 2001-4/2006 | |||
38 | Nguyễn Minh Hiển | Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 4/2001-4/2006 | |||
39 | Nguyễn Văn Hiện | Chánh án Toà án nhân dân Thành phố Hà Nội | Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao | 5/2002-4/2006 | |||
40 | Nguyễn Huy Hiệu | Trung tướng Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
Thượng tướng Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
4/2001-4/2006 | |||
41 | Trương Mỹ Hoa | Phó Chủ tịch Quốc hội | Phó Chủ tịch nước | 8/2002-4/2006 | |||
42 | Trần Hòa | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 2003-4/2006 | |||
43 | Trần Đình Hoan | Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | Trưởng ban Tổ chức Trung ương | 7/2001-4/2006 | |||
44 | Hoàng Công Hoàn | Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy Lạng Sơn | Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn | 2005-4/2006 | |||
45 | Hoàng Văn Hon | Bí thư Tỉnh uỷ Hoà Bình | Bí thư Tỉnh uỷ Hoà Bình | 1/2001-12/2005 | |||
46 | Nguyễn Thị Kim Hồng | Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | 4/2001-4/2006 | |||
47 | Lê Doãn Hợp | Phó Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Nghệ An |
Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An | 8/2003-2005 | |||
Phó Trưởng ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương | 12/2005-4/2006 | ||||||
48 | Bùi Văn Huấn | Thiếu tướng Phó Tư lệnh chính trị Quân khu 9 |
Trung tướng Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
2003-4/2006 | |||
49 | Nguyễn Sinh Hùng | Bộ trưởng Bộ Tài chính | Bộ trưởng Bộ Tài chính | 4/2001-4/2006 | |||
50 | Vũ Quốc Hùng | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 4/2001-4/2006 | |||
51 | Bùi Quang Huy | Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau | Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau | 2/2001-9/2005 | |||
52 | Thiếu tướng Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
Thứ trưởng Bộ Công an | 7/2001-5/2002 | Liên quan đến vụ án Năm Cam miễn nhiệm | |||
53 | Võ Đức Huy | Bí thư Tỉnh uỷ Quảng Ngãi | Phó Trưởng ban thường trực Ban Kinh tế Trung ương Bí thư Đảng ủy khối cơ quan Kinh tế Trung ương |
9/2002-4/2006 | |||
54 | Đinh Thế Huynh | Phó Tổng biên tập Báo Nhân dân | Tổng Biên tập báo Nhân dân Chủ tịch Hội Nhà báo Việt Nam |
6/2001-4/2006 | |||
55 | Lê Minh Hương | Thượng tướng, Bộ trưởng Bộ Công an | Thượng tướng, Bộ trưởng Bộ Công an | 4/2001-8/2002 | Mất năm 2004 khi đang tại nhiệm | ||
56 | Nguyễn Văn Hưởng | Thiếu tướng Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh - Bộ Công an |
Thượng tướng Thứ trưởng Bộ Công an |
2002-4/2006 | |||
57 | Huỳnh Hữu Kha | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Tiền Giang |
6/2001-12/2005 | |||
58 | Phan Văn Khải | Thủ tướng Chính phủ | Thủ tướng Chính phủ | 6/2001-4/2006 | |||
59 | Nguyễn Tuấn Khanh | Phó Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh An Giang |
Phó trưởng Ban Nội chính Trung ương Bí thư Đảng uỷ khối cơ quan Nội chính Trung ương |
2004-4/2006 | |||
60 | Phạm Gia Khiêm | Phó Thủ tướng Chính phủ | Phó Thủ tướng Chính phủ | 6/2001-4/2006 | |||
61 | Hà Thị Khiết | Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam | Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam | 6/2001-4/2006 | |||
62 | Vũ Khoan | Bộ trưởng Bộ Thương mại | Phó Thủ tướng Chính phủ | 8/2002-4/2006 | |||
63 | Nguyễn Đức Kiên | Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan | Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế và Ngân sách của Quốc hội |
8/2002-4/2006 | |||
64 | Phan Trung Kiên | Trung tướng Tư lệnh Quân khu 7 |
Thượng tướng Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
2002-4/2006 | |||
65 | Vũ Trọng Kim | Bí thư Tỉnh uỷ Quảng Trị | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Dân vận Trung ương Bí thư Đảng uỷ khối cơ quan Dân vận Trung ương |
12/2005-4/2006 | |||
66 | Hoàng Kỳ | Thiếu tướng Tư lệnh Quân khu 3 |
Trung tướng Phó Tổng Tham mưu trưởng |
2005-4/2006 | |||
67 | Vũ Ngọc Kỳ | Bí thư Tỉnh uỷ Hà Giang | Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam | 11/2003-4/2006 | |||
68 | Phạm Văn Long | Thiếu tướng Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
Trung tướng Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
6/2001-4/2006 | |||
69 | Nguyễn Hữu Luật | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Phước |
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Phước |
6/2001-4/2006 | |||
70 | Trần Đức Lương | Chủ tịch nước | Chủ tịch nước | 6/2001-4/2006 | |||
71 | Uông Chu Lưu | Thứ trưởng Bộ Tư pháp | Bộ trưởng Bộ Tư pháp | 8/2002-4/2006 | |||
72 | Hồ Xuân Mãn | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên - Huế |
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên - Huế |
6/2001-4/2006 | |||
73 | Nông Đức Mạnh | Chủ tịch Quốc hội | Tổng Bí thư | 6/2001-4/2006 | |||
74 | Vũ Mão | Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban đối ngoại của Quốc hội |
8/2002-4/2006 | |||
75 | Đặng Vũ Minh | Giám đốc Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia | Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 2004-4/2006 | |||
76 | Nguyễn Ánh Minh | Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận | Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận | 4/2001-12/2005 | |||
77 | Nguyễn Tuấn Minh | Phó Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
2004-4/2006 | |||
78 | Đỗ Hoài Nam | Phó Giám đốc Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia | Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 2003-4/2006 | |||
79 | Mai Văn Năm | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Nguyên | 3/2002-4/2006 | |||
80 | Nguyễn Thị Kim Ngân | Thứ trưởng Bộ Tài chính | Thứ trưởng Bộ Tài chính | 6/2001-4/2006 | |||
81 | Hồ Tiến Nghị | Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | Trợ lý Tổng Bí thư | 9/2001-4/2006 | |||
82 | Phạm Quang Nghị | Bí thư Tỉnh uỷ Hà Nam | Bộ trưởng Bộ Văn hoá Thông tin | 8/2002-4/2006 | |||
83 | Lê Hữu Nghĩa | Phó Giám đốc Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng Lý luận Trung ương |
5/2003-4/2006 | |||
84 | Hoàng Văn Nghiên | Phó Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội |
Phó Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội |
4/2001-5/2004 | |||
85 | Nguyễn Khắc Nghiên | Thiếu tướng Phó Tư lệnh - Tham mưu trưởng Quân khu 2 |
Trung tướng Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam |
12/2004-4/2006 | |||
86 | Lê Huy Ngọ | Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Trưởng ban Phòng chống Lụt bão Trung ương | 12/2004-4/2006 | |||
87 | Tạ Quang Ngọc | Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản | Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản | 4/2001-4/2006 | |||
88 | Nguyễn Dy Niên | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | 4/2001-4/2006 | |||
89 | Tráng A Pao | Phó Trưởng ban Dân vận Trung ương | Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội | 8/2002-4/2006 | |||
90 | Nguyễn Tấn Phát | Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 4/2001-4/2006 | |||
91 | Hoàng Văn Phong | Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa HN | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | 8/2002-4/2006 | |||
92 | Tòng Thị Phóng | Bí thư Tỉnh uỷ Sơn La | Trưởng ban Dân vận Trung ương | 5/2002-4/2006 | |||
93 | Phạm Đình Phú | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hưng Yên |
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hưng Yên |
4/2001-12/2005 | |||
94 | Phùng Hữu Phú | Phó Bí thư Thành uỷ Hà Nội | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố Hà Nội |
7/2001-4/2006 | |||
95 | Võ Hồng Phúc | Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 8/2002-4/2006 | |||
96 | Giàng Seo Phử | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lào Cai |
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | 12/2005-4/2006 | |||
97 | Ksor Phước | Bí thư Tỉnh uỷ Gia Lai | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 8/2002-4/2006 | |||
98 | Đỗ Nguyên Phương | Bộ trưởng Bộ Y tế | Trưởng ban Khoa giáo Trung ương | 8/2002-4/2006 | |||
99 | Lê Hoàng Quân | Bí thư Tỉnh uỷ Đồng Nai | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | 10/2004-4/2006 | |||
100 | Hoàng Bình Quân | Quyền Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | Bí thư Tỉnh ủy Tuyên Quang | 5/2005-4/2006 | |||
101 | Nguyễn Hồng Quân | Thứ trưởng Bộ Xây dựng | Bộ trưởng Bộ Xây dựng | 8/2002-4/2006 | |||
102 | Nguyễn Văn Quân | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
4/2001-12/2005 | |||
103 | Nguyễn Tấn Quyên | Bí thư Tỉnh uỷ Sóc Trăng | Bí thư Thành ủy Cần Thơ | 11/2005-4/2006 | |||
104 | Trịnh Trọng Quyền | Bí thư Tỉnh uỷ Thanh Hoá | Bí thư Tỉnh uỷ Thanh Hoá | 4/2001-12/2005 | |||
105 | Nguyễn Văn Rinh | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | 4/2001-4/2006 | |||
106 | Tô Huy Rứa | Bí thư Thành uỷ Hải Phòng | Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | 2004-4/2006 | |||
107 | Trương Tấn Sang | Trưởng ban Kinh tế Trung ương | Trưởng ban Kinh tế Trung ương | 4/2001-4/2006 | |||
108 | Nguyễn Văn Son | Trưởng ban Đối ngoại Trung ương | Trưởng ban Đối ngoại Trung ương | 4/2001-4/2006 | |||
109 | Khuất Hữu Sơn | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Tây |
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Tây |
4/2001-12/2005 | |||
110 | Sơn Song Sơn | Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Trà Vinh | Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Dân tộc | 8/2002-4/2006 | |||
111 | Đỗ Trung Tá | Chủ tịch Hội đồng Quản trị Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | Bộ trưởng Bộ Thông tin Truyền thông | 8/2002-4/2006 | |||
112 | Lê Thanh Tâm | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Long An |
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Long An |
4/2001-12/2005 | |||
113 | Lê Bình Thanh | Phó Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Sơn La |
Bí thư Tỉnh ủy Sơn La | 2002-12/2005 | |||
114 | Nguyễn Phúc Thanh | Phó Chủ tịch Quốc hội | Phó Chủ tịch Quốc hội | 4/2001-4/2006 | |||
115 | Phùng Quang Thanh | Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 1 | Thượng tướng Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam |
5/2001-4/2006 | |||
116 | Quách Lê Thanh | Bí thư Ðảng ủy Khối cơ quan Nội chính Trung ương Phó Trưởng ban Nội chính Trung ương |
Bí thư Ðảng ủy Khối cơ quan Nội chính Trung ương Phó Trưởng ban Nội chính Trung ương |
4/2001-12/2005 | |||
117 | Tạ Hữu Thanh | Tổng Thanh tra Nhà nước | Phó trưởng Ban Kinh tế Trung ương | 8/2002-4/2006 | |||
118 | Nguyễn Thế Thảo | Phó Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
12/2005-4/2006 | |||
119 | Dương Mạc Thăng | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng |
4/2001-12/2005 | |||
120 | Võ Thị Thắng | Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch | Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch | 4/2001-4/2006 | |||
121 | Đào Trọng Thi | Phó Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội | Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội | 2001-4/2006 | |||
122 | Phạm Văn Thọ | Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | Trưởng ban Bảo vệ Chính trị nội bộ Bí thư Đảng ủy khối I cơ quan Trung ương |
1/2003-4/2006 | |||
123 | Nguyễn Thị Hoài Thu | Chủ nhiệm Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội | Chủ nhiệm Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội | 4/2001-4/2006 | |||
124 | Niê Thuật | Thượng tá Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đác Lắc |
Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk | 12/2005-4/2006 | |||
125 | Lê Đức Thúy | Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | 4/2001-4/2006 | |||
126 | Lê Thế Tiệm | Thiếu tướng Thứ trưởng Bộ Công an |
Thượng tướng Thứ trưởng Bộ Công an |
4/2001-4/2006 | |||
127 | Bùi Sĩ Tiếu | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thái Bình |
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thái Bình |
4/2001-12/2005 | |||
128 | Nguyễn Văn Tình | Đại tá Phó Tư lệnh chính trị Quân chủng Hải quân |
Phó Đô đốc Chính ủy Quân chủng Hải quân |
12/2001-4/2006 | |||
129 | Ma Thanh Toàn | Thiếu tướng Tư lệnh Quân khu 2 |
Trung tướng Tư lệnh Quân khu 2 |
4/2001-4/2006 | |||
130 | Nguyễn Khánh Toàn | Thiếu tướng Thứ trưởng thường trực Bộ Công an |
Trung tướng Thứ trưởng thường trực Bộ Công an |
4/2001-4/2006 | |||
131 | Phạm Văn Trà | Thượng tướng Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
Đại tướng Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
4/2001-4/2006 | |||
132 | Hà Mạnh Trí | Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao | Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao | 4/2001-4/2006 | |||
133 | Nguyễn Thế Trị | Trung tướng Giám đốc Học viện Quốc phòng |
Trung tướng Giám đốc Học viện Quốc phòng |
4/2001-4/2006 | |||
134 | Nguyễn Minh Triết | Bí thư Thành uỷ Thành phố Hồ Chí Minh | Bí thư Thành uỷ Thành phố Hồ Chí Minh | 4/2001-4/2006 | |||
135 | Nguyễn Đức Triều | Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam | Phó trưởng ban Dân vận Trung ương | 11/2003-4/2006 | |||
136 | Nguyễn Phú Trọng | Bí thư Thành uỷ Hà Nội | Bí thư Thành ủy Hà Nội Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương |
4/2001-4/2006 | |||
137 | Trương Vĩnh Trọng | Bí thư Tỉnh uỷ Đồng Tháp | Trưởng ban Nội chính Trung ương | 4/2001-4/2006 | |||
138 | Đỗ Quang Trung | Bộ trưởng - Trưởng ban Tổ chức cán bộ Chính phủ | Bộ trưởng Bộ Nội vụ | 8/2002-4/2006 | |||
139 | Mai Thế Trung | Phó Bí thư Tỉnh uỷ Bình Dương | Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương | 7/2004-4/2006 | |||
140 | Trần Văn Truyền | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bến Tre |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 2004-4/2006 | |||
141 | Mai Ái Trực | Bí thư Tỉnh ủy Bình Định | Bí thư Tỉnh ủy Bình Định | 4/2001-12/2005 | |||
142 | Trần Văn Tuấn | Bí thư Tỉnh uỷ Nam Định | Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | 12/2005-4/2006 | |||
143 | Phạm Minh Tuyên | Bí thư Tỉnh uỷ Ninh Bình | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Bảo vệ Chính trị nội bộ Trung ương | 12/2005-4/2006 | |||
144 | Trương Đình Tuyển | Bí thư Tỉnh uỷ Nghệ An | Bí thư Tỉnh uỷ Nghệ An | 4/2001-12/2005 | |||
145 | Nguyễn Văn Tự | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Khánh Hoà |
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Khánh Hoà |
4/2001-4/2006 | |||
146 | Y Vêng | Phó Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Kon Tum |
Bí thư Tỉnh ủy Kon Tum | 2004-4/2006 | |||
147 | Hồ Đức Việt | Bí thư Tỉnh uỷ Thái Nguyên | Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học – Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
8/2002-4/2006 | |||
148 | Lâm Chí Việt | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Kiên Giang |
4/2001-12/2005 | |||
149 | Hồng Vinh (tức Nguyễn Duy Lự) |
Tổng biên tập Báo Nhân dân | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tư tưởng - văn hóa Trung ương | 6/2001-4/2006 | |||
150 | Nguyễn Văn Yểu | Phó Chủ tịch Quốc hội | Phó Chủ tịch Quốc hội | 4/2001-4/2006 |