Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024
Giao diện
Bóng rổ tại Thế vận hội lần thứ XXXIII | |
---|---|
Biểu trưng môn Bóng rổ | |
Địa điểm | Sân vận động Pierre-Mauroy (5×5 giai đoạn sơ bộ) Bercy Arena (5×5 giai đoạn cuối) Place de la Concorde (3×3) |
Thời gian | 27 tháng 7 – 11 tháng 8 năm 2024 |
Số nội dung | 4 |
Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 | ||
---|---|---|
Bóng rổ | ||
Vòng loại | nam | nữ |
Giải đấu | nam | nữ |
Đội hình | nam | nữ |
Bóng rổ 3x3 | ||
Vòng loại | nam | nữ |
Giải đấu | nam | nữ |
Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 được tổ chức ở Paris, Pháp từ ngày 27 tháng 7 đến ngày 11 tháng 8 năm 2024.[1] Các trận đấu vòng bảng thuộc nội dung 5×5 sẽ được tổ chức tại Sân vận động Pierre-Mauroy ở Lille, và vòng cuối cùng được tổ chức tại Accor Arena ở Paris.[2][3] Các trận đấu thuộc nội dung 3×3 được tổ chức tại Quảng trường Concorde.[4]
Huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | NOC | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
Tổng số (0 đơn vị) | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nội dung thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam |
|||
Nữ |
|||
Nam 3×3 |
|||
Nữ 3×3 |
Danh sách các đội tuyển đã vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | 5×5 | 3×3 | Vận động viên | ||
---|---|---|---|---|---|
Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||
Úc | 24 | ||||
Bỉ | 12 | ||||
Canada | 24 | ||||
Trung Quốc | 20 | ||||
Pháp | 28 | ||||
Đức | 24 | ||||
Nhật Bản | 24 | ||||
Nigeria | 12 | ||||
Puerto Rico | 12 | ||||
Serbia | 28 | ||||
Nam Sudan | 12 | ||||
Tây Ban Nha | 12 | ||||
Hoa Kỳ | 32 | ||||
Tổng cộng: 13 NOCs | 96 | 144 | 12 | 12 | 264 |
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]G | Vòng bảng | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | B | Tranh huy chương đồng | F | Tranh huy chương vàng |
Ngày ND |
Thứ 7 27/7 |
CN 28/7 |
Thứ 2 29/7 |
Thứ 3 30/7 |
Thứ 4 31/7 |
Thứ 5 1/8 |
Thứ 6 2/8 |
Thứ 7 3/8 |
CN 4/8 |
Thứ 2 5/8 |
Thứ 3 6/8 |
Thứ 4 7/8 |
Thứ 5 8/8 |
Thứ 6 9/8 |
Thứ 7 10/8 |
CN 11/8 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | G | G | G | G | G | G | ¼ | ½ | B | F | ||||||||||||
Nữ | G | G | G | G | G | G | ¼ | ½ | B | F | ||||||||||||
Nam 3x3 | G | G | G | G | G | ¼ | ½ | B | F | |||||||||||||
Nữ 3x3 | G | G | G | G | G | ¼ | ½ | B | F |
Bóng rổ 5×5
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Mỗi quốc gia thành viên trực thuộc Ủy ban Olympic Quốc gia chỉ được phép tham dự với một đội tuyển nam và một đội tuyển nữ, mỗi quốc gia thành viên phải có tối đa 12 vận động viên.
Vòng loại Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Quá trình vòng loại[5] | Ngày diễn ra | Địa điểm | Số suất tham dự | Các đội tuyển vượt qua vòng loại | |
---|---|---|---|---|---|
Quốc gia chủ nhà | — | — | 1 | Pháp | |
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 | Châu Phi | 25 tháng 8 – 10 tháng 9 năm 2023 | Manila Okinawa Jakarta |
1 | Nam Sudan |
Châu Mỹ | 2 | Canada | |||
Hoa Kỳ | |||||
Châu Á | 1 | Nhật Bản | |||
Châu Âu | 2 | Đức | |||
Serbia | |||||
Châu Đại Dương | 1 | Úc | |||
Giải đấu vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2024 | 2–7 tháng 7 năm 2024 | Valencia | 1 | Tây Ban Nha | |
Riga | 1 | Brasil | |||
Piraeus | 1 | Hy Lạp | |||
San Juan | 1 | Puerto Rico | |||
Tổng số đội tham dự | 12 |
Vòng loại Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Quá trình vòng loại[6] | Ngày diễn ra | Địa điểm | Số suất tham dự | Các đội tuyển vượt qua vòng loại |
---|---|---|---|---|
Quốc gia chủ nhà | — | — | 1 | Pháp |
Giải vô địch bóng rổ nữ thế giới 2022 | 22 tháng 9 – 1 tháng 10 năm 2022 | Sydney | 1 | Hoa Kỳ |
Giải đấu vòng loại nữ Thế vận hội Mùa hè 2024 | 8–11 tháng 2 năm 2024 | Tây An | 2 | Trung Quốc |
Puerto Rico | ||||
Antwerp | 2 | Bỉ | ||
Nigeria | ||||
Belém | 3 | Úc | ||
Đức | ||||
Serbia | ||||
Sopron | 3 | Nhật Bản | ||
Tây Ban Nha | ||||
Canada | ||||
Tổng cộng | 12 |
Giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Bóng rổ 3×3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại Nam 3×3
Vòng loại Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại Nữ 3×3
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Paris 2024 – Basketball”. Paris 2024. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2022.
- ^ “Paris 2024 proposes preliminary Olympic basketball games in Lille”. NBC Olympics. 8 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2022.
- ^ Depasse, Guillaume (18 tháng 8 năm 2022). “How to qualify for basketball at Paris 2024. The Olympics qualification system explained”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2022.
- ^ Depasse, Guillaume (30 tháng 8 năm 2022). “How to qualify for 3x3 basketball at Paris 2024. The Olympics qualification system explained”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2022.
- ^ “FIBA Men's National Team Competition System – Qualification for Olympic Games”. FIBA. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2022.
- ^ “FIBA Women's National Team Competition System – Qualification for Olympic Games”. FIBA. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2022.