Bóng ném tại Thế vận hội Mùa hè 2024
Giao diện
Một biên tập viên đang sửa phần lớn trang bài viết này trong một thời gian ngắn. Để tránh mâu thuẫn sửa đổi, vui lòng không chỉnh sửa trang khi còn xuất hiện thông báo này. Người đã thêm thông báo này sẽ được hiển thị trong lịch sử trang này. Nếu như trang này chưa được sửa đổi gì trong vài giờ, vui lòng gỡ bỏ bản mẫu. Nếu bạn là người thêm bản mẫu này, hãy nhớ xoá hoặc thay bản mẫu này bằng bản mẫu {{Đang viết}} giữa các phiên sửa đổi. Trang này được sửa đổi lần cuối vào lúc 19:46, 19 tháng 8, 2024 (UTC) (2 tháng trước) — Xem khác biệt hoặc trang này. |
Bóng ném tại Thế vận hội | |
---|---|
Địa điểm | Paris Expo Porte de Versailles Sân vận động Pierre Mauroy |
Thời gian | 25 tháng 7 – 11 tháng 8 |
Số nội dung | 2 (1 nam, 1 nữ) |
Số vận động viên | 336 từ 16 quốc gia |
Môn bóng ném trong khuôn khổ Thế vận hội Mùa hè 2024 được tổ chức từ ngày 25 tháng 7 đến ngày 11 tháng 8 năm 2024 tại Paris, Pháp.[1][2][3]
Lịch thi đấu[4]
[sửa | sửa mã nguồn]GS | Vòng bảng | 1/4 | Tứ kết | 1/2 | Bán kết | B | Tranh huy chương đồng | F | Tranh huy chương vàng |
Ngày Nội dung |
T5 25 | T6 26 | T7 27 | CN 28 | T2 29 | T3 30 | T4 31 | T5 1 | T6 2 | T7 3 | CN 4 | T2 5 | T3 6 | T4 7 | T5 8 | T6 9 | T7 10 | CN 11 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | GS | GS | GS | GS | GS | 1/4 | 1/2 | B | F | |||||||||||
Nữ | GS | GS | GS | GS | GS | 1/4 | 1/2 | B | F |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Mỗi Ủy ban Olympic quốc gia phải đăng ký một đội tuyển nam gồm 14 người và một đội tuyển nữ gồm 14 người.
Tóm tắt vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Nam | Nữ | Vận động viên |
---|---|---|---|
Angola | — | 14 | |
Argentina | — | 14 | |
Brasil | — | 14 | |
Croatia | — | 14 | |
Đan Mạch | 28 | ||
Ai Cập | — | 14 | |
Pháp | 28 | ||
Đức | 28 | ||
Hungary | 28 | ||
Nhật Bản | — | 14 | |
Hà Lan | — | 14 | |
Na Uy | 28 | ||
Slovenia | 28 | ||
Hàn Quốc | — | 14 | |
Tây Ban Nha | 28 | ||
Thụy Điển | 28 | ||
Total: 16 NOC | 168 | 168 | 336 |
Vòng loại nam
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu vòng loại | Ngày diễn ra | (Các) địa điểm | Số suất tham dự |
Các đội tuyển vượt qua vòng loại |
---|---|---|---|---|
Quốc gia đăng cai | — | — | 1 | Pháp |
Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2023 | 11–29 tháng 1 năm 2023 | Ba Lan Thụy Điển |
1 | Đan Mạch |
Vòng loại khu vực châu Á | 18–28 tháng 10 năm 2023 | Doha[5] | 1 | Nhật Bản |
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 | 30 tháng 10–4 tháng 11 năm 2023 | Viña del Mar | 1 | Argentina |
Giải vô địch bóng ném nam châu Âu 2024 | 10–28 tháng 1 năm 2024 | Đức | 1 | Thụy Điển |
Giải vô địch bóng ném nam châu Phi 2024 | 17–27 tháng 1 năm 2024 | Cairo[6] | 1 | Ai Cập |
Giải đấu vòng loại Nam | 14–17 tháng 3 năm 2024 | Granollers | 2 | Tây Ban Nha Slovenia |
Hanover | 2 | Croatia Đức | ||
Tatabánya | 2 | Na Uy Hungary | ||
Tổng cộng | 12 |
Vòng loại nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu vòng loại | Ngày diễn ra | (Các) địa điểm | Số suất tham dự |
Các đội tuyển vượt qua vòng loại |
---|---|---|---|---|
Quốc gia đăng cai | — | — | 1 | Pháp |
Giải vô địch bóng ném nữ châu Âu 2022 | 4–20 tháng 11 năm 2022 | Slovenia Bắc Macedonia Montenegro |
1 | Đan Mạch |
Vòng loại khu vực châu Á | 17–23 tháng 8 năm 2023 | Hiroshima | 1 | Hàn Quốc |
Vòng loại khu vực châu Phi | 11–14 tháng 10 năm 2023 | Luanda | 1 | Angola |
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 | 24–29 tháng 10 năm 2023 | Viña del Mar | 1 | Brasil |
Giải vô địch bóng ném nữ thế giới 2023 | 29 tháng 11 – 17 tháng 12 năm 2023 | Đan Mạch Na Uy Thụy Điển |
1 | Na Uy |
Giải đấu vòng loại Nữ | 11–14 tháng 4 năm 2024 | Debrecen | 2 | Hungary Thụy Điển |
Torrevieja | 2 | Hà Lan Tây Ban Nha | ||
Neu-Ulm | 2 | Đức Slovenia | ||
Tổng cộng | 12 |
Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam |
|||
Nữ |
Giải đấu nam
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức (Q) | 4 | 3 | 0 | 1 | 126 | 115 | +11 | 6 | Tứ kết |
2 | Slovenia (Q) | 4 | 3 | 0 | 1 | 111 | 106 | +5 | 6 | |
3 | Thụy Điển | 4 | 2 | 0 | 2 | 118 | 112 | +6 | 4 | |
4 | Tây Ban Nha | 4 | 2 | 0 | 2 | 119 | 117 | +2 | 4 | |
5 | Croatia | 4 | 2 | 0 | 2 | 117 | 124 | −7 | 4 | |
6 | Nhật Bản (E) | 4 | 0 | 0 | 4 | 116 | 133 | −17 | 0 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 31 tháng 7 năm 2024. Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng trong các trận đối đầu trực tiếp; 4) Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp; 5) Hiệu số bàn thắng; 6) Số bàn thắng; 7) Bốc thăm.
(E) Bị loại; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng trong các trận đối đầu trực tiếp; 4) Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp; 5) Hiệu số bàn thắng; 6) Số bàn thắng; 7) Bốc thăm.
(E) Bị loại; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đan Mạch (Q) | 4 | 4 | 0 | 0 | 133 | 108 | +25 | 8 | Tứ kết |
2 | Na Uy (Q) | 4 | 3 | 0 | 1 | 114 | 104 | +10 | 6 | |
3 | Ai Cập (Q) | 4 | 2 | 1 | 1 | 114 | 113 | +1 | 5 | |
4 | Pháp (H) | 4 | 1 | 1 | 2 | 105 | 111 | −6 | 3 | |
5 | Hungary | 4 | 1 | 0 | 3 | 117 | 114 | +3 | 2 | |
6 | Argentina (E) | 4 | 0 | 0 | 4 | 104 | 137 | −33 | 0 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 31 tháng 7 năm 2024. Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng trong các trận đối đầu trực tiếp; 4) Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp; 5) Hiệu số bàn thắng; 6) Số bàn thắng; 7) Bốc thăm.
(E) Bị loại; (H) Chủ nhà; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng trong các trận đối đầu trực tiếp; 4) Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp; 5) Hiệu số bàn thắng; 6) Số bàn thắng; 7) Bốc thăm.
(E) Bị loại; (H) Chủ nhà; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
7 tháng 8 | ||||||||||
9 tháng 8 | ||||||||||
7 tháng 8 | ||||||||||
11 tháng 8 | ||||||||||
7 tháng 8 | ||||||||||
9 tháng 8 | ||||||||||
7 tháng 8 | ||||||||||
Tranh huy chương đồng | ||||||||||
11 tháng 8 | ||||||||||
Bảng xếp hạng chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Các đội tuyển |
---|---|
4 | |
5 | |
6 | |
7 | |
8 | |
9 | |
10 | |
11 | |
12 |
Giải đấu nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Na Uy (Q) | 4 | 3 | 0 | 1 | 110 | 92 | +18 | 6 | Tứ kết |
2 | Thụy Điển (Q) | 4 | 3 | 0 | 1 | 113 | 102 | +11 | 6 | |
3 | Đan Mạch (Q) | 4 | 3 | 0 | 1 | 98 | 96 | +2 | 6 | |
4 | Đức | 4 | 1 | 0 | 3 | 118 | 104 | +14 | 2 | |
5 | Hàn Quốc | 4 | 1 | 0 | 3 | 87 | 105 | −18 | 2 | |
6 | Slovenia | 4 | 1 | 0 | 3 | 93 | 120 | −27 | 2 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 1 tháng 8 năm 2024. Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng trong các trận đối đầu trực tiếp; 4) Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp; 5) Hiệu số bàn thắng; 6) Số bàn thắng; 7) Bốc thăm.
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng trong các trận đối đầu trực tiếp; 4) Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp; 5) Hiệu số bàn thắng; 6) Số bàn thắng; 7) Bốc thăm.
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pháp (H, Q) | 4 | 4 | 0 | 0 | 127 | 100 | +27 | 8 | Tứ kết |
2 | Hà Lan (Q) | 4 | 3 | 0 | 1 | 122 | 111 | +11 | 6 | |
3 | Hungary (Q) | 4 | 2 | 1 | 1 | 111 | 110 | +1 | 5 | |
4 | Angola | 4 | 1 | 1 | 2 | 112 | 124 | −12 | 3 | |
5 | Brasil | 4 | 1 | 0 | 3 | 97 | 100 | −3 | 2 | |
6 | Tây Ban Nha (E) | 4 | 0 | 0 | 4 | 87 | 111 | −24 | 0 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 1 August 2024. Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng trong các trận đối đầu trực tiếp; 4) Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp; 5) Hiệu số bàn thắng; 6) Số bàn thắng; 7) Bốc thăm.
(E) Bị loại; (H) Chủ nhà; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng trong các trận đối đầu trực tiếp; 4) Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp; 5) Hiệu số bàn thắng; 6) Số bàn thắng; 7) Bốc thăm.
(E) Bị loại; (H) Chủ nhà; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
6 tháng 8 | ||||||||||
8 tháng 8 | ||||||||||
6 tháng 8 | ||||||||||
10 tháng 8 | ||||||||||
6 tháng 8 | ||||||||||
8 tháng 8 | ||||||||||
6 tháng 8 | ||||||||||
Tranh huy chương đồng | ||||||||||
Pháp | ||||||||||
10 tháng 8 | ||||||||||
Bảng xếp hạng chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Các đội tuyển |
---|---|
4 | |
5 | |
6 | |
7 | |
8 | |
9 | |
10 | |
11 | |
12 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Paris 2024 – Handball”. Thế vận hội Mùa hè 2024. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2022.
- ^ “IHF – Paris 2024 Olympics”. Liên đoàn bóng ném quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2022.
- ^ Martin, Marta (3 tháng 11 năm 2022). “How to qualify for handball at Paris 2024. The Olympics qualification system explained”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Handball Olympic Schedule”. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Qatar to Host Asian Handball Qualifiers for 33rd Summer Olympics (Paris 2024)”. Qatar News Agency. 15 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2022.
- ^ Ali, Ahmad Gamal (8 tháng 4 năm 2022). “Egypt to host 2022 & 2024 African Men's Handball Championships”. KingFut. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2022.