Bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hè 2024
Giao diện
Bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội lần thứ XXXIII | |
---|---|
Địa điểm | Stade de France |
Thời gian | 24–30 tháng 7 năm 2024 |
Số nội dung | 2 |
Số vận động viên | 288 từ 16 quốc gia |
Bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hè 2024 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
nam | nữ | |
Giải đấu | ||
nam | nữ | |
Đội hình | ||
nam | nữ | |
Các giải đấu bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hè 2024 ở Paris, Pháp diễn ra từ ngày 24 đến 30 tháng 7 năm 2024 tại sân vận động Stade de France.[1] Hai mươi tư đội tuyển (bao gồm 12 đội tuyển nam và 12 đội tuyển nữ) sẽ cùng nhau tranh tài ở tại các giải đấu tương ứng.[2] Lần đầu tiên, các trận đấu bóng bầu dục bảy người diễn ra sớm hơn hai ngày trước lễ khai mạc Thế vận hội với các trận đấu ở vòng bảng và các trận đấu tứ kết ở vòng tranh huy chương của nội dung nam. Đối với nội dung của nữ, các trận đấu diễn ra từ ngày 28 đến 30 tháng 7.[3]
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách các đội tuyển đã vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Nam | Nữ | Số vận động viên |
---|---|---|---|
Argentina | — | 12 | |
Úc | 24 | ||
Brasil | — | 12 | |
Canada | — | 12 | |
Trung Quốc | — | 12 | |
Fiji | 24 | ||
Pháp | 24 | ||
Anh Quốc | — | 12 | |
Ireland | 24 | ||
Nhật Bản | 24 | ||
Kenya | — | 12 | |
New Zealand | 24 | ||
Samoa | — | 12 | |
Nam Phi | 24 | ||
Hoa Kỳ | 24 | ||
Uruguay | — | 12 | |
Tổng cộng: 16 NOC | 12 | 12 | 288 |
Vòng loại Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại Nam
Vòng loại Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại Nữ
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]VB | Vòng bảng | PH | Trận phân hạng | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | HCĐ | Trận tranh huy chương đồng | HCV | Trận tranh huy chương vàng |
Ngày | 24 tháng 7 | 25 tháng 7 | 26 tháng 7 | 27 tháng 7 | 28 tháng 7 | 29 tháng 7 | 30 tháng 7 | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nội dung | M | E | M | E | M | E | M | E | M | E | M | E | |||||||||||
Nam | VB | PH | ¼ | PH | ½ | PH | HCĐ | HCV | |||||||||||||||
Nữ | VB | PH | ¼ | PH | ½ | PH | HCĐ | HCV |
Tóm tắt huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | NOC | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | New Zealand | 1 | 0 | 0 | 1 |
Pháp | 1 | 0 | 0 | 1 | |
3 | Fiji | 0 | 1 | 0 | 1 |
Canada | 0 | 1 | 0 | 1 | |
5 | Hoa Kỳ | 0 | 0 | 1 | 1 |
Nam Phi | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (6 đơn vị) | 2 | 2 | 2 | 6 |
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | New Zealand | 3 | 3 | 0 | 0 | 71 | 29 | +42 | 9 | Tứ kết |
2 | Ireland | 3 | 2 | 0 | 1 | 62 | 24 | +38 | 7 | |
3 | Nam Phi | 3 | 1 | 0 | 2 | 59 | 32 | +27 | 5 | |
4 | Nhật Bản | 3 | 0 | 0 | 3 | 22 | 129 | −107 | 3 |
Nguồn: Liên đoàn Bóng bầu dục Thế giới
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Úc | 3 | 3 | 0 | 0 | 64 | 35 | +29 | 9 | Tứ kết |
2 | Argentina | 3 | 2 | 0 | 1 | 73 | 46 | +27 | 7 | |
3 | Samoa | 3 | 1 | 0 | 2 | 52 | 49 | +3 | 5 | |
4 | Kenya | 3 | 0 | 0 | 3 | 19 | 78 | −59 | 3 |
Nguồn: Liên đoàn Bóng bầu dục Thế giới
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Fiji | 3 | 3 | 0 | 0 | 97 | 36 | +61 | 9 | Tứ kết |
2 | Pháp (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 43 | 43 | 0 | 6 | |
3 | Hoa Kỳ | 3 | 1 | 1 | 1 | 57 | 67 | −10 | 6 | |
4 | Uruguay | 3 | 0 | 0 | 3 | 41 | 92 | −51 | 3 |
Nguồn: Liên đoàn Bóng bầu dục Thế giới
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
(H) Chủ nhà
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
(H) Chủ nhà
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng tranh huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Trận tranh huy chương vàng | ||||||||
25 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
New Zealand | 7 | |||||||||
27 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Nam Phi | 14 | |||||||||
Nam Phi | 5 | |||||||||
25 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Pháp | 19 | |||||||||
Argentina | 14 | |||||||||
27 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Pháp | 26 | |||||||||
Pháp | 28 | |||||||||
25 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Fiji | 7 | |||||||||
Fiji | 19 | |||||||||
27 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Ireland | 15 | |||||||||
Fiji | 31 | |||||||||
25 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Úc | 7 | Trận tranh huy chương đồng | ||||||||
Úc | 18 | |||||||||
27 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Hoa Kỳ | 0 | |||||||||
Nam Phi | 26 | |||||||||
Úc | 19 | |||||||||
Giải đấu Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | New Zealand (Q) | 3 | 3 | 0 | 0 | 114 | 19 | +95 | 9 | Tứ kết |
2 | Canada (Q) | 3 | 2 | 0 | 1 | 50 | 64 | −14 | 7 | |
3 | Trung Quốc (Q) | 3 | 1 | 0 | 2 | 62 | 81 | −19 | 5 | |
4 | Fiji | 3 | 0 | 0 | 3 | 33 | 95 | −62 | 3 |
Nguồn: Liên đoàn Bóng bầu dục Thế giới
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Úc (Q) | 3 | 3 | 0 | 0 | 89 | 24 | +65 | 9 | Tứ kết |
2 | Anh Quốc (Q) | 3 | 2 | 0 | 1 | 52 | 65 | −13 | 7 | |
3 | Ireland (Q) | 3 | 1 | 0 | 2 | 64 | 40 | +24 | 5 | |
4 | Nam Phi | 3 | 0 | 0 | 3 | 22 | 98 | −76 | 3 |
Nguồn: Liên đoàn Bóng bầu dục Thế giới
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pháp (H, Q) | 3 | 3 | 0 | 0 | 106 | 14 | +92 | 9 | Tứ kết |
2 | Hoa Kỳ (Q) | 3 | 2 | 0 | 1 | 74 | 43 | +31 | 7 | |
3 | Nhật Bản | 3 | 1 | 0 | 2 | 46 | 97 | −51 | 5 | |
4 | Brasil | 3 | 0 | 0 | 3 | 17 | 89 | −72 | 3 |
Nguồn: Liên đoàn Bóng bầu dục Thế giới
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
(H) Chủ nhà; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Điểm số ghi được.
(H) Chủ nhà; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng tranh huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Trận tranh huy chương vàng | ||||||||
29 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
New Zealand | 55 | |||||||||
30 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Trung Quốc | 5 | |||||||||
New Zealand | 24 | |||||||||
29 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Hoa Kỳ | 12 | |||||||||
Anh Quốc | 7 | |||||||||
30 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Hoa Kỳ | 17 | |||||||||
New Zealand | 19 | |||||||||
29 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Canada | 12 | |||||||||
Pháp | 14 | |||||||||
30 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Canada | 19 | |||||||||
Canada | 21 | |||||||||
29 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Úc | 12 | Trận tranh huy chương đồng | ||||||||
Úc | 40 | |||||||||
30 tháng 7 – Stade de France | ||||||||||
Ireland | 7 | |||||||||
Hoa Kỳ | 14 | |||||||||
Úc | 12 | |||||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Paris 2024 – Rugby Sevens”. Paris 2024. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2023.
- ^ Kohlhüber, Nicolas (13 tháng 12 năm 2022). “How to qualify for rugby at Paris 2024. The Olympics qualification system explained”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2023.
- ^ Burke, Patrick (25 tháng 7 năm 2022). “Football and rugby sevens to begin Paris 2024 competition on July 24”. Inside the Games. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2023.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hè 2024. |