Andraca
Giao diện
Andraca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Endromidae |
Chi: | Andraca Walker, 1865 |
Loài điển hình | |
Andraca bipunctata Walker, 1865 | |
Các đồng nghĩa | |
|
Andraca là một chi bướm đêm thuộc họ Endromidae.
Chi này từng được xếp vào họ Bombycidae trong hơn 150 năm, nhưng gần đây lại được chuyển sang họ Endromidae dựa trên nghiên cứu phân tử của Zwick et al. năm 2011.[1][2]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Phân chi Andraca
- Andraca bipunctata Walker, 1865
- Andraca draco Zolotuhin, 2012
- Andraca lawa Zolotuhin, 2012
- Andraca stueningi Zolotuhin & Witt, 2009
- Andraca trilochoides Moore, 1865
- Andraca trilochoides roepkei Bryk, 1944
- Andraca trilochoides trilochoides Moore, 1865
- Phân chi Chrypathemola Zolotuhin, 2012
- Andraca apodecta Swinhoe, 1907
- Andraca chrysocollis Zolotuhin, 2012
- Andraca melli Zolotuhin & Witt, 2009
- Andraca nobilorum Zolotuhin, 2012
- Andraca olivacea Matsumura, 1927
- Andraca olivacea olivacea Matsumura, 1927
- Andraca olivacea olivacens Mell, 1958
- Andraca paradisea Zolotuhin, 2012
- Andraca theae Matsumura, 1909
- Chưa xếp vào phân chi nào
- Andraca flavamaculata (Yang, 1995)
- Andraca gongshanensis Wang, Zeng & Wang, 2011
- Andraca yauichui Wu & Chang, 2016
Loài trước đây
[sửa | sửa mã nguồn]- Andraca angulata Kishida, 1993
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Zwick, A.; Regier, J. C.; Mitter, C.; Cummings, M. P. (2011). “Increased gene sampling yields robust support for higher-level clades within Bombycoidea (Lepidoptera)”. Systematic Entomology. 36 (1): 31–43. Bibcode:2011SysEn..36...31Z. doi:10.1111/j.1365-3113.2010.00543.x. S2CID 86331826.
- ^ Wang, X.; Zeng, L.; Wang, M. (2011). “The genus Andraca (Lepidoptera, Endromidae) in China with descriptions of a new species”. ZooKeys (127): 29–42. Bibcode:2011ZooK..127...29W. doi:10.3897/zookeys.127.928. PMC 3175129. PMID 21998546.