Bước tới nội dung

Andraca

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Andraca
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Endromidae
Chi: Andraca
Walker, 1865
Loài điển hình
Andraca bipunctata
Walker, 1865
Các đồng nghĩa
  • Pseudoeupterote Shiraki, 1911

Andraca là một chi bướm đêm thuộc họ Endromidae.

Chi này từng được xếp vào họ Bombycidae trong hơn 150 năm, nhưng gần đây lại được chuyển sang họ Endromidae dựa trên nghiên cứu phân tử của Zwick et al. năm 2011.[1][2]

Loài trước đây

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Zwick, A.; Regier, J. C.; Mitter, C.; Cummings, M. P. (2011). “Increased gene sampling yields robust support for higher-level clades within Bombycoidea (Lepidoptera)”. Systematic Entomology. 36 (1): 31–43. Bibcode:2011SysEn..36...31Z. doi:10.1111/j.1365-3113.2010.00543.x. S2CID 86331826.
  2. ^ Wang, X.; Zeng, L.; Wang, M. (2011). “The genus Andraca (Lepidoptera, Endromidae) in China with descriptions of a new species”. ZooKeys (127): 29–42. Bibcode:2011ZooK..127...29W. doi:10.3897/zookeys.127.928. PMC 3175129. PMID 21998546.