Bước tới nội dung

Andraca flavamaculata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Andraca flavamaculata
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Endromidae
Chi: Andraca
Loài:
A. flavamaculata
Danh pháp hai phần
Andraca flavamaculata
Yang, 1995
Các đồng nghĩa
  • Andraca nabesan Kishida & Owada, 2002
  • Pseudandraca flavamaculata

Andraca flavamaculata là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae. Loài này có ở Trung Quốc (Chiết Giang, Hồ Nam, Quảng Đông, Quảng Tây) và Việt Nam.[1]

Sải cánh của loài này dài 40–44 mm. Con trưởng thành có thân hình mập mạp.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The genus Andraca (Lepidoptera, Endromidae) in China with descriptions of a new species”. Pensoft.net. 8 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.  Bài viết này tích hợp văn bản đã phát hành theo giấy phép CC BY 4.0.