Bước tới nội dung

Andraca melli

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Andraca melli
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Endromidae
Chi: Andraca
Loài:
A. melli
Danh pháp hai phần
Andraca melli
Zolotuhin & Witt, 2009

Andraca melli là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae. Loài này có ở Trung Quốc (Chiết Giang, Giang Tây, Phúc Kiến, Quảng Đông, Hải Nam), Việt NamThái Lan.[1]

Sải cánh của loài này dài 37–39 milimét (1,5–1,5 in).

Ấu trùng của loài này ăn Camellia sinensis, Camellia oleifera, Fraxinus pennsylvanica, Ternstroemia japonicaPentaphylax euryoides.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The genus Andraca (Lepidoptera, Endromidae) in China with descriptions of a new species”. Pensoft.net. 8 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011. Bài viết này tích hợp văn bản đã phát hành theo giấy phép CC BY 3.0.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]