Bước tới nội dung

Andraca lawa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Andraca lawa
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Endromidae
Chi: Andraca
Loài:
A. lawa
Danh pháp hai phần
Andraca lawa
Zolotuhin, 2012

Andraca lawa là một loài bướm đêm thuộc họ Endromidae. Loài này có ở Philippines (Palawan).

Sải cánh của loài này dài 39–48 mm đối với con đực và khoảng 60 mm đối với con cái. Con trưởng thành mọc cánh vào tháng 3, tháng 7, tháng 8, tháng 10 và tháng 11.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Zolotuhin, V.V. 2012: Taxonomic remarks on Andraca Walker, 1865 (Lepidoptera: Bombycidae) with descriptions of five new species. ISSN 1175-5326 Zootaxa, 3262: 22–34. Preview.