Bước tới nội dung

Giai đoạn vòng loại và play-off UEFA Europa League 2019-20 (Nhóm chính)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là các trận đấu thuộc Nhóm chính của Giai đoạn vòng loại và play-off UEFA Europa League 2019–20.[1]

Ngày giờ được UEFA tính theo CEST (UTC+2), (ngoại trừ được ghi chú trong ngoặc).

Vòng sơ loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Progrès Niederkorn Luxembourg 2–2 (a) Wales Cardiff Metropolitan University 1–0 1–2
La Fiorita San Marino 1–3 Andorra Engordany 0–1 1–2
Sant Julià Andorra 3–6 Gibraltar Europa 3–2 0–4
Ballymena United Bắc Ireland 2–0 Quần đảo Faroe NSÍ Runavík 2–0 0–0
Prishtina Kosovo 1–3 Gibraltar St Joseph's 1–1 0–2
KÍ Klaksvík Quần đảo Faroe 9–1[A] San Marino Tre Fiori 5–1 4–0
Barry Town United Wales 0–4 Bắc Ireland Cliftonville 0–0 0–4

Ghi chú

  1. ^ Order of legs reversed after original draw.

Các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Progrès Niederkorn Luxembourg1–0Wales Cardiff Metropolitan University
Chi tiết
Cardiff Metropolitan University Wales2–1Luxembourg Progrès Niederkorn
Chi tiết

Tỷ số chung cuộc 2–2. Progrès Niederkorn thắng nhờ hơn số bàn thắng trên sân khách.


La Fiorita San Marino0–1Andorra Engordany
Chi tiết
Engordany Andorra2–1San Marino La Fiorita
Chi tiết

Endorgany thắng 3–1 chung cuộc.


Sant Julià Andorra3–2Gibraltar Europa
Chi tiết
Europa Gibraltar4–0Andorra Sant Julià
Chi tiết

Europa thắng 6–3 chung cuộc.


Ballymena United Bắc Ireland2–0Quần đảo Faroe NSÍ Runavík
Chi tiết
NSÍ Runavík Quần đảo Faroe0–0Bắc Ireland Ballymena United
Chi tiết
Khán giả: 553[2]
Trọng tài: Besfort Kasumi (Kosovo)

Ballymena United thắng 2–0 chung cuộc.


Prishtina Kosovo1–1Gibraltar St Joseph's
Chi tiết
St Joseph's Gibraltar2–0Kosovo Prishtina
Chi tiết

St Joseph's thắng 3–1 chung cuộc.


KÍ Klaksvík Quần đảo Faroe5–1San Marino Tre Fiori
Chi tiết
Khán giả: 575[2]
Trọng tài: Robert Jenkins (Wales)
Tre Fiori San Marino0–4Quần đảo Faroe KÍ Klaksvík
Chi tiết

KÍ Klaksvík thắng 9–1 chung cuộc.


Barry Town United Wales0–0Bắc Ireland Cliftonville
Chi tiết
Cliftonville Bắc Ireland4–0Wales Barry Town United
Chi tiết
Khán giả: 1,946[2]
Trọng tài: Fyodor Zammit (Malta)

Cliftonville thắng 4–0 chung cuộc

Vòng loại thứ nhất

[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Malmö FF Thụy Điển 11–0 Bắc Ireland Ballymena United 7–0 4–0
Connah's Quay Nomads Wales 3–2 Scotland Kilmarnock 1–2 2–0
KuPS Phần Lan 3–1[A] Belarus Vitebsk 2–0 1–1
Breiðablik Iceland 1–2 Liechtenstein Vaduz 0–0 1–2
Brann Na Uy 3–4 Cộng hòa Ireland Shamrock Rovers 2–2 1–2
Ordabasy Kazakhstan 3–0 Gruzia Torpedo Kutaisi 1–0 2–0
Europa Gibraltar 0–3 Ba Lan Legia Warsaw 0–0 0–3
CSKA Sofia Bulgaria 4–0 Montenegro Titograd 4–0 0–0
Gżira United Malta 3–3 (a) Croatia Hajduk Split 0–2 3–1
Flora Estonia 4–2[A] Serbia Radnički Niš 2–0 2–2
Maccabi Haifa Israel 5–2 Slovenia Mura 2–0 3–2
Debrecen Hungary 4–1 Albania Kukësi 3–0 1–1
Čukarički Serbia 8–0 Armenia Banants 3–0 5–0
Jeunesse Esch Luxembourg 1–1 (a) Kazakhstan Tobol 0–0 1–1
FCSB România 4–1 Moldova Milsami Orhei 2–0 2–1
Crusaders Bắc Ireland 5–2 Quần đảo Faroe B36 Tórshavn 2–0 3–2
Brøndby Đan Mạch 4–3[A] Phần Lan Inter Turku 4–1 0–2
Molde Na Uy 7–1 Iceland KR 7–1 0–0
St Joseph's Gibraltar 0–10 Scotland Rangers 0–4 0–6
Cork City Cộng hòa Ireland 2–3 Luxembourg Progrès Niederkorn 0–2 2–1
Ružomberok Slovakia 0–4[A] Bulgaria Levski Sofia 0–2 0–2
Akademija Pandev Bắc Macedonia 0–6 Bosna và Hercegovina Zrinjski Mostar 0–3 0–3
Speranța Nisporeni Moldova 0–9[A] Azerbaijan Neftçi Baku 0–3 0–6
Zeta Montenegro 1–5 Hungary Fehérvár 1–5 0–0
Shakhtyor Soligorsk Belarus 2–0 Malta Hibernians 1–0 1–0
Olimpija Ljubljana Slovenia 4–3 Latvia RFS 2–3 2–0
Honvéd Hungary 4–2 Litva Žalgiris 3–1 1–1
Alashkert Armenia 6–1 Bắc Macedonia Makedonija GP 3–1 3–0
Radnik Bijeljina Bosna và Hercegovina 2–2 (2–3 p) Slovakia Spartak Trnava 2–0 0–2 (s.h.p.)
Fola Esch Luxembourg 2–4 Gruzia Chikhura Sachkhere 1–2 1–2
Dinamo Tbilisi Gruzia 7–0 Andorra Engordany 6–0 1–0
Široki Brijeg Bosna và Hercegovina 2–4 Kazakhstan Kairat 1–2 1–2
DAC Dunajská Streda Slovakia 3–3 (a)[A] Ba Lan Cracovia 1–1 2–2 (s.h.p.)
Kauno Žalgiris Litva 0–6 Cộng hòa Síp Apollon Limassol 0–2 0–4
Ventspils Latvia 3–1 Albania Teuta 3–0 0–1
Stjarnan Iceland 4–4 (a) Estonia FCI Levadia 2–1 2–3 (s.h.p.)
Cliftonville Bắc Ireland 1–6 Na Uy Haugesund 0–1 1–5
Riteriai Litva 1–1 (a) Quần đảo Faroe KÍ Klaksvík 1–1 0–0
Liepāja Latvia 3–2[A] Belarus Dinamo Minsk 1–1 2–1
St Patrick's Athletic Cộng hòa Ireland 1–4[A] Thụy Điển IFK Norrköping 0–2 1–2
Aberdeen Scotland 4–2 Phần Lan RoPS 2–1 2–1
Balzan Malta 3–5[A] Slovenia Domžale 3–4 0–1
Laçi Albania 1–2 Israel Hapoel Be'er Sheva 1–1 0–1
Narva Trans Estonia 1–6[A] Montenegro Budućnost Podgorica 0–2 1–4
Sabail Azerbaijan 4–6 România Universitatea Craiova 2–3 2–3
Pyunik Armenia 5–4 Bắc Macedonia Shkupi 3–3 2–1
AEK Larnaca Cộng hòa Síp 2–0 Moldova Petrocub Hîncești 1–0 1–0

Ghi chú

  1. ^ a b c d e f g h i j Order of legs reversed after original draw.

Các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Malmö FF Thụy Điển7–0Bắc Ireland Ballymena United
Chi tiết
Khán giả: 8,667[3]
Trọng tài: Igor Pajač (Croatia)
Ballymena United Bắc Ireland0–4Thụy Điển Malmö FF
Chi tiết

Malmö FF thắng 11–0 chung cuộc.


Connah's Quay Nomads Wales1–2Scotland Kilmarnock
Chi tiết
Khán giả: 1,410[3]
Trọng tài: Erik Lambrechts (Belgium)
Kilmarnock Scotland0–2Wales Connah's Quay Nomads
Chi tiết
Khán giả: 8,306[3]
Trọng tài: Ferenc Karakó (Hungary)

Connah's Quay Nomads thắng 3–2 chung cuộc.


KuPS Phần Lan2–0Belarus Vitebsk
Chi tiết
Khán giả: 2,560[3]
Trọng tài: Danilo Grujić (Serbia)
Vitebsk Belarus1–1Phần Lan KuPS
Chi tiết

KuPS thắng 3–1 chung cuộc.


Breiðablik Iceland0–0Liechtenstein Vaduz
Chi tiết
Khán giả: 1,153[3]
Trọng tài: Nikola Popov (Bulgaria)
Vaduz Liechtenstein2–1Iceland Breiðablik
Chi tiết
Khán giả: 837[3]
Trọng tài: Genc Nuza (Kosovo)

Vaduz thắng 2–1 chung cuộc.


Brann Na Uy2–2Cộng hòa Ireland Shamrock Rovers
Chi tiết
Khán giả: 4,560[3]
Trọng tài: Juxhin Xhaja (Albania)
Shamrock Rovers Cộng hòa Ireland2–1Na Uy Brann
Chi tiết

Shamrock Rovers thắng 4–3 chung cuộc.


Ordabasy Kazakhstan1–0Gruzia Torpedo Kutaisi
Chi tiết
Torpedo Kutaisi Gruzia0–2Kazakhstan Ordabasy
Chi tiết

Ordabasy thắng 3–0 chung cuộc.


Europa Gibraltar0–0Ba Lan Legia Warsaw
Chi tiết
Legia Warsaw Ba Lan3–0Gibraltar Europa
Chi tiết
Khán giả: 14,839[3]
Trọng tài: Robert Jenkins (Wales)

Legia Warsaw thắng 3–0 chung cuộc.


CSKA Sofia Bulgaria4–0Montenegro Titograd
Chi tiết
Khán giả: 8,500[3]
Trọng tài: Luis Godinho (Portugal)
Titograd Montenegro0–0Bulgaria CSKA Sofia
Chi tiết

CSKA Sofia thắng 4–0 chung cuộc.


Gżira United Malta0–2Croatia Hajduk Split
Chi tiết
Khán giả: 683[3]
Trọng tài: Gal Leibovitz (Israel)
Hajduk Split Croatia1–3Malta Gżira United
Chi tiết
Khán giả: 18,236[3]
Trọng tài: Nikolas Neokleous (Cyprus)

3–3 chung cuộc. Gżira United thắng nhờ bàn thắng sân khách.


Flora Estonia2–0Serbia Radnički Niš
Chi tiết
Khán giả: 1,250[3]
Trọng tài: Alexandru Tean (Moldova)
Radnički Niš Serbia2–2Estonia Flora
Chi tiết
Khán giả: 4,329[3]

Flora thắng 4–2 chung cuộc.


Maccabi Haifa Israel2–0Slovenia Mura
Chi tiết
Khán giả: 16,127[3]
Mura Slovenia2–3Israel Maccabi Haifa
Chi tiết

Maccabi Haifa thắng 5–2 chung cuộc.


Debrecen Hungary3–0Albania Kukësi
Chi tiết
Khán giả: 10,250[3]
Trọng tài: Sebastian Gishamer (Austria)
Kukësi Albania1–1Hungary Debrecen
Chi tiết

Debrecen thắng 4–1 chung cuộc.


Čukarički Serbia3–0Armenia Banants
Chi tiết
Banants Armenia0–5Serbia Čukarički
Chi tiết
Khán giả: 2,100[3]

Čukarički thắng 8–0 chung cuộc.


Jeunesse Esch Luxembourg0–0Kazakhstan Tobol
Chi tiết
Tobol Kazakhstan1–1Luxembourg Jeunesse Esch
Chi tiết

1–1 chung cuộc. Jeunesse Esch thắng nhờ bàn thắng sân khách.


FCSB România2–0Moldova Milsami Orhei
Chi tiết
Milsami Orhei Moldova1–2România FCSB
Chi tiết
Khán giả: 3,000[3]
Trọng tài: Timotheos Christofi (Cyprus)

FCSB thắng 4–1 chung cuộc.


Crusaders Bắc Ireland2–0Quần đảo Faroe B36 Tórshavn
Chi tiết
Khán giả: 1,112[3]
Trọng tài: Yigal Frid (Israel)
B36 Tórshavn Quần đảo Faroe2–3Bắc Ireland Crusaders
Chi tiết
Khán giả: 1,422[3]

Crusaders thắng 5–2 chung cuộc.


Brøndby Đan Mạch4–1Phần Lan Inter Turku
Chi tiết
Inter Turku Phần Lan2–0Đan Mạch Brøndby
Chi tiết
Khán giả: 3,711[3]

Brøndby thắng 4–3 chung cuộc.


Molde Na Uy7–1Iceland KR
Chi tiết
Khán giả: 3,756[3]
Trọng tài: Aleksandrs Golubevs (Latvia)
KR Iceland0–0Na Uy Molde
Chi tiết
Khán giả: 355[3]

Molde thắng 7–1 chung cuộc.


St Joseph's Gibraltar0–4Scotland Rangers
Chi tiết
Khán giả: 2,050[3]
Trọng tài: Nejc Kajtazović (Slovenia)
Rangers Scotland6–0Gibraltar St Joseph's
Chi tiết
Khán giả: 45,718[3]
Trọng tài: Christopher Jaeger (Austria)

Rangers thắng 10–0 chung cuộc.


Cork City Cộng hòa Ireland0–2Luxembourg Progrès Niederkorn
Chi tiết
Khán giả: 3,137[3]
Progrès Niederkorn Luxembourg1–2Cộng hòa Ireland Cork City
Chi tiết

Progrès Niederkorn thắng 3–2 chung cuộc.


Ružomberok Slovakia0–2Bulgaria Levski Sofia
Chi tiết
Levski Sofia Bulgaria2–0Slovakia Ružomberok
Chi tiết

Levski Sofia thắng 4–0 chung cuộc.


Akademija Pandev Bắc Macedonia0–3Bosna và Hercegovina Zrinjski Mostar
Chi tiết
Zrinjski Mostar Bosna và Hercegovina3–0Bắc Macedonia Akademija Pandev
Chi tiết

Zrinjski Mostar thắng 6–0 chung cuộc.


Speranța Nisporeni Moldova0–3Azerbaijan Neftçi Baku
Chi tiết
Neftçi Baku Azerbaijan6–0Moldova Speranța Nisporeni
Chi tiết
Khán giả: 6,500[3]
Trọng tài: Julian Weinberger (Austria)

Neftçi Baku thắng 9–0 chung cuộc.


Zeta Montenegro1–5Hungary Fehérvár
Chi tiết
Fehérvár Hungary0–0Montenegro Zeta
Chi tiết

Fehérvár thắng 5–1 chung cuộc.


Shakhtyor Soligorsk Belarus1–0Malta Hibernians
Chi tiết
Hibernians Malta0–1Belarus Shakhtyor Soligorsk
Chi tiết

Shakhtyor Soligorsk thắng 2–0 chung cuộc.


Olimpija Ljubljana Slovenia2–3Latvia RFS
Chi tiết
Khán giả: 4,200[3]
Trọng tài: Urs Schnyder (Switzerland)
RFS Latvia0–2Slovenia Olimpija Ljubljana
Chi tiết
Khán giả: 3,652[3]
Trọng tài: Peter Kjærsgaard (Denmark)

Olimpija Ljubljana thắng 4–3 chung cuộc.


Honvéd Hungary3–1Litva Žalgiris
Chi tiết
Žalgiris Litva1–1Hungary Honvéd
Chi tiết
Khán giả: 3,725[3]
Trọng tài: Rohit Saggi (Norway)

Honvéd thắng 4–2 chung cuộc.


Alashkert Armenia3–1Bắc Macedonia Makedonija GP
Chi tiết
Makedonija GP Bắc Macedonia0–3Armenia Alashkert
Chi tiết

Alashkert thắng 6–1 chung cuộc.


Radnik Bijeljina Bosna và Hercegovina2–0Slovakia Spartak Trnava
Chi tiết

2–2 chung cuộc. Spartak Trnava thắng 3–2 trong loạt sút luân lưu.


Fola Esch Luxembourg1–2Gruzia Chikhura Sachkhere
Chi tiết
Chikhura Sachkhere Gruzia2–1Luxembourg Fola Esch
Chi tiết

Chikhura Sachkhere thắng 4–2 chung cuộc.


Dinamo Tbilisi Gruzia6–0Andorra Engordany
Chi tiết
Engordany Andorra0–1Gruzia Dinamo Tbilisi
Chi tiết

Dinamo Tbilisi thắng 7–0 chung cuộc.


Široki Brijeg Bosna và Hercegovina1–2Kazakhstan Kairat
Chi tiết
Kairat Kazakhstan2–1Bosna và Hercegovina Široki Brijeg
Chi tiết

Kairat thắng 4–2 chung cuộc.


DAC Dunajská Streda Slovakia1–1Ba Lan Cracovia
Chi tiết
Khán giả: 9,860[3]
Trọng tài: Rade Obrenovič (Slovenia)
Cracovia Ba Lan2–2 (s.h.p.)Slovakia DAC Dunajská Streda
Chi tiết

3–3 chung cuộc. DAC Dunajská Streda thắng nhờ bàn thắng sân khách.


Kauno Žalgiris Litva0–2Cộng hòa Síp Apollon Limassol
Chi tiết
Apollon Limassol Cộng hòa Síp4–0Litva Kauno Žalgiris
Chi tiết
Khán giả: 1,427[3]
Trọng tài: Vladimir Moskalev (Russia)

Apollon Limassol thắng 6–0 chung cuộc.


Ventspils Latvia3–0Albania Teuta
Chi tiết
Teuta Albania1–0Latvia Ventspils
Chi tiết
Khán giả: 575[3]
Trọng tài: Erez Papir (Israel)

Ventspils thắng 3–1 chung cuộc.


Stjarnan Iceland2–1Estonia FCI Levadia
Chi tiết
Khán giả: 876[3]
Trọng tài: Denis Scherbakov (Belarus)
FCI Levadia Estonia3–2 (s.h.p.)Iceland Stjarnan
Chi tiết
Khán giả: 1,446[3]
Trọng tài: Besfort Kasumi (Kosovo)

4–4 chung cuộc. Stjarnan thắng nhờ bàn thắng sân khách.


Cliftonville Bắc Ireland0–1Na Uy Haugesund
Chi tiết
Khán giả: 1,342[3]
Trọng tài: Laurent Kopriwa (Luxembourg)
Haugesund Na Uy5–1Bắc Ireland Cliftonville
Chi tiết
Khán giả: 2,633[3]
Trọng tài: Mario Zebec (Croatia)

Haugesund thắng 6–1 chung cuộc.


Riteriai Litva1–1Quần đảo Faroe KÍ Klaksvík
Chi tiết
Khán giả: 1,480[3]
Trọng tài: Bram Van Driessche (Belgium)
KÍ Klaksvík Quần đảo Faroe0–0Litva Riteriai
Chi tiết
Khán giả: 980[3]
Trọng tài: Yaroslav Kozyk (Ukraine)

1–1 chung cuộc. KÍ Klaksvík thắng nhờ bàn thắng sân khách.


Liepāja Latvia1–1Belarus Dinamo Minsk
Chi tiết
Dinamo Minsk Belarus1–2Latvia Liepāja
Chi tiết
Khán giả: 6,705[3]
Trọng tài: Nick Walsh (Scotland)

Liepāja thắng 3–2 chung cuộc.


St Patrick's Athletic Cộng hòa Ireland0–2Thụy Điển IFK Norrköping
Chi tiết
Khán giả: 2,389[3]
Trọng tài: Lionel Tschudi (Switzerland)
IFK Norrköping Thụy Điển2–1Cộng hòa Ireland St Patrick's Athletic
Chi tiết
Khán giả: 5,925[3]

IFK Norrköping thắng 4–1 chung cuộc.


Aberdeen Scotland2–1Phần Lan RoPS
Chi tiết
Khán giả: 14,377[3]
Trọng tài: Kaspar Sjöberg (Sweden)
RoPS Phần Lan1–2Scotland Aberdeen
Chi tiết

Aberdeen thắng 4–2 chung cuộc.


Balzan Malta3–4Slovenia Domžale
Chi tiết
Khán giả: 389[3]
Trọng tài: Aleksei Matyunin (Russia)
Domžale Slovenia1–0Malta Balzan
Chi tiết
Khán giả: 1,648[3]
Trọng tài: Marcel Bîrsan (Romania)

Domžale thắng 5–3 chung cuộc.


Laçi Albania1–1Israel Hapoel Be'er Sheva
Chi tiết
Khán giả: 1,400[3]
Trọng tài: Loukas Sotiríou (Cyprus)
Hapoel Be'er Sheva Israel1–0Albania Laçi
Chi tiết
Khán giả: 10,980[3]
Trọng tài: Tihomir Pejin (Croatia)

Hapoel Be'er Sheva thắng 2–1 chung cuộc.


Narva Trans Estonia0–2Montenegro Budućnost Podgorica
Chi tiết
Budućnost Podgorica Montenegro4–1Estonia Narva Trans
Chi tiết

Budućnost Podgorica thắng 6–1 chung cuộc.


Sabail Azerbaijan2–3România Universitatea Craiova
Chi tiết
Khán giả: 2,550[3]
Trọng tài: Fyodor Zammit (Malta)
Universitatea Craiova România3–2Azerbaijan Sabail
Chi tiết

Universitatea Craiova thắng 6–4 chung cuộc.


Pyunik Armenia3–3Bắc Macedonia Shkupi
Chi tiết
Shkupi Bắc Macedonia1–2Armenia Pyunik
Chi tiết

Pyunik thắng 5–4 chung cuộc.


AEK Larnaca Cộng hòa Síp1–0Moldova Petrocub Hîncești
Chi tiết
Petrocub Hîncești Moldova0–1Cộng hòa Síp AEK Larnaca
Chi tiết

AEK Larnaca thắng 2–0 chung cuộc.

Vòng loại thứ hai

[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
IFK Norrköping Thụy Điển 1 Latvia Liepāja 25 Jul 1 Aug
Hapoel Be'er Sheva Israel 2 Kazakhstan Kairat 25 Jul 1 Aug
Arsenal Tula Nga 3 Azerbaijan Neftçi Baku 25 Jul 1 Aug
Espanyol Tây Ban Nha 4 Iceland Stjarnan 25 Jul 1 Aug
DAC Dunajská Streda Slovakia 5 Hy Lạp Atromitos 25 Jul 1 Aug
Haugesund Na Uy 6 Áo Sturm Graz 25 Jul 1 Aug
AEK Larnaca Cộng hòa Síp 7 Bulgaria Levski Sofia 25 Jul 1 Aug
Legia Warsaw Ba Lan 8 Phần Lan KuPS 25 Jul 1 Aug
FC Utrecht Hà Lan 9 Bosna và Hercegovina Zrinjski Mostar 25 Jul 1 Aug
Pyunik Armenia 10 Cộng hòa Séc Jablonec 25 Jul 1 Aug
Lechia Gdańsk Ba Lan 11 Đan Mạch Brøndby 25 Jul 1 Aug
Fehérvár Hungary 12 Liechtenstein Vaduz 25 Jul 1 Aug
Gabala Azerbaijan 13 Gruzia Dinamo Tbilisi 25 Jul 1 Aug
Yeni Malatyaspor Thổ Nhĩ Kỳ 14 Slovenia Olimpija Ljubljana 25 Jul 1 Aug
Flora Estonia 15 Đức Eintracht Frankfurt 25 Jul 1 Aug
Domžale Slovenia 16 Thụy Điển Malmö FF 25 Jul 1 Aug
Molde Na Uy 17 Serbia Čukarički 25 Jul 31 Jul
Chikhura Sachkhere Gruzia 18[A] Scotland Aberdeen 25 Jul 1 Aug
KAA Gent Bỉ 19 România Viitorul Constanța 25 Jul 1 Aug
Budućnost Podgorica Montenegro 20 Ukraina Zorya Luhansk 25 Jul 1 Aug
CSKA Sofia Bulgaria 21 Croatia Osijek 25 Jul 1 Aug
Torino Ý 22 Hungary Debrecen 25 Jul 1 Aug
Luzern Thụy Sĩ 23 Quần đảo Faroe KÍ Klaksvík 25 Jul 1 Aug
Rangers Scotland 24 Luxembourg Progrès Niederkorn 25 Jul 1 Aug
Ventspils Latvia 25 Malta Gżira United 25 Jul 1 Aug
Strasbourg Pháp 26 Israel Maccabi Haifa 25 Jul 1 Aug
Mladá Boleslav Cộng hòa Séc 27 Kazakhstan Ordabasy 25 Jul 1 Aug
Shamrock Rovers Cộng hòa Ireland 28 Cộng hòa Síp Apollon Limassol 25 Jul 1 Aug
AZ Hà Lan 29 Thụy Điển BK Häcken 25 Jul 1 Aug
Alashkert Armenia 30 România FCSB 25 Jul 1 Aug
Lokomotiv Plovdiv Bulgaria 31 Slovakia Spartak Trnava 25 Jul 1 Aug
Wolverhampton Wanderers Anh 32 Bắc Ireland Crusaders 25 Jul 1 Aug
Aris Hy Lạp 33 Cộng hòa Síp AEL Limassol 25 Jul 1 Aug
Jeunesse Esch Luxembourg 34 Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães 25 Jul 1 Aug
Honvéd Hungary 35 România Universitatea Craiova 25 Jul 1 Aug
Shakhtyor Soligorsk Belarus 36 Đan Mạch Esbjerg 25 Jul 1 Aug
Connah's Quay Nomads Wales 37 Serbia Partizan 25 Jul 1 Aug

Notes

  1. ^ Order of legs reversed after original draw.

Các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
IFK Norrköping Thụy ĐiểnvLatvia Liepāja
Chi tiết
Liepāja LatviavThụy Điển IFK Norrköping
Chi tiết

Hapoel Be'er Sheva IsraelvKazakhstan Kairat
Chi tiết
Kairat KazakhstanvIsrael Hapoel Be'er Sheva
Chi tiết

Arsenal Tula NgavAzerbaijan Neftçi Baku
Chi tiết
Neftçi Baku AzerbaijanvNga Arsenal Tula
Chi tiết

Espanyol Tây Ban NhavIceland Stjarnan
Chi tiết
Stjarnan IcelandvTây Ban Nha Espanyol
Chi tiết

DAC Dunajská Streda SlovakiavHy Lạp Atromitos
Chi tiết
Atromitos Hy LạpvSlovakia DAC Dunajská Streda
Chi tiết

Haugesund Na UyvÁo Sturm Graz
Chi tiết
Sturm Graz ÁovNa Uy Haugesund
Chi tiết

AEK Larnaca Cộng hòa SípvBulgaria Levski Sofia
Chi tiết
Levski Sofia BulgariavCộng hòa Síp AEK Larnaca
Chi tiết

Legia Warsaw Ba LanvPhần Lan KuPS
Chi tiết
KuPS Phần LanvBa Lan Legia Warsaw
Chi tiết

FC Utrecht Hà LanvBosna và Hercegovina Zrinjski Mostar
Chi tiết
Zrinjski Mostar Bosna và HercegovinavHà Lan FC Utrecht
Chi tiết

Pyunik ArmeniavCộng hòa Séc Jablonec
Chi tiết
Jablonec Cộng hòa SécvArmenia Pyunik
Chi tiết

Lechia Gdańsk Ba LanvĐan Mạch Brøndby
Chi tiết
Brøndby Đan MạchvBa Lan Lechia Gdańsk
Chi tiết

Fehérvár HungaryvLiechtenstein Vaduz
Chi tiết
Vaduz LiechtensteinvHungary Fehérvár
Chi tiết

Gabala AzerbaijanvGruzia Dinamo Tbilisi
Chi tiết
Dinamo Tbilisi GruziavAzerbaijan Gabala
Chi tiết

Yeni Malatyaspor Thổ Nhĩ KỳvSlovenia Olimpija Ljubljana
Chi tiết
Olimpija Ljubljana SloveniavThổ Nhĩ Kỳ Yeni Malatyaspor
Chi tiết

Flora EstoniavĐức Eintracht Frankfurt
Chi tiết
Eintracht Frankfurt ĐứcvEstonia Flora
Chi tiết

Domžale SloveniavThụy Điển Malmö FF
Chi tiết
Malmö FF Thụy ĐiểnvSlovenia Domžale
Chi tiết

Molde Na UyvSerbia Čukarički
Chi tiết
Čukarički SerbiavNa Uy Molde
Chi tiết

Chikhura Sachkhere GruziavScotland Aberdeen
Chi tiết
Aberdeen ScotlandvGruzia Chikhura Sachkhere
Chi tiết

KAA Gent BỉvRomânia Viitorul Constanța
Chi tiết
Viitorul Constanța RomâniavBỉ KAA Gent
Chi tiết

Budućnost Podgorica MontenegrovUkraina Zorya Luhansk
Chi tiết
Zorya Luhansk UkrainavMontenegro Budućnost Podgorica
Chi tiết

CSKA Sofia BulgariavCroatia Osijek
Chi tiết
Osijek CroatiavBulgaria CSKA Sofia
Chi tiết

Torino ÝvHungary Debrecen
Chi tiết
Debrecen HungaryvÝ Torino
Chi tiết

Luzern Thụy SĩvQuần đảo Faroe KÍ Klaksvík
Chi tiết
KÍ Klaksvík Quần đảo FaroevThụy Sĩ Luzern
Chi tiết

Rangers ScotlandvLuxembourg Progrès Niederkorn
Chi tiết

Ventspils LatviavMalta Gżira United
Chi tiết
Gżira United MaltavLatvia Ventspils
Chi tiết

Strasbourg PhápvIsrael Maccabi Haifa
Chi tiết
Maccabi Haifa IsraelvPháp Strasbourg
Chi tiết

Mladá Boleslav Cộng hòa SécvKazakhstan Ordabasy
Chi tiết
Ordabasy KazakhstanvCộng hòa Séc Mladá Boleslav
Chi tiết

Shamrock Rovers Cộng hòa IrelandvCộng hòa Síp Apollon Limassol
Chi tiết
Apollon Limassol Cộng hòa SípvCộng hòa Ireland Shamrock Rovers
Chi tiết

AZ Hà LanvThụy Điển BK Häcken
Chi tiết
BK Häcken Thụy ĐiểnvHà Lan AZ
Chi tiết

Alashkert ArmeniavRomânia FCSB
Chi tiết
FCSB RomâniavArmenia Alashkert
Chi tiết

Lokomotiv Plovdiv BulgariavSlovakia Spartak Trnava
Chi tiết
Spartak Trnava SlovakiavBulgaria Lokomotiv Plovdiv
Chi tiết

Wolverhampton Wanderers AnhvBắc Ireland Crusaders
Chi tiết
Crusaders Bắc IrelandvAnh Wolverhampton Wanderers
Chi tiết

Aris Hy LạpvCộng hòa Síp AEL Limassol
Chi tiết
AEL Limassol Cộng hòa SípvHy Lạp Aris
Chi tiết


Honvéd HungaryvRomânia Universitatea Craiova
Chi tiết
Universitatea Craiova RomâniavHungary Honvéd
Chi tiết

Shakhtyor Soligorsk BelarusvĐan Mạch Esbjerg
Chi tiết
Esbjerg Đan MạchvBelarus Shakhtyor Soligorsk
Chi tiết

Connah's Quay Nomads WalesvSerbia Partizan
Chi tiết
Partizan SerbiavWales Connah's Quay Nomads
Chi tiết

Vòng loại thứ ba

[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Thắng trận match 1 1 Thắng trận match 2 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 22 2 Thắng trận match 36 8 Aug 15 Aug
Antwerp Bỉ 3 Losers of match 1 8 Aug 15 Aug
Austria Wien Áo 4 Thắng trận match 28 8 Aug 15 Aug
Feyenoord Hà Lan 5 Thắng trận match 13 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 11 6 Bồ Đào Nha Braga 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 17 7 Thắng trận match 33 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 31 8 Thắng trận match 26 8 Aug 15 Aug
Thun Thụy Sĩ 9 Nga Spartak Moscow 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 30 10 Thắng trận match 27 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 10 11 Thắng trận match 32 8 Aug 15 Aug
Midtjylland Đan Mạch 12 Thắng trận match 24 8 Aug 15 Aug
Mariupol Ukraina 13 Thắng trận match 29 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 7 14 Thắng trận match 19 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 8 15 Thắng trận match 5 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 6 16 Losers of match 2 8 Aug 15 Aug
Rijeka Croatia 17 Thắng trận match 18 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 25 18 Thắng trận match 34 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 12 19 Thắng trận match 15 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 37 20 Thắng trận match 14 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 16 21 Thắng trận match 9 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 21 22 Thắng trận match 20 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 3 23 Israel Bnei Yehuda 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 23 24 Thắng trận match 4 8 Aug 15 Aug
Sparta Prague Cộng hòa Séc 25 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 35 26 Hy Lạp AEK Athens 8 Aug 15 Aug


Các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng trận match 1 v Thắng trận match 2
Thắng trận match 2 v Thắng trận match 1

Thắng trận match 22 v Thắng trận match 36
Thắng trận match 36 v Thắng trận match 22

Antwerp Bỉv Losers of match 1
Losers of match 1 vBỉ Antwerp

Austria Wien Áov Thắng trận match 28
Thắng trận match 28 vÁo Austria Wien

Feyenoord Hà Lanv Thắng trận match 13
Thắng trận match 13 vHà Lan Feyenoord

Thắng trận match 11 vBồ Đào Nha Braga
Braga Bồ Đào Nhav Thắng trận match 11

Thắng trận match 17 v Thắng trận match 33
Thắng trận match 33 v Thắng trận match 17

Thắng trận match 31 v Thắng trận match 26
Thắng trận match 26 v Thắng trận match 31

Thun Thụy SĩvNga Spartak Moscow
Chi tiết
Spartak Moscow NgavThụy Sĩ Thun
Chi tiết

Thắng trận match 30 v Thắng trận match 27
Thắng trận match 27 v Thắng trận match 30

Thắng trận match 10 v Thắng trận match 32
Thắng trận match 32 v Thắng trận match 10

Midtjylland Đan Mạchv Thắng trận match 24
Thắng trận match 24 vĐan Mạch Midtjylland

Mariupol Ukrainav Thắng trận match 29
Thắng trận match 29 vUkraina Mariupol

Thắng trận match 7 v Thắng trận match 19
Thắng trận match 19 v Thắng trận match 7

Thắng trận match 8 v Thắng trận match 5
Thắng trận match 5 v Thắng trận match 8

Thắng trận match 6 v Losers of match 2
Losers of match 2 v Thắng trận match 6

Rijeka Croatiav Thắng trận match 18
Thắng trận match 18 vCroatia Rijeka

Thắng trận match 25 v Thắng trận match 34
Thắng trận match 34 v Thắng trận match 25

Thắng trận match 12 v Thắng trận match 15
Thắng trận match 15 v Thắng trận match 12

Thắng trận match 37 v Thắng trận match 14
Thắng trận match 14 v Thắng trận match 37

Thắng trận match 16 v Thắng trận match 9
Thắng trận match 9 v Thắng trận match 16

Thắng trận match 21 v Thắng trận match 20
Thắng trận match 20 v Thắng trận match 21

Thắng trận match 3 vIsrael Bnei Yehuda
Bnei Yehuda Israelv Thắng trận match 3

Thắng trận match 23 v Thắng trận match 4
Thắng trận match 4 v Thắng trận match 23

Sparta Prague Cộng hòa SécvThổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
Chi tiết
Trabzonspor Thổ Nhĩ KỳvCộng hòa Séc Sparta Prague

Thắng trận match 35 vHy Lạp AEK Athens
AEK Athens Hy Lạpv Thắng trận match 35

Vòng play-off

[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Progrès Niederkorn play their home matches at Stade Municipal, Differdange, instead of their regular stadium Stade Jos Haupert, Niederkorn which did not meet UEFA requirements.
  2. ^ Cardiff Metropolitan University played their home match at Cardiff International Sports Stadium, Cardiff, instead of their regular stadium Cyncoed Campus, Cardiff which did not meet UEFA requirements.
  3. ^ NSÍ Runavík played their home match at Svangaskarð, Toftir, instead of their regular stadium Við Løkin, Runavík which did not meet UEFA requirements.
  4. ^ a b c KÍ Klaksvík play their home matches at Gundadalur, Tórshavn, instead of their regular stadium Við Djúpumýrar, Klaksvík which did not meet UEFA requirements.
  5. ^ Barry Town United played their home match at Cardiff International Sports Stadium, Cardiff, instead of their regular stadium Jenner Park Stadium, Barry which did not meet UEFA requirements.
  6. ^ a b Connah's Quay Nomads play their home matches at Belle Vue, Rhyl, instead of their regular stadium Deeside Stadium, Connah's Quay which did not meet UEFA requirements.
  7. ^ Torpedo Kutaisi played their home matches at Mikheil Meskhi Stadium, Tbilisi, instead of their regular stadium Ramaz Shengelia Stadium, Kutaisi.
  8. ^ Titograd played their home match at Podgorica City Stadium, Podgorica, instead of their regular stadium Mladost Stadium, Podgorica which did not meet UEFA requirements.
  9. ^ Kukësi played their home match at Elbasan Arena, Elbasan, instead of their regular stadium Zeqir Ymeri Stadium, Kukës.
  10. ^ Tobol played their home match at Astana Arena, Nur-Sultan, instead of their regular stadium Kostanay Central Stadium, Kostanay.
  11. ^ a b FCSB play their home matches at Stadionul Marin Anastasovici, instead of their regular stadium Arena Națională, Bucharest.
  12. ^ Akademija Pandev played their home match at Toše Proeski Arena, Skopje, instead of their regular stadium Stadion Kukuš, Strumica which did not meet UEFA requirements.
  13. ^ Speranța Nisporeni played their home match at Zimbru Stadium, Chișinău, instead of their regular stadium Stadionul Mircea Eliade, Nisporeni which did not meet UEFA requirements.
  14. ^ Zeta played their home match at Podgorica City Stadium, Podgorica, instead of their regular stadium Stadion Trešnjica, Golubovci which did not meet UEFA requirements.
  15. ^ a b Fehérvár play their home matches at Pancho Aréna, Felcsút, instead of their regular stadium MOL Aréna Sóstó, Székesfehérvár.
  16. ^ RFS played their home match at Daugava Stadium, Riga, instead of their regular stadium Stadions Arkādija, Riga which did not meet UEFA requirements.
  17. ^ a b Honvéd play their first qualification home match at Illovszky Rudolf Stadion, Budapest and second qualification home match at ETO Park, Győr, instead of their regular stadium Bozsik Stadion, Budapest, due to reconstruction.
  18. ^ a b Alashkert play their home matches at Yerevan Football Academy Stadium, Yerevan, instead of their regular stadium Alashkert Stadium, Yerevan.
  19. ^ Makedonija GP played their home match at Petar Miloševski Training Centre, Skopje, instead of their regular stadium Gjorče Petrov Stadium, Skopje which did not meet UEFA requirements.
  20. ^ Radnik Bijeljina played their home match at Banja Luka City Stadium, Banja Luka, instead of their regular stadium Gradski stadion, Bijeljina.
  21. ^ a b Chikhura Sachkhere play their home matches at Boris Paichadze Dinamo Arena, Tbilisi, instead of their regular stadium Central Stadium, Sachkhere which did not meet UEFA requirements.
  22. ^ Kauno Žalgiris played their home match at Sūduva Stadium, Marijampolė, instead of their temporary stadium SM Tauras Stadium, Kaunas which did not meet UEFA requirements.
  23. ^ a b Apollon Limassol play their home matches at GSP Stadium, Nicosia, instead of their regular stadium Tsirio Stadium, Limassol.
  24. ^ Narva Trans played their home match at Rakvere Linnastaadion, Rakvere, instead of their regular stadium Narva Kreenholmi Stadium, Narva.
  25. ^ a b Pyunik play their home matches at Gyumri City Stadium, Gyumri, instead of their regular stadium Vazgen Sargsyan Republican Stadium, Yerevan.
  26. ^ Shkupi played their home match at Toše Proeski Arena, Skopje, instead of their regular stadium Čair Stadium, Skopje which did not meet UEFA requirements.
  27. ^ Petrocub Hîncești played their home match at Zimbru Stadium, Chișinău, instead of their regular stadium Stadionul Municipal, Hîncești which did not meet UEFA requirements.
  28. ^ Zorya Luhansk play their home matches at Slavutych-Arena, Zaporizhia, instead of their regular stadium Avanhard Stadium, Luhansk, due to the war conditions in Eastern Ukraine.
  29. ^ Torino play their home matches at Stadio Giuseppe Moccagatta, Alessandria, instead of their regular stadium Stadio Olimpico Grande Torino, Turin.
  30. ^ Progrès Niederkorn play their home match at Stade Josy Barthel, Luxembourg City, instead of their regular stadium Stade Jos Haupert, Niederkorn.
  31. ^ AEL Limassol play their home matches at AEK Arena – Georgios Karapatakis, Larnaca, instead of their regular stadium Tsirio Stadium, Limassol.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “UEFA Europa League qualifying explained”. UEFA.com. ngày 25 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n “Summary UEFA Europa League - Preliminary Round”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  3. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp “Summary UEFA Europa League - Round 1”. Soccerway. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]