Bước tới nội dung

Jákup Andreasen

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jákup Andreasen
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jákup Biskopstø Andreasen
Ngày sinh 31 tháng 5, 1998 (26 tuổi)
Nơi sinh Quần đảo Faroe
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
0000–2016
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 KÍ II 13 (0)
2014– 177 (19)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013–2014 U-17 Quần đảo Faroe 11 (0)
2015–2016 U-19 Quần đảo Faroe 6 (0)
2016–2019 U-21 Quần đảo Faroe 15 (2)
2020– Quần đảo Faroe 13 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 7 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:00, 22 tháng 9 năm 2022 (UTC)

Jákup Biskopstø Andreasen (sinh ngày 31 tháng 5 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá Quần đảo Faroe hiện tại đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Faroe.[1][2][3][4][5] Anh là cháu trai của Ragna PatawaryRannvá Andreasen, cầu thủ bóng đá quốc tế người Quần đảo Faroe.

Sự nghiệp thi đấu quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Andreasen ra mắt quốc tế cho Quần đảo Faroe vào ngày 6 tháng 9 năm 2020, trong trận đấu thuộc khuôn khổ UEFA Nations League gặp Andorra diễn ra trên Sân vận động Quốc gia (Andorra), kết thúc với tỷ số 1–0 nghiêng về đội khách.[6]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 1 tháng 4 năm 2021[6]
Quần đảo Faroe
Năm Trận Bàn thắng
2020 1 0
2021 2 0
Tổng cộng 3 0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Jákup Andreasen”. uefa.com.
  2. ^ “J. Andreasen - Profile with news, career statistics and history”. soccerway.com.
  3. ^ “Jákup Andreasen - Soccer player profile & career statistics”. globalsportsarchive.com.
  4. ^ “Jákup Biskopstø Andreasen - Player Profile - Football - Eurosport”. Eurosport.
  5. ^ “Jákup Andreasen (Player) - National Football Teams”. National Football Teams.
  6. ^ a b “Jákup Andreasen”. EU-Football.info. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]