Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá quốc gia Mauritanie

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mauritanie
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLes Mourabitounes
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Cộng hòa Hồi giáo Mauritanie
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngCorentin Martins
Thi đấu nhiều nhấtBessam
Ismaël Diakité (57)
Ghi bàn nhiều nhấtBessam (12)
Sân nhàSân vận động Olympic
Sân vận động Cheikha Ould Boïdiya
Mã FIFAMTN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 105 Tăng 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất81 (7.2017)
Thấp nhất206 (11.2012 - 1.2013)
Hạng Elo
Hiện tại 103 Tăng 19 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất116 (29.1.2019)
Thấp nhất182 (22.11.1993)
Trận quốc tế đầu tiên
 Cộng hòa Malagasy 5–1 Mauritanie 
(Abidjan, Bờ Biển Ngà; 25 tháng 12 năm 1961)
Trận thắng đậm nhất
 Mauritanie 8–2 Somalia 
(Beirut, Liban; 27 tháng 12 năm 2006)
Trận thua đậm nhất
 Guinée 14–0 Mauritanie 
(Guinée; 20 tháng 5 năm 1972)
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự3 (Lần đầu vào năm 2019)
Kết quả tốt nhấtVòng 2 (2023)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Mauritanie (tiếng Pháp: Équipe de Mauritanie de football; tiếng Ả Rập: منتخب موريتانيا لكرة القدم) là đội tuyển cấp quốc gia của Mauritanie do Liên đoàn bóng đá Cộng hoà Hồi giáo Mauritanie quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội là trận gặp đội tuyển Madagascar là vào năm 1961. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào vòng 2 của CAN 2023.

Thành tích tại giải vô địch thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1930 đến 1974 - Không tham dự
  • 1978 - Không vượt qua vòng loại
  • 1982 đến 1994 - Không tham dự
  • 1998 đến 2010 - Không vượt qua vòng loại
  • 2014 - Không tham dự
  • 2018 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi

[sửa | sửa mã nguồn]

Mauritanie mới ba lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, trong đó thành tích tốt nhất là lọt vào vòng 2 của giải năm 2023.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 3
Năm Thành tích Thứ hạng1 Số trận Thắng Hòa2 Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1978 Không tham dự
1980 đến 1982 Vòng loại
1984 Không tham dự
1986 Vòng loại
1988 Không tham dự
1990 Bỏ cuộc
1992 Vòng loại
1994 Bỏ cuộc
1996 đến 1998 Vòng loại
2000 Bỏ cuộc
2002 đến 2010 Vòng loại
2012 Bỏ cuộc
2013 Không tham dự
2015 đến 2017 Vòng loại
Ai Cập 2019 Vòng 1 19 / 24 3 0 2 1 1 4
Cameroon 2021 24 / 24 3 0 0 3 0 7
Bờ Biển Ngà 2023 Vòng 2 16 / 24 4 1 0 3 3 5
Maroc 2025 Chưa xác định
Kenya Tanzania Uganda 2027
Tổng cộng 1 lần vòng 2 10 1 2 7 4 16
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại
  • ^4 Khung đỏ: Chủ nhà

Cúp bóng đá Ả Rập

[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp bóng đá Ả Rập
Vòng chung kết: 1
Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
1963 đến 1966 Không tham dự
Ả Rập Xê Út 1985 Vòng bảng 5th 2 0 0 2 0 4
1988 Không vượt qua vòng loại
1992 Bỏ cuộc
1998 đến 2012 Không tham dự
Qatar 2021 Vòng bảng 11th 3 1 0 2 3 7
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 2/10 5 1 0 4 3 11

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự CAN 2023.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 6 tháng 1 năm 2023 sau trận gặp Tunisia.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Namori Diaw 30 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 24 0 Mauritanie Tevragh-Zeina
16 1TM Babacar Niasse 20 tháng 12, 1996 (28 tuổi) 14 0 Pháp Guingamp
22 1TM M'Backé N'Diaye 19 tháng 12, 1994 (30 tuổi) 5 0 Mauritanie Nouakchott Kings

2 2HV Khadim Diaw 7 tháng 7, 1998 (26 tuổi) 7 0 Sudan Al-Hilal
3 2HV Aly Abeid 11 tháng 12, 1997 (27 tuổi) 58 3 România UTA Arad
5 2HV Lamine Ba 24 tháng 8, 1997 (27 tuổi) 7 1 Croatia Varaždin
13 2HV Nouh Mohamed El Abd 24 tháng 12, 2000 (24 tuổi) 10 1 Mauritanie Nouadhibou
14 2HV Mohamed Dellahi Yali 1 tháng 11, 1997 (27 tuổi) 66 2 Iraq Al-Hudood
20 2HV Ibrahima Keita 8 tháng 11, 2001 (23 tuổi) 15 0 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
21 2HV Hassan Houbeib 31 tháng 10, 1993 (31 tuổi) 19 1 Iraq Al-Zawraa
24 2HV Bakary N'Diaye 26 tháng 11, 1998 (26 tuổi) 41 1 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya

4 3TV Omaré Gassama 1 tháng 10, 1995 (29 tuổi) 4 0 Pháp Chateauroux
6 3TV Guessouma Fofana 17 tháng 12, 1992 (32 tuổi) 19 0 Cộng hòa Síp Doxa Katokopias
7 3TV El Hadji Ba 5 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 4 0 Mauritanie Nouadhibou
8 3TV Mouhsine Bodda 18 tháng 7, 1997 (27 tuổi) 31 1 Mauritanie Nouadhibou
12 3TV Bakari Camara 4 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 4 0 Pháp Villefranche
17 3TV Abdallahi Mahmoud 4 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 30 1 Thụy Sĩ Bellinzona
18 3TV Sidi Ahmed El Abd 5 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 0 0 Mauritanie Nouakchott Kings
26 3TV Oumar Ngom 9 tháng 3, 2004 (20 tuổi) 0 0 Pháp Pau

9 4 Hemeya Tanjy 1 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 40 7 Libya Al-Ittihad
10 4 Idrissa Thiam 2 tháng 9, 2000 (24 tuổi) 23 1 Qatar Mesaimeer
11 4 Souleymane Anne 5 tháng 12, 1997 (27 tuổi) 10 1 Bỉ Deinze
15 4 Souleymane Doukara 29 tháng 9, 1991 (33 tuổi) 8 0 Thổ Nhĩ Kỳ Mağusa Türk Gücü
19 4 Aboubakary Koita 20 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 3 0 Bỉ Sint-Truiden
23 4 Sidi Bouna Amar 31 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 9 0 Mauritanie Nouadhibou
25 4 Pape Ibnou Ba 5 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 17 2 Pháp Concarneau
27 4 Aboubakar Kamara 7 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 19 8 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira

Triệu tập gần đây

[sửa | sửa mã nguồn]
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM M'Backé N'Diaye 19 tháng 12, 1994 (30 tuổi) 3 0 Mauritanie Nouakchott Kings v.  Gabon, 9 September 2023

HV Demine Saleck 30 tháng 11, 1994 (30 tuổi) 5 0 Mauritanie Nouadhibou 2023 Africa Cup of Nations PRE
HV Lassana Diakhaby 1 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 2 0 Pháp Martigues v.  Gabon, 9 September 2023
HV Birama Ndoye 27 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 4 0 Ả Rập Xê Út Al-Arabi v.  CHDC Congo, 28 March 2023

TV Moctar Sidi El Hacen 31 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 54 9 Qatar Mesaimeer SC 2023 Africa Cup of Nations PRE
TV Mouhamed Soueid 31 tháng 12, 1991 (32 tuổi) 20 3 Iraq Al-Talaba 2023 Africa Cup of Nations PRE
TV Almike N'Diaye 26 tháng 10, 1996 (28 tuổi) 14 1 Pháp Hyères v.  Gabon, 9 September 2023

El Mami Tetah 12 tháng 11, 2001 (23 tuổi) 0 0 Bulgaria Arda 2023 Africa Cup of Nations PRE
Mamadou Niass 4 tháng 6, 1994 (30 tuổi) 45 5 Ai Cập El Mokawloon v.  CHDC Congo, 28 March 2023
Dawda Camara 4 tháng 11, 2002 (22 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Girona v.  CHDC Congo, 28 March 2023
Chú thích

INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Sud-Soudan vs Mauritanie: le Sélectionneur National rend publique sa liste”. ffrim.org. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2015.
  4. ^ [1]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]