Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thổ Nhĩ Kỳ
Biệt danhAy Yıldızlılar
(The Crescent-Stars)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngVedat Uysal
Đội trưởngYücel Ergün
Thi đấu nhiều nhấtErkan Anzaflioglu (57)
Ghi bàn nhiều nhấtBaris Terzioglu (48)
Mã FIFATUR


Áo màu chính


Áo màu phụ
Trận quốc tế đầu tiên
 Tây Ban Nha 2–1 Thổ Nhĩ Kỳ 
(Rio-de-Janeiro, Brasil; 12 tháng 2 năm 2001)
Trận thắng đậm nhất
 Thổ Nhĩ Kỳ 14–0 Malta 
(Pescara, Ý; 4 tháng 9 năm 2015)
Trận thua đậm nhất
 Tây Ban Nha 8–2 Thổ Nhĩ Kỳ 
(Jesolo, Ý; 8 tháng 9 năm 2016)

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ đại diện Thổ Nhĩ Kỳ tham dự các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi TFF, cơ quan quản lý bóng đá ở Thổ Nhĩ Kỳ.

Thành tích giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới
Năm Vòng St W WE WP B BT BB HS Đ
Brasil 1995 Không tham dự - - - - - - - - -
Brasil 1996 Không tham dự - - - - - - - - -
Brasil 1997 Không tham dự - - - - - - - - -
Brasil 1998 Không tham dự - - - - - - - -
Brasil 1999 Không tham dự - - - - - - - - -
Brasil 2000 Không tham dự - - - - - - - - -
Brasil 2001 Hạng 10 2 0 0 0 2 1 5 -4 0
Brasil 2002 Không tham dự - - - - - - - - -
Brasil 2003 Không tham dự - - - - - - - - -
Brasil 2004 Không tham dự - - - - - - - - -
Tổng cộng 1/10 2 0 0 0 2 1 5 -4 0
Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới
Năm Vòng St W WE WP B BT BB HS Đ
Brasil 2005 Không vượt qua vòng loại - - - - - - - - -
Brasil 2006 Không vượt qua vòng loại - - - - - - - - -
Brasil 2007 Không vượt qua vòng loại - - - - - - - - -
Pháp 2008 Không vượt qua vòng loại - - - - - - - - -
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2009 Không vượt qua vòng loại - - - - - - - - -
Ý 2011 Không vượt qua vòng loại - - - - - - - - -
Polynésie thuộc Pháp 2013 Không vượt qua vòng loại - - - - - - - - -
Bồ Đào Nha 2015 Không vượt qua vòng loại - - - - - - - - -
Bahamas 2017 Không vượt qua vòng loại - - - - - - - - -
Tổng cộng 0/9 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Âu

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới
Năm Vòng St W WE WP B BT BB HS Đ
Tây Ban Nha 2008 Không tham dự - - - - - - - - -
Tây Ban Nha 2009 Vòng of 16 3 1 0 0 2 12 21 -9 3
Ý 2011 Vòng of 16 3 1 0 0 2 9 16 -7 3
Nga 2013 Vòng of 16 4 1 0 0 3 16 20 -4 3
Ý 2015 thứ 9 Place 7 3 0 0 4 21 25 -2 9
Ý 2017 13th Place 8 4 0 0 4 40 34 +6 12
Tổng cộng 5/6 25 10 0 0 15 98 116 -18 30

Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu
Năm Vòng St W WE WP B BT BB HS Đ
Ý 1998 Không tham dự - - - - - - - - -
Tây Ban Nha 1999 Không tham dự - - - - - - - - -
Tây Ban Nha 2001 thứ 7 Place 3 1 0 0 2 9 13 -4 3
Tây Ban Nha 2002 Không tham dự - - - - - - - - -
Bỉ 2003 Không tham dự - - - - - - - - -
Bồ Đào Nha 2004 Không tham dự - - - - - - - - -
Nga 2005 Không tham dự - - - - - - - - -
Ý 2006 Không tham dự - - - - - - - - -
Tây Ban Nha 2007 Không tham dự - - - - - - - - -
Azerbaijan 2008 Không tham dự - - - - - - - - -
Ý 2009 Không tham dự - - - - - - - - -
Ý 2010 Không tham dự - - - - - - - - -
Nga 2012 Không tham dự - - - - - - - - -
Azerbaijan 2014 Không tham dự - - - - - - - - -
Serbia 2016 Không tham dự - - - - - - - - -
Tổng cộng 1/15 3 1 0 0 2 9 13 -4 3

Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu

[sửa | sửa mã nguồn]

Pro Beach Soccer Tour

[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá bãi biển liên châu lục

[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp bóng đá bãi biển liên châu lục
Năm Vòng St W WE WP B BT BB HS Đ
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2011 Không tham dự
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2012 Không tham dự
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2013 Không tham dự
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2014 Không tham dự
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2015 Không tham dự
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2016 Không tham dự
Tổng cộng 0/6

BSWW Mundialito

[sửa | sửa mã nguồn]
BSWW Mundialito Record
Năm Vòng St W WE WP B BT BB HS Đ
Brasil 1994 to 2016 Không tham dự
Tổng cộng 0/20

Đại hội thể thao châu Âu

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích Đại hội thể thao châu Âu
Năm Vòng St W WE WP B BT BB HS Đ
Azerbaijan 2015 Không tham dự
Tổng cộng 0/1

Đại hội thể thao bãi biển Địa Trung Hải

[sửa | sửa mã nguồn]
Đại hội thể thao bãi biển Địa Trung Hải
Năm Vòng St W WE WP B BT BB HS Đ
Ý 2015 thứ 7 Place 5 2 0 0 3 24 14 +10 6
Tổng cộng 1/1 5 2 0 0 3 24 14 +10 6

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Chính xác tính đến tháng 8 năm 2013

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Ahmet Şanlıdere
3 HV Erkan Anzaflioglu
4 HV Onur Zayim
5 HV Yücel Ergün (đội trưởng)
6 Erhan Eriten
7 TV Tamer Ay
Số VT Quốc gia Cầu thủ
8 TV B. Ayhan Sezer
9 TV I. Kerem Sinç
10 Adil Müftüoğlu
11 Baris Terzioglu
18 TV Telle Metin
12 TM Mutlu Köktas

Huấn luyện viên: Adil Müftüoğlu

  • ESBL Preliminary Event, Athens, Hi Lạp: 2007
  • Challenge Cup, Netanya, Israel: 2008 -Hạng ba
  • BSWW Euro League Stage 2, Tignes (French Alps), Pháp: 2008
  • Challenge Cup, Den Haag, Hà Lan: 2010 Vô địch
  • Portugal Lisbon promoted to Division A in Turkey: 2010

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá bãi biển châu Âu Bản mẫu:Bóng đá bãi biển thế giới Bản mẫu:Đội tuyển quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ