Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Tây Ban Nha

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tây Ban Nha
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danh
  • La Furia Roja (The Red Fury)[1][2]
  • Los Hispanos (The Hispanos)
  • La Roja (The Red [One])
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá hoàng gia Tây Ban Nha
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngJoaquín Alonso
Đội trưởngNicolás Alvarado Caporale
Mã FIFAESP
Hạng BSWW8 (Sep. '16)


Áo màu chính


Áo màu phụ
Trận quốc tế đầu tiên
Tây Ban Nha Spain L–W Hoa Kỳ 
Score unknown
(Alicante, Tây Ban Nha; 13 tháng 7 năm 1996)
Trận thắng đậm nhất
Tây Ban Nha Spain 13–2 Hà Lan 
(Madrid, Tây Ban Nha; 2 tháng 2 năm 2001)
Tây Ban Nha Spain 11–0 Anh 
(Málaga, Tây Ban Nha; 3 tháng 8 năm 2001)
Tây Ban Nha Spain 11–0 Cộng hòa Ireland 
(Barcelona, Tây Ban Nha; 15 tháng 2 năm 2002)
Trận thua đậm nhất
Tây Ban Nha Spain 0–13 Brasil 
(Vitória, Brasil; ngày 28 tháng 11 năm 1998)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự14 (Lần đầu vào năm 1998)
Kết quả tốt nhấtÁ quân, (2003, 2004, 2013)
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu
Sồ lần tham dự15 (Lần đầu vào năm 1998)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1999, 2008, 2009, 2014)

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Tây Ban Nha đại diện Tây Ban Nha ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi RFEF, cơ quan quản lý bóng đá ở Tây Ban Nha.

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến tháng 9 năm 2013[3]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Francisco Donaire
2 HV Francisco Jose Cintas
3 HV Antonio Mayor
4 HV Francisco Mejias
5 HV Juanma (Juan Manuel Lima)
6 Nico (Nicolas Alvarado)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
7 TV Kuman (Miguel Angel Santiso)
8 Daniel Pajón
9 Raul Merida
10 Llorenç Gomez
11 TV Sidi (Abderrahim El-Gaddi)
12 TM Cristian Méndez

Huấn luyện viên: Joaquín Alonso

Thành tích thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới
Năm Vòng Vị thứ MP W W+ L BT BB
Beach Soccer Tournament
Brasil 1995 Không tham dự
Brasil 1996
Brasil 1997
Brasil 1998 Vòng bảng thứ 6 4 2 0 2 17 22
Brasil 1999 Tứ kết thứ 5 2 1 0 1 9 12
Brasil 2000 Hạng ba thứ 3 5 2 1 2 22 22
Brasil 2001 Tứ kết thứ 6 3 1 0 2 2 5
Brasil 2002 Vòng bảng thứ 6 3 1 0 2 11 9
Brasil 2003 Á quân thứ 2 5 3 0 2 26 25
Brasil 2004 Á quân thứ 2 5 4 0 1 22 13
FIFA Tournament
Brasil 2005 Tứ kết thứ 7 3 1 0 1 9 12
Brasil 2006 Vòng bảng thứ 10 3 1 0 2 10 12
Brasil 2007 Tứ kết thứ 7 4 2 0 2 20 16
Pháp 2008 Hạng tư thứ 4 6 3 1 2 20 14
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2009 Tứ kết thứ 6 4 2 0 1 23 17
Ý 2011 Did Not Qualify
Polynésie thuộc Pháp 2013 Á quân thứ 2 6 5 0 1 19 15
Bồ Đào Nha 2015 Vòng bảng thứ 10 3 1 0 2 9 9
Bahamas 2017 Did Not Qualify

*Win+ include knockout matches decided on penalty kicks.

Thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Âu

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới
Năm Vòng St W WE WP B BT BB HS Đ
Tây Ban Nha 2008 Vô địch 7 6 0 1 0 39 13 +26 19
Tây Ban Nha 2009 Vô địch 7 6 0 1 0 42 17 +25 19
Ý 2011 Tứ kết 5 3 0 0 2 24 17 +5 9
Nga 2013 Vô địch 8 6 1 0 1 43 23 +20 20
Ý 2015 Hạng tư 8 5 0 1 2 48 27 +2 16
Ý 2017 thứ 9 Place 8 6 0 0 2 39 21 +18 18
Tổng cộng 6/6 43 32 1 3 7 235 118 +117 101

Đội tuyển bóng đá bãi biển nữ quốc gia Tây Ban Nha

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "La Roja" from Miguel, Tây Ban Nha”. 17 tháng 6 năm 2010. Truy cập 30 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ “La Roja lean to the left”. FIFA. 16 tháng 6 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2015. Truy cập 4 tháng 1 năm 2012.
  3. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá bãi biển châu Âu Bản mẫu:Bóng đá bãi biển thế giới Bản mẫu:Đội tuyển quốc gia Tây Ban Nha