Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Cộng hòa Ireland
Biệt danh | The Boys in Green The Green Army | |
---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Ireland (FAI) | |
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |
Mã FIFA | IRL | |
Hạng BSWW | – | |
| ||
Trận quốc tế đầu tiên | ||
Cộng hòa Ireland 1 – 8 Bồ Đào Nha (Dublin, Ireland; 1 tháng 6 năm 2001) | ||
Trận thắng đậm nhất | ||
n/a | ||
Trận thua đậm nhất | ||
Bồ Đào Nha 22 – 1 Cộng hòa Ireland (Riccione, Ý; 25 tháng 8 năm 2001) | ||
Giải vô địch thế giới | ||
Sồ lần tham dự | 0 | |
Kết quả tốt nhất | None | |
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu | ||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2002) | |
Kết quả tốt nhất | Hạng tám (2002) | |
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Cộng hòa Ireland đại diện Cộng hòa Ireland ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế, dưới sự điều hành của Hiệp hội bóng đá Ireland, cơ quan quản lý bóng đá ở Ireland. Sau khi thi đấu mùa giải 2001 và 2002 tại Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu và Cúp, đội bóng không hoạt động cho đến hiện tại.
Nhiều cựu cầu thủ bóng đá nổi tiếng từng thi đấu khi đội tuyển còn hoạt động, bao gồm cựu tiền đạo Arsenal và Manchester United, Frank Stapleton, và cựu huấn luyện viên Blackburn Rovers, Owen Coyle năm 2015 gợi nhớ lại sự tham gia của mình với niềm vui khi nói về sự khó khăn khi thi đấu trên mặt sân cát hơn là mặt sân cỏ.[1]
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Chính xác tính đến tháng 6 năm 2002
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên: Derek O´Neil
Đại biểu trưởng: Andy Clark
Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]- Thành tích Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu: Hạng tám
- Thành tích Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu: Hạng tám
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]1 tháng 6 năm 2001 EBSL 2001, giai đoạn 1 | Cộng hòa Ireland | 1–8 | Bồ Đào Nha | Dublin, Ireland |
---|---|---|---|---|
2 tháng 6 năm 2001 EBSL 2001, giai đoạn 1 | Cộng hòa Ireland | 4–6 | Ý | Dublin, Ireland |
---|---|---|---|---|
3 tháng 6 năm 2001 EBSL 2001, giai đoạn 1 | Cộng hòa Ireland | 4–6 | Đức | Dublin, Ireland |
---|---|---|---|---|
15 tháng 6 năm 2001 EBSL 2001, giai đoạn 2 | Bồ Đào Nha | 6–1 | Cộng hòa Ireland | Carcavelos, Bồ Đào Nha |
---|---|---|---|---|
16 tháng 6 năm 2001 EBSL 2001, giai đoạn 2 | Ý | 4–1 | Cộng hòa Ireland | Carcavelos, Bồ Đào Nha |
---|---|---|---|---|
17 tháng 6 năm 2001 EBSL 2001, giai đoạn 2 | Đức | 8–3 | Cộng hòa Ireland | Carcavelos, Bồ Đào Nha |
---|---|---|---|---|
24 tháng 8 năm 2001 EBSL 2001, giai đoạn 3 | Ý | 10–0 | Cộng hòa Ireland | Riccione, Ý |
---|---|---|---|---|
25 tháng 8 năm 2001 EBSL 2001, giai đoạn 3 | Bồ Đào Nha | 22–1 | Cộng hòa Ireland | Riccione, Ý |
---|---|---|---|---|
26 tháng 8 năm 2001 EBSL 2001, giai đoạn 3 | Đức | 5–3 | Cộng hòa Ireland | Riccione, Ý |
---|---|---|---|---|
15 tháng 2 năm 2002 Cúp châu Âu 2002, vòng 1 | Tây Ban Nha | 10–0 | Cộng hòa Ireland | Barcelona, Tây Ban Nha |
---|---|---|---|---|
16 tháng 2 năm 2002 Cúp châu Âu 2002, Bán kết thứ 5-8 | Anh | 11–3 | Cộng hòa Ireland | Barcelona, Tây Ban Nha |
---|---|---|---|---|
17 tháng 2 năm 2002 Cúp châu Âu 2002, thứ 7 play-off | Thụy Sĩ | 10–6 | Cộng hòa Ireland | Barcelona, Tây Ban Nha |
---|---|---|---|---|
Thành tích mọi thời đại
[sửa | sửa mã nguồn]tính đến tháng 2 năm 2002
Giải đấu | St | W | WE | L | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu | 9 | 0 | 0 | 9 | 17 | 75 | –58 | 0 |
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu | 3 | 0 | 0 | 3 | 9 | 31 | –22 | 0 |
Tổng cộng | 12 | 0 | 0 | 12 | 26 | 106 | –80 | 0 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Đội hình
- 2001 results Lưu trữ 2018-11-13 tại Wayback Machine
- 2002 results Lưu trữ 2018-11-13 tại Wayback Machine