Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Litva

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Litva
Hiệp hộiLietuvos futbolo federacija (LFF)
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngBronislovas Mickiewicz
Mã FIFALTU
Hạng BSWW80
Áo màu chính
Áo màu phụ
Trận quốc tế đầu tiên
 Thụy Sĩ 14–3 Litva 
(Benidorm, Tây Ban Nha; 11 tháng 5 năm 2008)
Trận thắng đậm nhất
 Litva 6–1 KaliningradKaliningrad
(Vitebsk, Belarus; 21 tháng 5 năm 2010,
unofficial opposition)
 Litva 4–2  Áo
(Benidorm, Tây Ban Nha; 13 tháng 5 năm 2008,
official opposition)
Trận thua đậm nhất
 Thụy Sĩ 16–1 Litva 
(Jesolo, Ý; 3 tháng 9 năm 2016)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự0
Kết quả tốt nhấtNone
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu
Sồ lần tham dự0
Kết quả tốt nhấtNone

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Litva đại diện Litva ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Litva (LFF), cơ quan quản lý bóng đá ở Litva.

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Chính xác tính đến tháng 7 năm 2014
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 Litva Viktor Bartaševič
2 HV Litva Andrius Rebždys
3 Litva Andžej Vilkickij
4 Litva Artiomas Barinovas
5 HV Litva Valentinas Golubovskis
Số VT Quốc gia Cầu thủ
6 HV Litva Nerijus Budraitis
7 Litva Denis Orlov
8 HV Litva Pavelas Smolkovas
9 Litva Domantas Savičius
10 Litva Mindaugas Ragauskas

Huấn luyện viên: Bronislovas Mickiewicz

Thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]

tính đến tháng 7 năm 2014

Giải đấu St W W+ L BT BB HS Đ
Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Âu 6 1 0 5 13 45 –32 3
Khác 19 2 1 16 61 119 –58 8
Tổng cộng 25 3 1 21 74 164 –90 11

Giải vô địch thế giới qualifier

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá bãi biển châu Âu