Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Estonia
Giao diện
Biệt danh | Sinisärgid (Blueshirts) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Estonia | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Rando Rand | ||
Đội trưởng | Kristian Marmor | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Indrek Siska (29)[1] | ||
Mã FIFA | EST | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (24 tháng 8 năm 2007) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Castellón, Spain; 9 tháng 6 năm 2009) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Castellón, Spain; 11 tháng 6 năm 2009) | |||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Estonia đại diện Estonia ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Hiệp hội bóng đá Estonia, cơ quan quản lý bóng đá ở Estonia. Đội tuyển quốc gia Estonia thi đấu trận vòng loại đầu tiên tại Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới vào tháng 8 năm 2007, thua 1–3 trước Ukraina.[2]
Đội hình hiện tại
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 28 tháng 8 năm 2016 [3]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên | Năm |
---|---|
![]() ![]() |
2007–2008 |
![]() |
2009–2013 |
![]() |
2014 |
![]() |
2015–2017 |
![]() |
2018- |
Thành tích Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu
[sửa | sửa mã nguồn]- 1998–2007 – Không tham gia
- 2008 – thứ 7 ở Stage 2
- 2009–2011 – Không tham gia
- 2012 – thứ 6 ở Division B
- 2013 – thứ 7 ở Division B (Promotional Final)
- 2014 – thứ 8 ở Division B (Promotional Final)
- 2015 – thứ 2 ở Division B (Promotional Final)
- 2016 – thứ 4 ở Division B (Promotional Final)
- 2017 – thứ 2 ở Division B (Promotional Final)
Thành tích Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]- 1995–2006 – Không tham gia
- 2007–2015 – Không vượt qua vòng loại
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Koondis”. Rannajalgpall.ee.
- ^ “Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu 2016 B-Division bronze match squad”. 2016 Beach Soccer Russia. 28 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá bãi biển châu Âu Bản mẫu:Bóng đá bãi biển thế giới Bản mẫu:Đội tuyển thể thao quốc gia Estonia