Yachiyo, Ibaraki
Giao diện
Yachiyo 八千代町 | |
---|---|
Tòa thị chính Yachiyo | |
Vị trí Yachiyo trên bản đồ tỉnh Ibaraki | |
Tọa độ: 36°10′53,8″B 139°53′28″Đ / 36,16667°B 139,89111°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Ibaraki |
Huyện | Yūki |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 58,99 km2 (22,78 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 21,026 |
• Mật độ | 360/km2 (920/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 300-3592 |
Khí hậu | Cfa |
Điện thoại | 0296-48-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1170 Sugenoya, Yachiyo-machi, Yūki-gun, Ibaraki-ken 300-3592 |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Sơn ca Á-Âu |
Hoa | Chrysanthemum |
Cây | Zelkova serrata |
Yachiyo (八千代町 Yachiyo-machi) là thị trấn thuộc huyện Yūki, tỉnh Ibaraki, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 21.026 người và mật độ dân số là 360 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 58,99 km2.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị lân cận
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Yachiyo (Ibaraki, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2024.