Welsh Alliance League 2003–04
Giao diện
Mùa giải | 2003–04 |
---|---|
Vô địch | Rhyl Dự bị |
← 2002–03 2004–05 → |
Welsh Alliance League 2003–04 là mùa giải thứ hai mươi của Welsh Alliance League kể từ khi thành lập năm 1984. Nhà vô địch là Rhyl Dự bị.
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Rhyl Reserves (C) | 30 | 26 | 2 | 2 | 101 | 27 | +74 | 80 | |
2 | Llandyrnog United (P) | 30 | 22 | 1 | 7 | 77 | 35 | +42 | 67 | Lên chơi tại Cymru Alliance |
3 | Prestatyn Town | 30 | 21 | 3 | 6 | 72 | 28 | +44 | 66 | |
4 | Bodedern | 30 | 19 | 7 | 4 | 71 | 24 | +47 | 64 | |
5 | Rhydymwyn | 30 | 19 | 1 | 10 | 73 | 35 | +38 | 58 | |
6 | Bethesda Athletic | 30 | 13 | 7 | 10 | 58 | 60 | −2 | 46 | |
7 | Locomotive Llanberis | 30 | 12 | 6 | 12 | 75 | 59 | +16 | 42 | |
8 | Glan Conwy | 30 | 13 | 3 | 14 | 49 | 54 | −5 | 42 | |
9 | Sealand Leisure | 30 | 10 | 9 | 11 | 59 | 58 | +1 | 39 | |
10 | Llanrug United | 30 | 12 | 3 | 15 | 55 | 69 | −14 | 39 | |
11 | Llandudno Junction | 30 | 12 | 1 | 17 | 69 | 62 | +7 | 37 | |
12 | Denbigh Town | 30 | 11 | 3 | 16 | 62 | 66 | −4 | 36 | |
13 | Conwy United | 30 | 8 | 1 | 21 | 44 | 89 | −45 | 25 | |
14 | Penmaenmawr Phoenix | 30 | 7 | 4 | 19 | 51 | 106 | −55 | 25 | |
15 | Caerwys | 30 | 3 | 5 | 22 | 32 | 105 | −73 | 14 | |
16 | Y Felinheli | 30 | 4 | 0 | 26 | 33 | 104 | −71 | 12 |
Nguồn: Welsh Football Data Archive và Seasiders' Attic
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Welsh Alliance Football League – League Handbook”. Welsh Alliance Football League. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Welsh Alliance League Lưu trữ 2017-06-27 tại Wayback Machine