Welsh Alliance League 1995–96
Giao diện
Mùa giải | 1995–96 |
---|---|
Vô địch | Denbigh Town |
← 1994–95 1996–97 → |
Welsh Alliance League 1995–96 là mùa giải thứ mười hai của Welsh Alliance League kể từ khi thành lập năm 1984. Nhà vô địch là Denbigh Town.
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Denbigh Town (C, P) | 28 | 20 | 3 | 5 | 60 | 30 | +30 | 63 | Lên chơi tại Cymru Alliance |
2 | Prestatyn Town | 28 | 19 | 3 | 6 | 70 | 31 | +39 | 60 | |
3 | Llanfairpwll | 28 | 18 | 4 | 6 | 74 | 41 | +33 | 58 | |
4 | Glantraeth | 28 | 17 | 2 | 9 | 66 | 50 | +16 | 53 | |
5 | Porthmadog Reserves | 28 | 15 | 2 | 11 | 46 | 35 | +11 | 52 | |
6 | Locomotive Llanberis | 28 | 15 | 2 | 11 | 46 | 35 | +11 | 47 | |
7 | Llandyrnog United | 28 | 14 | 4 | 10 | 53 | 48 | +5 | 46 | |
8 | Llangefni Town | 28 | 13 | 3 | 12 | 55 | 51 | +4 | 42 | |
9 | Bangor City Reserves | 28 | 12 | 5 | 11 | 45 | 38 | +7 | 41 | |
10 | Nantlle Vale | 28 | 9 | 6 | 13 | 53 | 56 | −3 | 33 | |
11 | Halkyn United | 28 | 10 | 3 | 15 | 46 | 50 | −4 | 33 | |
12 | Connah's Quay Nomads Reserves | 28 | 6 | 3 | 19 | 48 | 80 | −32 | 21 | |
13 | Caernarfon Town Reserves | 28 | 6 | 3 | 19 | 27 | 60 | −33 | 21 | |
14 | Nefyn United | 28 | 5 | 4 | 19 | 38 | 86 | −48 | 19 | |
15 | Rhyl Reserves | 28 | 4 | 3 | 21 | 28 | 80 | −52 | 15 |
Nguồn: Welsh Football Data Archive và Seasiders' Attic
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Welsh Alliance Football League – League Handbook”. Welsh Alliance Football League. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Welsh Alliance League Lưu trữ 2017-06-27 tại Wayback Machine