Bước tới nội dung

Valorant Champions Tour mùa giải 2024

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Valorant Champions Tour mùa giải 2024
Thông tin giải đấu
Trò chơiValorant
Vị tríToàn cầu
Quản lýRiot Games
← 2023
2025 →

Valorant Champions Tour (VCT) mùa giải 2024 là mùa giải thứ 4 của VCT, là chuỗi giải đấu thể thao điện tử toàn cầu dành cho bộ môn Valorant trong năm 2024 do Riot Games điều hành.[1] Chuỗi giải đấu diễn ra nhiều giải đấu quốc tế và khu vực xuyên suốt, đỉnh điểm là Valorant Champions 2024.

Những đổi mới

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngay từ khi ra mắt toàn cầu, mặc dù Valorant chưa được cấp phép phát hành tại Trung Quốc nhưng Riot Games đã tỏ ra ưu ái người chơi Trung Quốc khi cho phép các đội Trung Quốc tham gia các giải đấu toàn cầu (Masters và Champions) thông qua thành tích tại các giải đấu trong nước từ các tổ chức bên thứ ba tại địa phương mà chưa cần phải có giải đấu thuộc hệ thống nhượng quyền. Với việc Valorant chính thức được cấp phép phát hành tại Trung Quốc,[2] nên bắt đầu từ mùa giải 2024, ngoài 3 khu vực đã có với nhiều quốc gia phải tranh tài, sẽ có thêm khu vực Trung Quốc - quốc gia duy nhất có một giải nhượng quyền riêng, nâng tổng số khu vực lên 4. Giải đấu dành riêng cho khu vực Trung Quốc sẽ có thể thức tương tự như các Giải đấu Quốc tế của những khu vực khác, cũng như các suất tranh tài chỉ dành cho các đội đến từ Trung Quốc tại Masters và Champions.[3] Cũng như các khu vực khác, khu vực Trung Quốc sẽ có 10 đội thành viên cùng với 1 đội vô địch Ascension tham gia thi đấu Giải đấu Quốc tế của khu vực.

4 đội tuyển Ascension mới sẽ tham gia thi đấu Giải đấu Quốc tế tại khu vực tương ứng, nâng tổng số đội tham gia thi đấu lên 11 đội tuyển.

Riot Games cũng đưa vào các giải đấu cơ chế mới mang tên Điểm Đấu Giải.[4] Điểm đấu giải được thiết kế để thưởng cho những màn trình diễn mạnh mẽ và hoàn mỹ trong suốt mùa giải. Điểm đấu giải được tính như sau:

  • 1 điểm đối với mỗi một trận thắng trong Giải đấu Quốc tế Giai đoạn 12.
  • 1 điểm đối với 2 đội đứng đầu bảng Alpha và Omega trong Giải đấu Quốc tế Giai đoạn 1.
  • 3 điểm khi vô địch giải đấu (ngoại trừ Giải đấu Quốc tế Giai đoạn 2).
Giải đấu Điểm
Vô địch Á quân Hạng 3 Trận thắng
Kickoff 3
Masters Madrid 3
GĐQT Giai đoạn 1 3 1
Masters Thượng Hải 3
GĐQT Giai đoạn 2 Champions Champions Champions 1

Các đội tham dự và Điểm đấu giải

[sửa | sửa mã nguồn]

Có tổng cộng 40 đội thành viên và 4 đội không phải thành viên của 4 khu vực, với 11 đội mỗi khu vực, sẽ tham gia thi đấu các giải đấu của VCT mùa giải 2024.

Các đội không phải thành viên được in đậm.

Chú thích điều kiện tham gia Valorant Champions 2024

Màu Điều kiện tham gia
Xanh lá Đủ điều kiện thông qua GĐQT Giai đoạn 2
Xanh lam Đủ điều kiện thông qua Điểm đấu giải
Đỏ Không đủ điều kiện

Khu vực EMEA

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội ID ĐĐG
BBL Esports BBL 4
Fnatic FNC 16
FUT Esports FUT 11
Gentle Mates M8 3
GIANTX GX 3
Karmine Corp KC 8
KOI KOI 3
Natus Vincere NAVI 5
Team Heretics TH 13
Team Liquid TL 4
Team Vitality VIT 8

Khu vực Châu Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội ID ĐĐG
100 Thieves 100T 12
Cloud9 C9 6
Evil Geniuses EG 4
FURIA Esports FUR 3
G2 Esports G2 13
KRÜ Esports KRÜ 9
Leviatán LEV 15
LOUD LOUD 4
MIBR MIBR 1
NRG NRG 4
Sentinels SEN 12

Khu vực Thái Bình Dương

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội ID ĐĐG
Bleed Esports BLD 1
DetonatioN FocusMe DFM 2
DRX DRX 12
Gen.G GEN 19
Global Esports GE 3
Paper Rex PRX 17
Rex Regum Qeon RRQ 6
T1 T1 6
Talon Esports TLN 7
Team Secret TS 7
ZETA DIVISION ZETA

Khu vực Trung Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội ID ĐĐG
All Gamers AG 5
Bilibili Gaming BLG 6
Dragon Ranger Gaming DRG 6
EDward Gaming EDG 20
FunPlus Phoenix FPX 13
JD Gaming JDG 5
Nova Esports NV 4
TYLOO TYL 4
Titan Esports Club TEC 3
Trace Esports TE 10
Wolves Esports WOL 4

Kickoff EMEA

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A

VT Đội Thắng Bại HS Trạng thái
1 Team Heretics 2 0 +23 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Karmine Corp 2 1 -11 Lọt vào vòng khởi động
3 FUT Esports 1 2 +4 Bị loại
4 GIANTX 0 2 -16

Bảng B

VT Đội Thắng Bại HS Trạng thái
1 Natus Vincere 2 0 +21 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 KOI 2 1 +9 Lọt vào vòng khởi động
3 Team Liquid 1 2 -10 Bị loại
4 BBL Esports 0 2 -20

Bảng C

VT Đội Thắng Bại HS Trạng thái
1 Fnatic 1 0 +10 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Team Vitality 2 1 +2 Lọt vào vòng khởi động
3 Gentle Mates 0 2 -12 Bị loại

Vòng khởi động

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội Thắng Bại HS Trạng thái
1 Karmine Corp 2 0 +22 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Team Vitality 1 1 +4 Bị loại
3 KOI 0 2 -26

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kếtChung kết
Team Heretics2
Natus Vincere0
Team Heretics1
Karmine Corp3
Fnatic0
Karmine Corp2

Nguồn: Valorant Esports

Kickoff châu Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A

VT Đội Thắng Bại HS Trạng thái
1 NRG 2 0 +16 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 MIBR 2 1 +12 Lọt vào vòng khởi động
3 Cloud9 1 2 -14 Bị loại
4 FURIA Esports 0 2 -14

Bảng B

VT Đội Thắng Bại HS Trạng thái
1 LOUD 2 0 +13 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Sentinels 2 1 +7 Lọt vào vòng khởi động
3 Leviatán 1 2 -18 Bị loại
4 100 Thieves 0 2 -2

Bảng C

VT Đội Thắng Bại HS Trạng thái
1 Evil Geniuses 1 0 +4 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 G2 Esports 2 1 +8 Lọt vào vòng khởi động
3 KRÜ Esports 0 2 -12 Bị loại

Vòng khởi động

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội Thắng Bại HS Trạng thái
1 Sentinels 1 1 +10 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 G2 Esports 1 1 -2 Bị loại
3 MIBR 1 1 -8

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kếtChung kết
Evil Geniuses1
LOUD2
LOUD2
Sentinels3
NRG1
Sentinels2

Nguồn: Valorant Esports

Kickoff Thái Bình Dương

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A

VT Đội Thắng Bại HS Trạng thái
1 T1 2 0 +22 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 ZETA DIVISION 2 1 +11 Lọt vào vòng khởi động
3 Global Esports 1 2 -21 Bị loại
4 Bleed Esports 0 2 -12

Bảng B

VT Đội Thắng Bại HS Trạng thái
1 DRX 2 0 +18 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Team Secret 2 1 +4 Lọt vào vòng khởi động
3 Talon Esports 1 2 -4 Bị loại
4 DetonatioN FocusMe 0 2 -18

Bảng C

VT Đội Thắng Bại HS Trạng thái
1 Paper Rex 1 0 +6 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Gen.G 2 1 +4 Lọt vào vòng khởi động
3 Rex Regum Qeon 0 2 -10 Bị loại

Vòng khởi động

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội Thắng Bại HS Trạng thái
1 Gen.G 2 0 +14 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Team Secret 1 1 +19 Bị loại
3 ZETA DIVISION 0 2 -33

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kếtChung kết
T10
Paper Rex2
Paper Rex1
Gen.G3
DRX0
Gen.G2

Nguồn: Valorant Esports

Kickoff Trung Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A

VT Đội Thắng Bại HS Trạng thái
1 FunPlus Phoenix 2 0 +14 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Trace Esports 2 1 +33 Lọt vào vòng khởi động
3 Nova Esports 1 2 -24 Bị loại
4 TYLOO 0 2 -23

Bảng B

VT Đội Thắng Bại HS Trạng thái
1 Dragon Ranger Gaming 2 0 +11 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Titan Esports Club 2 1 +4 Lọt vào vòng khởi động
3 JD Gaming 1 2 +3 Bị loại
4 All Gamers 0 2 -18

Bảng C

VT Đội Thắng Bại HS Trạng thái
1 EDward Gaming 1 0 +2 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Bilibili Gaming 1 1 -3 Lọt vào vòng khởi động
3 Wolves Esports 1 2 +1 Bị loại

Vòng khởi động

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội Thắng Bại HS Trạng thái
1 Trace Esports 2 0 +12 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Bilibili Gaming 1 1 +13 Bị loại
3 Titan Esports Club 0 2 -25

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kếtChung kết
FunPlus Phoenix2
Dragon Ranger Gaming0
FunPlus Phoenix1
EDward Gaming3
EDward Gaming2
Trace Esports0

Nguồn: Valorant Esports

Masters Madrid

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
2-02-1
Vào playoffsVào playoffs
1-0SentinelsLOUD
Sentinels2Gen.GPaper Rex
0-0Karmine Corp0
Karmine Corp2EDward Gaming1
FunPlus Phoenix0Gen.G21-1
Gen.G2LOUD2
LOUD1EDward Gaming0
EDward Gaming2Karmine Corp1
Paper Rex10-1Paper Rex2
Sentinels2FunPlus Phoenix0
Team Heretics1LOUD2
Team Heretics10-21-2
Paper Rex2Bị loạiBị loại
FunPlus PhoenixEDward Gaming
Team HereticsKarmine Corp

Nguồn: Valorant Esports

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
Gen.G2
Paper Rex0
Gen.G2
Sentinels1
Sentinels2
LOUD1
Gen.G2
Sentinels3
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
Paper Rex2Sentinels3
LOUD0Paper Rex1

Nguồn: Valorant Esports

GĐQT Giai đoạn 1

[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực EMEA

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng Alpha

VT Đội ID T B HSBĐ HSVĐ Trạng thái
1 Karmine Corp KC 3 3 +2 +15 Lọt vào BKNT
2 Fnatic FNC 3 3 0 +6 Lọt vào TKNT
3 Team Liquid TL 3 3 0 -1
4 BBL Esports BBL 3 3 -1 +4 Bị loại
5 Team Vitality VIT 3 3 -2 -21

Bảng Omega

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ID T B HSBĐ HSVĐ Trạng thái
1 FUT Esports FUT 4 1 +6 +39 Lọt vào BKNT
2 Natus Vincere NAVI 4 1 +4 +31 Lọt vào TKNT
3 Team Heretics TH 3 2 +2 +11
4 Gentle Mates M8 2 3 -2 -26 Bị loại
5 GIANTX GX 1 4 -3 -27
6 KOI KOI 1 4 -6 -31

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết nhánh thắngBán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
Karmine Corp0
Fnatic2
Fnatic2
Team Liquid1
Fnatic0
Team Heretics2
FUT Esports0
Natus Vincere0
Team Heretics2
Team Heretics2Team Heretics2
Fnatic3
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
Karmine Corp0Fnatic3
FUT Esports2FUT Esports1

Nguồn: Valorant Esports

Khu vực Châu Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng Alpha

VT Đội ID T B HSBĐ HSVĐ Trạng thái
1 KRÜ Esports KRÜ 5 1 +7 +43 Lọt vào BKNT
2 Cloud9 C9 5 1 +4 +20 Lọt vào TKNT
3 G2 Esports G2 3 3 +1 +23
4 Sentinels SEN 3 3 +1 +21 Bị loại
5 NRG NRG 3 3 +1 +8

Bảng Omega

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ID T B HSBĐ HSVĐ Trạng thái
1 Leviatán LEV 4 1 +5 +36 Lọt vào BKNT
2 100 Thieves 100T 3 2 +3 +14 Lọt vào TKNT
3 LOUD LOUD 2 3 -1 -13
4 Evil Geniuses EG 2 3 -3 -28 Bị loại
5 FURIA Esports FUR 0 5 -8 -62
6 MIBR MIBR 0 5 -10 -62

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết nhánh thắngBán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
KRÜ Esports0
Cloud90
G2 Esports2
G2 Esports2
G2 Esports1
100 Thieves2
Leviatán1
100 Thieves2
100 Thieves2
LOUD0100 Thieves3
G2 Esports0
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
KRÜ Esports1G2 Esports3
Leviatán2Leviatán2

Nguồn: Valorant Esports

Khu vực Thái Bình Dương

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng Alpha

VT Đội ID T B HSBĐ HSVĐ Trạng thái
1 Gen.G GEN 3 3 +3 +20 Lọt vào BKNT
2 Team Secret TS 3 3 0 +18 Lọt vào TKNT
3 T1 T1 2 4 -3 -1
4 Global Esports GE 2 4 -3 -22 Bị loại
5 Bleed Esports BLD 1 5 -7 -50

Bảng Omega

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ID T B HSBĐ HSVĐ Trạng thái
1 DRX DRX 5 0 +8 +51 Lọt vào BKNT
2 Paper Rex PRX 4 1 +5 +33 Lọt vào TKNT
3 Talon Esports TLN 4 1 +3 +8
4 Rex Regum Qeon RRQ 3 2 0 -12 Bị loại
5 ZETA DIVISION ZETA 2 3 -2 +3
6 DetonatioN DFM 1 4 -4 -48

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết nhánh thắngBán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
Gen.G1
Team Secret0
T12
T12
T10
Paper Rex2
DRX1
Paper Rex2
Paper Rex2
Talon Esports1Paper Rex3
Gen.G2
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
Gen.G2T10
DRX1Gen.G3

Nguồn: Valorant Esports

Khu vực Trung Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng Alpha

VT Đội ID T B HSBĐ HSVĐ Trạng thái
1 EDward Gaming EDG 5 1 +8 +50 Lọt vào BKNT
2 Dragon Ranger DRG 3 3 0 -7 Lọt vào TKNT
3 Nova Esports NV 2 4 -3 -14
4 Bilibili Gaming BLG 2 4 -3 -28 Bị loại
5 Wolves Esports WOL 2 4 -4 -28

Bảng Omega

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ID T B HSBĐ HSVĐ Trạng thái
1 FunPlus Phoenix FPX 5 0 +8 +55 Lọt vào BKNT
2 Trace Esports TE 3 2 +1 +17 Lọt vào TKNT
3 All Gamers AG 3 2 0 -3
4 TYLOO TYL 2 3 -1 -3 Bị loại
5 Titan Esports TEC 2 3 -3 -34
6 JD Gaming JDG 1 4 -3 -5

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết nhánh thắngBán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
FunPlus Phoenix2
Trace Esports2
Trace Esports0
All Gamers0
FunPlus Phoenix2
EDward Gaming0
EDward Gaming2
Dragon Ranger2
Dragon Ranger0
Nova Esports0FunPlus Phoenix1
EDward Gaming3
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
Trace Esports1EDward Gaming3
Dragon Ranger2Dragon Ranger1

Nguồn: Valorant Esports

Masters Thượng Hải

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
2-02-1
Vào playoffsVào playoffs
1-0Gen.GTeam Heretics
FunPlus Phoenix1G2 EsportsFUT Esports
0-0Gen.G2
Team Heretics2G2 Esports2
Dragon Ranger0Team Heretics11-1
FunPlus Phoenix2FunPlus Phoenix1
FUT Esports1Team Heretics2
G2 Esports2FUT Esports2
T110-1Leviatán1
Gen.G2Leviatán2
Leviatán1T10
Dragon Ranger00-21-2
FUT Esports2Bị loạiBị loại
T1FunPlus Phoenix
Dragon RangerLeviatán

Nguồn: Valorant Esports

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết nhánh thắngBán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
Paper Rex1
G2 Esports2
G2 Esports2
Team Heretics1
EDward Gaming0
Team Heretics2
G2 Esports0
Gen.G2
100 Thieves2
FUT Esports0
100 Thieves0
Gen.G2
Fnatic1
Gen.G2Gen.G3
Team Heretics2
Vòng 1 nhánh thuaTứ kết nhánh thuaBán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
100 Thieves2
Paper Rex2Paper Rex1G2 Esports0
EDward Gaming0100 Thieves0Team Heretics3
Team Heretics2
Team Heretics2
FUT Esports2FUT Esports0
Fnatic1

Nguồn: Valorant Esports

GĐQT Giai đoạn 2

[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực EMEA

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ID T B HSBĐ HSVĐ Trạng thái
1 FUT Esports FUT 8 2 +11 +76 Lọt vào BKNT
2 Team Heretics TH 8 2 +9 +61
3 Fnatic FNC 7 3 +6 +46 Lọt vào TKNT
4 Team Vitality VIT 6 4 +6 +46
5 Natus Vincere NAVI 5 5 -3 -13
6 Karmine Corp KC 4 6 -1 -5
7 BBL Esports BBL 4 6 -3 -1 Bị loại
8 Team Liquid TL 4 6 -4 -23
9 Gentle Mates G8 3 7 -5 -42
10 GIANTX GX 3 7 -5 -58
11 KOI KOI 3 7 -6 -27

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết nhánh thắngBán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
Team Heretics1
Team Vitality2
Team Vitality2
Natus Vincere1
Team Vitality0
Fnatic2
FUT Esports0
Fnatic2
Fnatic2
Karmine Corp1Fnatic3
Team Vitality1
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
Team Heretics2Team Vitality3
FUT Esports0Team Heretics1

Nguồn: Valorant Esports

Khu vực Châu Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ID T B HSBĐ HSVĐ Trạng thái
1 Leviatán LEV 9 1 +15 +92 Lọt vào BKNT
2 G2 Esports G2 7 3 +7 +45
3 KRÜ Esports KRÜ 6 4 +5 +40 Lọt vào TKNT
4 Sentinels SEN 6 4 +5 +35
5 Cloud9 C9 6 4 0 -6
6 100 Thieves 100T 5 5 +1 +23
7 NRG NRG 4 6 -3 +1 Bị loại
8 LOUD LOUD 4 6 -3 -26
9 Evil Geniuses EG 4 6 -5 -40
10 FURIA Esports FUR 3 7 -7 -75
11 MIBR MIBR 1 9 -15 -89

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết nhánh thắngBán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
Leviatán2
KRÜ Esports2
KRÜ Esports0
Cloud91
Leviatán0
G2 Esports2
G2 Esports2
100 Thieves2
100 Thieves0
Sentinals0G2 Esports1
Leviatán3
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
KRÜ Esports2Leviatán3
100 Thieves1KRÜ Esports2

Nguồn: Valorant Esports

Khu vực Thái Bình Dương

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ID T B HSBĐ HSVĐ Trạng thái
1 Paper Rex PRX 9 1 +12 +87 Lọt vào BKNT
2 DRX DRX 8 2 +8 +74
3 Team Secret TS 7 3 +5 +42 Lọt vào TKNT
4 Gen.G GEN 6 4 +6 +40
5 Rex Regum Qeon RRQ 6 4 +4 +1
6 Talon Esports TLN 6 4 +2 -12
7 T1 T1 4 6 -3 +5 Bị loại
8 ZETA DIVISION ZETA 3 7 -6 -29
9 Global Esports GE 3 7 -6 -42
10 DetonatioN FocusMe DFM 2 8 -10 -86
11 Bleed Esports BLD 1 9 -12 -80

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết nhánh thắngBán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
Paper Rex0
Gen.G2
Gen.G2
Rex Regum Qeon0
Gen.G2
DRX1
DRX2
Team Secret0
Talon Esports0
Talon Esports2Gen.G3
DRX1
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
Paper Rex2DRX3
Talon Esports0Paper Rex2

Nguồn: Valorant Esports

Khu vực Trung Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ID T B HSBĐ HSVĐ Trạng thái
1 EDward Gaming EDG 7 3 +9 +56 Lọt vào BKNT
2 FunPlus Phoenix FPX 7 3 +7 +50
3 Trace Esports TE 7 3 +5 +26 Lọt vào TKNT
4 JingDong Gaming JDG 5 5 +2 +36
5 Bilibili Gaming BLG 5 5 0 -8
6 All Gamers AG 5 5 -1 -15
7 Dragon Ranger DRG 4 6 -3 -18 Bị loại
8 Nova Esports NV 4 6 -3 -26
9 TYLOO TYL 4 6 -4 -31
10 Wolves Esports WOL 4 6 -5 -31
11 Titan Esports Club TEC 3 7 -7 -39

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết nhánh thắngBán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
FunPlus Phoenix0
Trace Esports2
Trace Esports2
All Gamers0
Trace Esports0
EDward Gaming2
EDward Gaming2
JingDong Gaming0
Bilibili Gaming1
Bilibili Gaming2EDward Gaming3
FunPlus Phoenix2
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
FunPlus Phoenix2Trace Esports2
Bilibili Gaming1FunPlus Phoenix3

Nguồn: Valorant Esports

Champions Seoul

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A

VT Đội T B HS Trạng thái
1 DRX 2 0 +12 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Fnatic 2 1 +14
3 KRÜ Esports 1 2 0 Bị loại
4 Bilibili Gaming 0 2 -26

Bảng B

VT Đội T B HS Trạng thái
1 Team Heretics 2 0 +3 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Sentinels 2 1 +13
3 Gen.G 1 2 -3 Bị loại
4 FunPlus Phoenix 0 2 -13

Bảng C

VT Đội T B HS Trạng thái
1 Trace Esports 2 0 +9 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Leviatán 2 1 +11
3 Team Vitality 1 2 -1 Bị loại
4 Talon Esports 0 2 -19

Bảng D

VT Đội T B HS Trạng thái
1 G2 Esports 2 0 +8 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 EDward Gaming 2 1 +12
3 Paper Rex 1 2 -4 Bị loại
4 FUT Esports 0 2 -16

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết nhánh thắngBán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
DRX0
Sentinels2
Sentinels1
EDward Gaming2
Trace Esports0
EDward Gaming2
EDward Gaming2
Leviatán1
G2 Esports0
Leviatán2
Leviatán2
Team Heretics0
Team Heretics2
Fnatic0EDward Gaming3
Team Heretics2
Vòng 1 nhánh thuaTứ kết nhánh thuaBán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
Team Heretics2
DRX2DRX1Leviatán1
Trace Esports0Team Heretics2Team Heretics3
Sentinels1
Sentinels2
G2 Esports0Fnatic1
Fnatic2

Nguồn: Valorant Esports

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Announcing The 2024 VALORANT Champions Tour”. VALORANT Champions Tour (YouTube).
  2. ^ “VALORANT officially launches in China”. Esports Insider (bằng tiếng Anh). 12 tháng 7 năm 2023.
  3. ^ “UNITED TOGETHER // China Launch Official Cinematic”. VALORANT (YouTube chính thức).
  4. ^ “VALORANT Champions Tour 2024 Format Explained”. VALORANT Champions Tour (YouTube).

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]