Bước tới nội dung

Valorant Champions Tour 2024: Giải đấu Quốc tế Giai đoạn 2

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Valorant Champions Tour 2024: GĐQT Giai đoạn 2
Thông tin giải đấu
Trò chơiValorant
Vị trí
Ngày
  • • 18 tháng 6 - 20 tháng 7 năm 2024 (khu vực EMEA)
  • • 22 tháng 6 - 21 tháng 7 năm 2024 (khu vực Châu Mỹ)
  • • 15 tháng 6 - 21 tháng 7 năm 2024 (khu vực Thái Bình Dương)
  • • 15 tháng 6 - 20 tháng 7 năm 2024 (khu vực Trung Quốc)
Quản lýRiot Games
Số đội44 (mỗi khu vực 11 đội)

Valorant Champions Tour 2024 (VCT): Giải đấu Quốc tế Giai đoạn 2, là một giải đấu khu vực được tổ chức bởi Riot Games cho bộ môn thể thao điện tử Valorant, và là một phần của Valorant Champions Tour mùa giải 2024. GĐQT Giai đoạn 2 là giải đấu trong chuỗi giải đấu năm 2024, diễn ra tại 4 địa điểm khác nhau dựa trên 4 khu vực lớn của VCT, gồm: Berlin, Đức (khu vực EMEA)[1], Los Angeles, Hoa Kỳ (khu vực Châu Mỹ)[2], Seoul, Hàn Quốc (khu vực Thái Bình Dương)[3]Thượng Hải, Trung Quốc (khu vực Trung Quốc).[4]

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Berlin là thành phố đăng cai tổ chức GĐQT Giai đoạn 1 EMEA. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Riot Games Arena Berlin.[5]
  • Los Angeles là thành phố đăng cai tổ chức GĐQT Giai đoạn 1 châu Mỹ. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Riot Games Arena Los Angeles.[6]
  • Seoul là thành phố đăng cai tổ chức GĐQT Giai đoạn 1 Thái Bình Dương. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại COEX Artium.[7]
  • Thượng Hải là thành phố đăng cai tổ chức GĐQT Giai đoạn 1 Trung Quốc. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Fearless Arena.[8]
Berlin, Đức Los Angeles, Hoa Kỳ
Seoul, Hàn Quốc Thượng Hải, Trung Quốc

Các đội tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

40 đội thành viên và 4 đội không phải thành viên đến từ các khu vực EMEA, Châu Mỹ, Thái Bình Dương và Trung Quốc đều đủ điều kiện tham gia Giải đấu Quốc tế ở khu vực của họ.

Khu vực Đội ID Khu vực Đội ID
EMEA BBL Esports BBL Thái Bình Dương DetonatioN FocusMe DFM
Fnatic FNC DRX DRX
FUT Esports FUT Gen.G GEN
Giants GIA Global Esports GE
Karmine Corp KC Paper Rex PRX
KOI KOI Rex Regum Qeon RRQ
Natus Vincere NAVI T1 T1
Team Heretics TH Talon Esports TLN
Team Liquid TL Team Secret TS
Team Vitality VIT ZETA DIVISION ZETA
Gentle Mates M8 Bleed Esports BLD
Châu Mỹ 100 Thieves 100T Trung Quốc All Gamers AG
Cloud9 C9 Bilibili Gaming BLG
Evil Geniuses EG EDward Gaming EDG
FURIA Esports FUR FunPlus Phoenix FPX
KRÜ Esports KRÜ JD Gaming JDG
Leviatán LEV Nova Esports NV
LOUD LOUD TYLOO TYL
MIBR MIBR Titan Esprots Club TEC
NRG NRG Trace Esports TEC
Sentinels SEN Wolves Esports WOL
G2 Esports G2 Dragon Ranger Gaming DRG

Thể thức

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả bốn Giải đấu Quốc tế của các khu vực đều sẽ thi đấu theo thể thức sau:

  • Vòng bảng:
    • 11 đội tham gia thi đấu được chia làm 2 bảng là bảng Alpha và bảng Omega.
    • Bảng Alpha có 5 đội, bảng Omega có 6 đội.
    • Các đội trong bảng sẽ thi đấu với nhau, thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt.
    • Kết quả từ GĐQT Giai đoạn 1 sẽ được giữ nguyên và kết hợp cùng kết quả của GĐQT Giai đoạn 2.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3.
    • 6 đội có kết quả tổng hợp của Giai đoạn 1 và Giai đoạn 2 tốt nhất sẽ đủ điều kiện lọt vào vòng loại trực tiếp.
  • Vòng loại trực tiếp:
    • 6 đội sẽ tham gia thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua kết hợp.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ trận chung kết nhánh thua và chung kết tổng thi đấu theo thể thức Bo5.
    • 3 đội đứng đầu sẽ đủ điều kiện tham gia giải đấu Champion Seoul 2024.

Khu vực EMEA

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội T B BĐT BĐB HSBĐ VT VB HSVĐ Trạng thái
1 FUT 8 2 17 6 +11 275 199 +76 Lọt vào BKNT
2 TH 8 2 17 8 +9 300 239 +61
3 FNC 7 3 15 9 +6 267 221 +46 Lọt vào TKNT
4 VIT 6 4 14 13 +1 279 293 -14
5 NAVI 5 5 11 14 -3 248 261 -13
6 KC 4 6 12 13 -1 254 259 -5
7 BBL 4 6 10 13 -3 237 238 -1 Bị loại
8 TL 4 6 9 13 -4 216 239 -23
9 G8 3 7 9 14 -5 209 251 -42
10 GX 3 7 10 15 -5 240 298 -58
11 KOI 3 7 9 15 -6 237 264 -27

Kết quả chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng Alpha

KC FNC VIT TL
BBL 0-2 1-2 1-2 2-0
TL 2-0 0-2 0-2
VIT 2-1 1-2
FNC 2-0

Bảng Omega

TH NAVI KOI FUT M8
GX 1-2 2-0 0-2 0-2 2-1
M8 1-2 1-2 2-0 0-2
FUT 0-2 2-0 2-1
KOI 1-2 2-0
NAVI 0-2

Nguồn: Valorant Esports

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết nhánh thắngBán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
TH1410121
VIT813132
VIT1213142
NAVI13571
VIT116-0
FNC1313-2
FUT135-0
FNC715132
FNC1513-2
KC131361FNC1391313-3
VIT81393-1
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
TH1313-2VIT6131313-3
FUT1011-0TH13439-1

Nguồn: Valorant Esports

Khu vực Châu Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội T B BĐT BĐB HSBĐ VT VB HSVĐ Trạng thái
1 LEV 9 1 19 4 +15 296 204 +92 Lọt vào BKNT
2 G2 7 3 15 8 +7 254 209 +45
3 KRÜ 6 4 15 10 +5 287 247 +40 Lọt vào TKNT
4 SEN 6 4 13 8 +5 249 214 +35
5 C9 6 4 13 13 0 270 276 -6
6 100T 5 5 12 11 +1 255 232 +23
7 NRG 4 6 10 13 -3 238 237 +1 Bị loại
8 LOUD 4 6 11 14 -3 249 275 -26
9 EG 4 6 10 15 -5 241 281 -40
10 FUR 3 7 8 15 -7 195 270 -75
11 MIBR 1 9 3 18 -15 168 257 -89

Kết quả chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng Alpha

SEN C9 G2 KRÜ
NRG 0-2 1-2 0-2 2-1
KRÜ 0-2 2-0 1-2
G2 2-0 2-1
C9 0-2

Bảng Omega

LEV LOUD 100T MIBR FUR
EG 0-2 2-1 1-2 0-2 2-0
FUR 0-2 2-1 2-0 2-0
MIBR 0-2 1-2 0-2
100T 0-2 1-2
LOUD 0-2

Nguồn: Valorant Esports

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết nhánh thắngBán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
LEV1313-2
KRÜ1311132
KRÜ24-0
C9111361
LEV86-0
G21313-2
G21313-2
SEN710-0
100T510-0
100T1313-2G21314134-1
LEV1516913-3
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
KRÜ913132LEV1311713133
100T1311111KRÜ3131310102

Nguồn: Valorant Esports

Khu vực Thái Bình Dương

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội T B BĐT BĐB HSBĐ VT VB HSVĐ Trạng thái
1 PRX 9 1 18 6 +12 287 200 +87 Lọt vào BKNT
2 DRX 8 2 17 9 +8 300 226 +74
3 TS 7 3 16 11 +5 311 269 +42 Lọt vào TKNT
4 GEN 6 4 16 10 +6 299 259 +40
5 RRQ 6 4 14 10 +4 264 263 +1
6 TLN 6 4 14 12 +2 276 288 -12
7 T1 4 6 12 15 -3 301 296 +5 Bị loại
8 ZETA 3 7 11 17 -6 277 306 -29
9 GE 3 7 9 15 -6 220 262 -42
10 DFM 2 8 8 18 -10 224 310 -86
11 BLD 1 9 7 19 -12 225 305 -80

Kết quả chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng Alpha

BLD GEN GE T1
TS 2-1 2-1 2-0 2-1
T1 2-1 1-2 2-1
GE 2-0 0-2
GEN 2-1

Bảng Omega

DFM DRX PRX RRQ TLN
ZETA 1-2 1-2 1-2 0-2 2-1
TLN 2-0 1-2 0-2 2-1
RRQ 2-0 2-0 1-2
PRX 2-0 2-1
DRX 2-1

Nguồn: Valorant Esports

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết nhánh thắngBán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
PRX105-0
GEN1313-2
GEN1313-2
RRQ811-0
GEN1310132
DRX91361
DRX1313-2
TS1111-0
TLN84-0
TLN1313-2GEN6181413-3
DRX1316126-1
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
PRX1313-2DRX7101313133
TLN33-0PRX1313101072

Nguồn: Valorant Esports

Khu vực Trung Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội T B BĐT BĐB HSBĐ VT VB HSVĐ Trạng thái
1 EDG 7 3 16 7 +9 270 214 +56 Lọt vào BKNT
2 FPX 7 3 16 9 +7 280 230 +50
3 TE 7 3 15 10 +5 278 252 +26 Lọt vào TKNT
4 JDG 5 5 13 11 +2 264 228 +36
5 BLG 5 5 12 12 0 249 257 -8
6 AG 5 5 11 12 -1 238 253 -15
7 DRG 4 6 11 14 -3 256 274 -18 Bị loại
8 NV 4 6 11 14 -3 261 287 -26
9 TYL 4 6 11 15 -4 256 287 -31
10 WOL 4 6 9 14 -5 234 265 -31
11 TEC 3 7 9 16 -7 245 284 -39

Kết quả chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng Alpha

BLG EDG DRG NV
WOL 0-2 2-1 2-0 0-2
NV 1-2 0-2 2-1
DRG 0-2 2-0
EDG 2-0

Bảng Omega

AG FPX JDG TYL TEC
TE 2-0 2-1 1-2 2-1 2-1
TEC 0-2 2-0 0-2 1-2
TYL 0-2 2-1 0-2
JDG 2-0 0-2
FPX 2-1

Nguồn: Valorant Esports

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết nhánh thắngBán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
FPX311-0
TE1313-2
TE1313-2
AG710-0
TE25-0
EDG1313-2
EDG137132
JDG97-0
BLG513101
BLG1313-2EDG138139133
FPX91371382
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
FPX1312132TE13138982
BLG314101FPX1181313133

Nguồn: Valorant Esports

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “VCT EMEA Stage 2 Schedule”. One Esports.
  2. ^ “VCT Americas Stage 2 Schedule”. Esports.
  3. ^ “VCT PACIFIC STAGE 1 & 2: Everything you need to know”. Valorant Esports.
  4. ^ “VCT China 2024 Stage 1 and Stage 2: Teams, Groups, Dates, Format, More”. afkgaming.com.
  5. ^ “VCT EMEA Stage 2 Schedule”. One Esports.
  6. ^ “VCT Americas Stage 2 Schedule”. Esports.
  7. ^ “VCT PACIFIC STAGE 1 & 2: Everything you need to know”. Valorant Esports.
  8. ^ “VCT China 2024 Stage 1 and Stage 2: Teams, Groups, Dates, Format, More”. afkgaming.com.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]