Valorant Champions Tour mùa giải 2023
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Valorant |
Vị trí | Toàn cầu |
Quản lý | Riot Games |
Valorant Champions Tour (VCT) mùa giải 2023 là mùa giải thứ 3 của VCT, là chuỗi giải đấu thể thao điện tử toàn cầu dành cho bộ môn Valorant trong năm 2023 do Riot Games điều hành.[1] Chuỗi giải đấu diễn ra nhiều giải đấu quốc tế và khu vực xuyên suốt, đỉnh điểm là Valorant Champions 2023.
Những đổi mới
[sửa | sửa mã nguồn]Valorant Champions Tour (VCT) năm 2023 đã có những thay đổi lớn so với VCT năm 2022. Những thay đổi này được coi như một bước chuyển mình mạnh mẽ vào năm 2023, thiết lập nền tảng cho sự phát triển của VCT 2024.
Trước đây, các đội tuyển sẽ phải tham dự giải đấu do Riot Games tổ chức và dựa trên hệ thống điểm tích lũy để tham dự giải đấu cấp thế giới, tương tự như Chung kết Thế giới của Liên Minh Huyền Thoại. Tuy nhiên, kể từ năm 2023, hệ thống giải đấu chính của Valorant Esports mang tên Valorant Champions Tour (VCT) đã được chuyển đổi sang thể thức nhượng quyền thương mại. Theo thể thức này, các đội được tuyển chọn tham gia thi đấu trong từng khu vực và dựa trên thứ hạng, các đội sẽ được tham dự các giải đấu quốc tế như Masters và Champions.[2]
Các giải đấu trong khuôn khổ VCT được chia thành 3 khu vực lớn bao gồm: Pacific (Thái Bình Dương), Americas (Châu Mỹ) và EMEA (Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi) thay vì 7 khu vực như trước đây. VCT 2023 có một cơ chế như 1 hệ thống 2 tầng, thay thế cho Challengers cũ, bao gôm 21 khu vực khác nhau trên khắp thế giới như Châu Mỹ, EMEA và Châu Á, Bắc Mỹ, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản và một số khu vực khác.[3] Tuy nhiên, Riot Games không cho phép khu vực Việt Nam được tham gia hệ thống nhượng quyền này.
Cũng trong năm 2023, Riot Games thông báo có 3 giải đấu Ascension (Thăng hạng) hoàn toàn mới sẽ khởi tranh lần đầu tại mỗi khu vực. Đây là giải đấu thăng hạng dành cho các đội tuyển xuất sắc nhất đến từ hơn 20 giải đấu Challenger khác nhau của 3 khu vực lớn, nhằm tìm kiếm nhà vô địch sẽ nhận suất thăng hạng lên làm đội không phải thành viên của khu vực, tham gia thi đấu Giải đấu Quốc tế (International Leagues) trong 2 năm tiếp theo.[4]
Đối với giải đấu Challengers (Thách thức) trong năm 2023 là bàn đạp để tìm kiếm các đội tuyển xuất sắc đến từ hơn 20 khu vực nhỏ trên toàn thế giới đến với giải đấu Ascension của 3 khu vực lớn.[5]
Các đội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Có tổng cộng 30 đội thành viên của 3 khu vực, với 10 đội mỗi khu vực, sẽ tham gia thi đấu các giải đấu của VCT mùa giải 2023 với thể thức nhượng quyền thương mại.[6]
Khu vực EMEA | Khu vực Châu Mỹ | Khu vực APAC | |||
---|---|---|---|---|---|
Đội | ID | Đội | ID | Đội | ID |
BBL Esports | BBL | 100 Thieves | 100T | DetonatioN FM | DFM |
Fnatic | FNC | Cloud9 | C9 | DRX | DRX |
FUT Esports | FUT | Evil Geniuses | EG | Gen.G | GEN |
Giants | GIA | FURIA Esports | FUR | Global Esports | GE |
Karmine Corp | KC | KRÜ Esports | KRÜ | Paper Rex | PRX |
KOI | KOI | Leviatán | LEV | Rex Regum Qeon | RRQ |
Natus Vincere | NAVI | LOUD | LOUD | T1 | T1 |
Team Heretics | TH | MIBR | MIBR | Talon Esports | TLN |
Team Liquid | TL | NRG | NRG | Team Secret | TS |
Team Vitality | VIT | Sentinels | SEN | ZETA DIVISION | ZETA |
LOCK//IN São Paulo
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 32 đội | Vòng 16 đội | Vòng Tứ kết | Vòng Bán kết | Vòng Chung kết | |||||||||||||||||||
KOI | 0 | ||||||||||||||||||||||
NRG | 2 | NRG | 2 | ||||||||||||||||||||
DFM | 0 | GIA | 1 | ||||||||||||||||||||
GIA | 2 | NRG | 1 | ||||||||||||||||||||
GEN | 0 | LOUD | 2 | ||||||||||||||||||||
LOUD | 2 | LOUD | 2 | ||||||||||||||||||||
FPX | 1 | KC | 0 | ||||||||||||||||||||
KC | 2 | LOUD | 3 | ||||||||||||||||||||
BBL | 1 | DRX | 2 | ||||||||||||||||||||
DRX | 2 | DRX | 2 | ||||||||||||||||||||
C9 | 2 | C9 | 1 | ||||||||||||||||||||
PRX | 0 | DRX | 2 | ||||||||||||||||||||
EG | 2 | TLN | 1 | ||||||||||||||||||||
TH | 0 | EG | 0 | ||||||||||||||||||||
MIBR | 0 | TLN | 2 | ||||||||||||||||||||
TLN | 2 | LOUD | 2 | ||||||||||||||||||||
TL | 0 | FNC | 3 | ||||||||||||||||||||
TS | 2 | TS | 0 | ||||||||||||||||||||
NAVI | 2 | NAVI | 2 | ||||||||||||||||||||
KRÜ | 0 | NAVI | 2 | ||||||||||||||||||||
ZETA | 0 | LEV | 1 | ||||||||||||||||||||
LEV | 2 | LEV | 2 | ||||||||||||||||||||
VIT | 2 | VIT | 0 | ||||||||||||||||||||
GE | 1 | NAVI | 0 | ||||||||||||||||||||
FUT | 2 | FNC | 3 | ||||||||||||||||||||
RRQ | 0 | FUT | 1 | ||||||||||||||||||||
100T | 2 | 100T | 2 | ||||||||||||||||||||
EDG | 1 | 100T | 0 | ||||||||||||||||||||
SEN | 0 | FNC | 2 | ||||||||||||||||||||
FNC | 2 | FNC | 2 | ||||||||||||||||||||
T1 | 0 | FUR | 0 | ||||||||||||||||||||
FUR | 2 | ||||||||||||||||||||||
Giải đấu Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Khu vực EMEA
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | B | HS | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Fnatic | 9 | 9 | 0 | +9 | Lọt vào Bán kết nhánh thắng |
2 | Natus Vincere | 9 | 7 | 2 | +5 | |
3 | Team Liquid | 9 | 6 | 3 | +3 | Lọt vào Tứ kết nhánh thắng |
4 | Giants | 9 | 5 | 4 | +1 | |
5 | FUT Esports | 9 | 5 | 4 | +1 | |
6 | Team Vitality | 9 | 4 | 5 | -1 | |
7 | BBL Esports | 9 | 3 | 6 | -3 | |
8 | Team Heretics | 9 | 2 | 7 | -5 | |
9 | KOI | 9 | 2 | 7 | -5 | |
10 | Karmine Corp | 9 | 2 | 7 | -5 |
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết nhánh thắng | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | ||||||||||||||||||||
FNC | 2 | ||||||||||||||||||||||
GIA | 0 | ||||||||||||||||||||||
FUT | 1 | ||||||||||||||||||||||
FUT | 2 | ||||||||||||||||||||||
FNC | 2 | ||||||||||||||||||||||
TL | 0 | ||||||||||||||||||||||
NAVI | 0 | ||||||||||||||||||||||
TL | 2 | ||||||||||||||||||||||
TL | 2 | ||||||||||||||||||||||
VIT | 1 | ||||||||||||||||||||||
FNC | 1 | ||||||||||||||||||||||
Tứ kết nhánh thua | Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | |||||||||||||||||||||
TL | 3 | ||||||||||||||||||||||
FUT | 2 | ||||||||||||||||||||||
VIT | 1 | ||||||||||||||||||||||
FUT | 2 | TL | 3 | ||||||||||||||||||||
NAVI | 0 | FUT | 0 | ||||||||||||||||||||
NAVI | 2 | ||||||||||||||||||||||
GIA | 0 | ||||||||||||||||||||||
Nguồn: Valorant Esports
Khu vực Châu Mỹ
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | B | HS | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | LOUD | 9 | 8 | 1 | +7 | Lọt vào Bán kết nhánh thắng |
2 | Cloud9 | 9 | 8 | 1 | +7 | |
3 | NRG | 9 | 6 | 3 | +3 | Lọt vào Tứ kết nhánh thắng |
4 | Leviatán | 9 | 4 | 5 | -1 | |
5 | FURIA Esports | 9 | 4 | 5 | -1 | |
6 | Evil Geniuses | 9 | 4 | 5 | -1 | |
7 | Sentinels | 9 | 4 | 5 | -1 | |
8 | 100 Thieves | 9 | 4 | 5 | -1 | |
9 | MIBR | 9 | 3 | 6 | -3 | |
10 | KRÜ Esports | 9 | 0 | 9 | -9 |
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết nhánh thắng | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | ||||||||||||||||||||
LOUD | 2 | ||||||||||||||||||||||
LEV | 1 | ||||||||||||||||||||||
FUR | 0 | ||||||||||||||||||||||
FUR | 2 | ||||||||||||||||||||||
LOUD | 2 | ||||||||||||||||||||||
EG | 1 | ||||||||||||||||||||||
C9 | 0 | ||||||||||||||||||||||
NRG | 1 | ||||||||||||||||||||||
EG | 2 | ||||||||||||||||||||||
EG | 2 | ||||||||||||||||||||||
LOUD | 3 | ||||||||||||||||||||||
Tứ kết nhánh thua | Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | |||||||||||||||||||||
NRG | 0 | ||||||||||||||||||||||
C9 | 2 | ||||||||||||||||||||||
LEV | 1 | ||||||||||||||||||||||
C9 | 1 | EG | 1 | ||||||||||||||||||||
NRG | 2 | NRG | 3 | ||||||||||||||||||||
FUR | 0 | ||||||||||||||||||||||
NRG | 2 | ||||||||||||||||||||||
Nguồn: Valorant Esports
Khu vực Thái Bình Dương
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | B | HS | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | DRX | 9 | 8 | 1 | +7 | Lọt vào Bán kết nhánh thắng |
2 | Paper Rex | 9 | 7 | 2 | +5 | |
3 | T1 | 9 | 6 | 3 | +3 | Lọt vào Tứ kết nhánh thắng |
4 | ZETA DIVISION | 9 | 5 | 4 | +1 | |
5 | Team Secret | 9 | 5 | 4 | +1 | |
6 | Gen.G | 9 | 4 | 5 | -1 | |
7 | Rex Regum Qeon | 9 | 4 | 5 | -1 | |
8 | Global Esports | 9 | 3 | 6 | -3 | |
9 | Talon Esports | 9 | 3 | 6 | -3 | |
10 | DetonatioN FocusMe | 9 | 0 | 9 | -9 |
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết nhánh thắng | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | ||||||||||||||||||||
DRX | 2 | ||||||||||||||||||||||
ZETA | 0 | ||||||||||||||||||||||
TS | 1 | ||||||||||||||||||||||
TS | 2 | ||||||||||||||||||||||
DRX | 0 | ||||||||||||||||||||||
PRX | 2 | ||||||||||||||||||||||
PRX | 2 | ||||||||||||||||||||||
T1 | 2 | ||||||||||||||||||||||
T1 | 0 | ||||||||||||||||||||||
GEN | 1 | ||||||||||||||||||||||
PRX | 3 | ||||||||||||||||||||||
Tứ kết nhánh thua | Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | |||||||||||||||||||||
DRX | 2 | ||||||||||||||||||||||
GEN | 2 | ||||||||||||||||||||||
TS | 1 | ||||||||||||||||||||||
GEN | 0 | DRX | 3 | ||||||||||||||||||||
T1 | 2 | T1 | 2 | ||||||||||||||||||||
ZETA | 1 | ||||||||||||||||||||||
T1 | 2 | ||||||||||||||||||||||
Nguồn: Valorant Esports
Masters Tokyo
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
VT | Đội | Thắng | Bại | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|
1 | NRG | 2 | 0 | +16 | Lọt vào vòng loại trực tiếp |
2 | EDward Gaming | 2 | 1 | +21 | Lọt vào vòng loại trực tiếp |
3 | T1 | 1 | 2 | -23 | Bị loại |
4 | Natus Vincere | 0 | 2 | -14 |
Bảng B
VT | Đội | Thắng | Bại | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|
1 | Evil Geniuses | 2 | 0 | +22 | Lọt vào vòng loại trực tiếp |
2 | DRX | 2 | 1 | +7 | Lọt vào vòng loại trực tiếp |
3 | FUT Esports | 1 | 2 | -10 | Bị loại |
4 | Attacking Soul Esports | 0 | 2 | -19 |
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết nhánh thắng | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | ||||||||||||||||||||
AQ | PRX | 2 | |||||||||||||||||||||
B2 | DRX | 0 | |||||||||||||||||||||
PRX | 0 | ||||||||||||||||||||||
FNC | 2 | ||||||||||||||||||||||
AQ | FNC | 2 | |||||||||||||||||||||
A1 | NRG | 0 | |||||||||||||||||||||
FNC | 2 | ||||||||||||||||||||||
EG | 1 | ||||||||||||||||||||||
AQ | TL | 2 | |||||||||||||||||||||
A2 | EDG | 1 | |||||||||||||||||||||
TL | 0 | ||||||||||||||||||||||
EG | 2 | ||||||||||||||||||||||
AQ | LOUD | 0 | |||||||||||||||||||||
B1 | EG | 2 | FNC | 3 | |||||||||||||||||||
EG | 0 | ||||||||||||||||||||||
Vòng 1 nhánh thua | Tứ kết nhánh thua | Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | ||||||||||||||||||||
TL | 1 | ||||||||||||||||||||||
DRX | 0 | NRG | 2 | EG | 3 | ||||||||||||||||||
NRG | 2 | NRG | 1 | PRX | 2 | ||||||||||||||||||
PRX | 2 | ||||||||||||||||||||||
PRX | 2 | ||||||||||||||||||||||
EDG | 2 | EDG | 1 | ||||||||||||||||||||
LOUD | 0 | ||||||||||||||||||||||
Thăng hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Khu vực EMEA
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
VT | Đội | ID | T | B | VT | VB | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Acend | ACE | 3 | 1 | 117 | 105 | +12 | Lọt vào Vòng loại trực tiếp |
2 | SAW | SAW | 3 | 1 | 132 | 106 | +26 | |
3 | Digital Athletics | DA | 2 | 2 | 106 | 111 | -5 | Bị loại |
4 | CGN Esports | CGN | 1 | 3 | 119 | 119 | 0 | |
5 | Dsyre | DSY | 1 | 3 | 93 | 126 | -33 |
Nguồn: Valorant Esports
Bảng B
VT | Đội | ID | T | B | VT | VB | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Apeks | APK | 4 | 0 | 112 | 75 | +37 | Lọt vào Vòng loại trực tiếp |
2 | Gentle Mates | M8 | 3 | 1 | 108 | 90 | +18 | |
3 | FOKUS | FKS | 2 | 2 | 119 | 115 | +4 | Bị loại |
4 | Team Falcons | FLC | 1 | 3 | 89 | 104 | -15 | |
5 | Case Esports | CASE | 0 | 4 | 61 | 105 | -4 |
Nguồn: Valorant Esports
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | |||||||||||
ACE | 2 | ||||||||||||
M8 | 0 | ||||||||||||
ACE | 1 | ||||||||||||
APK | 2 | ||||||||||||
APK | 2 | ||||||||||||
SAW | 0 | ||||||||||||
APK | 0 | ||||||||||||
M8 | 3 | ||||||||||||
Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | ||||||||||||
M8 | 2 | ACE | 0 | ||||||||||
SAW | 1 | M8 | 3 | ||||||||||
Nguồn: Valorant Esports
Khu vực Châu Mỹ
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
VT | Đội | ID | T | B | VT | VB | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | The Union | UNI | 2 | 0 | 56 | 35 | +21 | Lọt vào Bán kết nhánh thắng |
2 | M80 | M80 | 1 | 1 | 48 | 44 | +4 | Lọt vào Tứ kết nhánh thắng |
3 | FUSION | FS | 0 | 2 | 27 | 52 | -25 |
Nguồn: Valorant Esports
Bảng B
VT | Đội | ID | T | B | VT | VB | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | The Guard | TGRD | 2 | 0 | 53 | 29 | +24 | Lọt vào Bán kết nhánh thắng |
2 | 00 Nation | 00 | 1 | 1 | 43 | 46 | -3 | Lọt vào Tứ kết nhánh thắng |
3 | 9z Team | 9z | 0 | 2 | 31 | 52 | -21 |
Nguồn: Valorant Esports
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết nhánh thắng | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | ||||||||||||||||||||
00 | 0 | UNI | 2 | ||||||||||||||||||||
FS | 2 | FS | 0 | ||||||||||||||||||||
UNI | 1 | ||||||||||||||||||||||
TGRD | 2 | ||||||||||||||||||||||
M80 | 2 | TGRD | 2 | ||||||||||||||||||||
9z | 0 | M80 | 0 | ||||||||||||||||||||
TGRD | 3 | ||||||||||||||||||||||
Tứ kết nhánh thua | Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | |||||||||||||||||||||
M80 | 1 | ||||||||||||||||||||||
FS | 0 | ||||||||||||||||||||||
9z | 2 | ||||||||||||||||||||||
9z | 0 | UNI | 0 | ||||||||||||||||||||
M80 | 2 | M80 | 2 | ||||||||||||||||||||
M80 | 2 | ||||||||||||||||||||||
00 | 0 | ||||||||||||||||||||||
Nguồn: Valorant Esports
Khu vực Thái Bình Dương
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng Alpha
VT | Đội | ID | T | B | VT | VB | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | NAOS Esports | NAOS | 3 | 1 | 129 | 113 | +16 | Lọt vào Bán kết |
2 | BOOM Esports | BME | 2 | 2 | 119 | 110 | +9 | Lọt vào Tứ kết |
3 | Fancy United | FCY | 2 | 2 | 94 | 91 | +3 | |
4 | XERXIA | XIA | 2 | 2 | 110 | 125 | -15 | Bị loại |
5 | ONE Team | ONE | 1 | 3 | 104 | 117 | -13 |
Nguồn: Valorant Esports
Bảng Omega
VT | Đội | ID | T | B | VT | VB | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bleed Esports | BLD | 3 | 1 | 124 | 108 | +16 | Lọt vào Bán kết |
2 | SCARZ | SZ | 3 | 1 | 109 | 80 | +29 | Lọt vào Tứ kết |
3 | Bonkers | BONK | 2 | 2 | 85 | 88 | -3 | |
4 | Dplus | DK | 2 | 2 | 98 | 97 | +1 | Bị loại |
5 | Orangutan | OGS | 0 | 4 | 82 | 125 | -43 |
Nguồn: Valorant Esports
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
SZ | 2 | NAOS | 1 | ||||||||||
FCY | 0 | SZ | 2 | ||||||||||
NAOS | 0 | ||||||||||||
BLD | 3 | ||||||||||||
BME | 2 | BLD | 2 | ||||||||||
BONK | 0 | BME | 1 | ||||||||||
Nguồn: Valorant Esports
Khu vực Trung Quốc
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
VT | Đội | ID | T | B | VT | VB | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Rare Atom | RA | 2 | 0 | 52 | 31 | +21 | Lọt vào Vòng loại trực tiếp |
2 | Ninjas in Pyjamas | NIP | 2 | 1 | 79 | 69 | +10 | |
3 | Night Wings Gaming | NWG | 1 | 2 | 58 | 68 | -10 | Bị loại |
4 | KeepBest Gaming | KBG | 0 | 2 | 42 | 63 | -21 |
Nguồn: Valorant Esports
Bảng B
VT | Đội | ID | T | B | VT | VB | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Attacking Soul Esports | ASE | 2 | 0 | 52 | 31 | +21 | Lọt vào Vòng loại trực tiếp |
2 | Dragon Ranger Gaming | DRG | 2 | 1 | 84 | 90 | -6 | |
3 | Four Angry Men | 4AM | 1 | 2 | 87 | 92 | -5 | Bị loại |
4 | 17 Gaming | 17 | 0 | 2 | 60 | 70 | -10 |
Nguồn: Valorant Esports
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | |||||||||||
ASE | 2 | ||||||||||||
NIP | 0 | ||||||||||||
ASE | 0 | ||||||||||||
RA | 2 | ||||||||||||
RA | 2 | ||||||||||||
DRG | 0 | ||||||||||||
RA | 1 | ||||||||||||
DRG | 3 | ||||||||||||
Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | ||||||||||||
NIP | 0 | ASE | 2 | ||||||||||
DRG | 2 | DRG | 3 | ||||||||||
Nguồn: Valorant Esports
Vòng loại Khu vực
[sửa | sửa mã nguồn]Khu vực EMEA
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết nhánh thắng | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | |||||||||||||||
NAVI | 0 | |||||||||||||||||
TH | 1 | |||||||||||||||||
KOI | 2 | |||||||||||||||||
KOI | 2 | |||||||||||||||||
KOI | 0 | |||||||||||||||||
GIA | 2 | |||||||||||||||||
GIA | 2 | |||||||||||||||||
BBL | 1 | |||||||||||||||||
KC | 0 | |||||||||||||||||
KC | 2 | GIA | 3 | |||||||||||||||
NAVI | 0 | |||||||||||||||||
Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | |||||||||||||||||
NAVI | 2 | KOI | 0 | |||||||||||||||
KC | 1 | NAVI | 3 | |||||||||||||||
Nguồn: Valorant Esports
Khu vực Châu Mỹ
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 nhánh thắng | Tứ kết nhánh thắng | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | ||||||||||||||||||||||||
C9 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
SEN | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
SEN | 1 | |||||||||||||||||||||||||||
100T | 1 | C9 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
KRÜ | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
LEV | 0 | |||||||||||||||||||||||||||
FUR | 1 | |||||||||||||||||||||||||||
MIBR | 0 | KRÜ | 2 | |||||||||||||||||||||||||
KRÜ | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
KRÜ | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
KRÜ | 3 | |||||||||||||||||||||||||||
LEV | 1 | |||||||||||||||||||||||||||
Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | |||||||||||||||||||||||||||
SEN | 0 | C9 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
LEV | 2 | LEV | 3 | |||||||||||||||||||||||||
Nguồn: Valorant Esports
Khu vực Thái Bình Dương
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 nhánh thắng | Tứ kết nhánh thắng | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | |||||||||||||||||||
ZETA | 2 | ||||||||||||||||||||||
RRQ | 2 | ||||||||||||||||||||||
RRQ | 1 | ||||||||||||||||||||||
GE | 0 | ZETA | 2 | ||||||||||||||||||||
TS | 0 | ||||||||||||||||||||||
TS | 2 | ||||||||||||||||||||||
GEN | 2 | ||||||||||||||||||||||
TLN | 2 | GEN | 0 | ||||||||||||||||||||
TLN | 1 | ||||||||||||||||||||||
DFM | 0 | ||||||||||||||||||||||
ZETA | 3 | ||||||||||||||||||||||
TS | 1 | ||||||||||||||||||||||
Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | ||||||||||||||||||||||
RRQ | 1 | TS | 3 | ||||||||||||||||||||
GEN | 2 | GEN | 1 | ||||||||||||||||||||
Nguồn: Valorant Esports
Khu vực Trung Quốc
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng Knock-Out | Tứ kết nhánh thắng | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | ||||||||||||||||||||||||
ASE | 1 | |||||||||||||||||||||||||||
TE | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
TE | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
4AM | 0 | TE | 0 | |||||||||||||||||||||||||
BLG | 3 | |||||||||||||||||||||||||||
BLG | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
ME | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
ME | 0 | |||||||||||||||||||||||||||
RNG | 1 | BLG | 0 | |||||||||||||||||||||||||
EDG | 3 | |||||||||||||||||||||||||||
FPX | 0 | |||||||||||||||||||||||||||
TYL | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
TYL | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
NTER | 0 | TYL | 0 | |||||||||||||||||||||||||
EDG | 3 | |||||||||||||||||||||||||||
EDG | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
WBG | 2 | EDG | 3 | |||||||||||||||||||||||||
WBG | 0 | |||||||||||||||||||||||||||
DRG | 1 | BLG | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Vòng 1 nhánh thua | Tứ kết nhánh thua | Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | |||||||||||||||||||||||||
TYL | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
ASE | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
ASE | 1 | |||||||||||||||||||||||||||
ME | 0 | TYL | 1 | BLG | 3 | |||||||||||||||||||||||
FPX | 3 | FPX | 2 | |||||||||||||||||||||||||
TE | 1 | |||||||||||||||||||||||||||
FPX | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
FPX | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
WBG | 0 | |||||||||||||||||||||||||||
Nguồn: Valorant Esports
Champions Los Angeles
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
VT | Đội | Thắng | Bại | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|
1 | Paper Rex | 2 | 0 | +19 | Lọt vào vòng loại trực tiếp |
2 | EDward Gaming | 2 | 1 | +10 | Lọt vào vòng loại trực tiếp |
3 | Giants | 1 | 2 | -13 | Bị loại |
4 | KRÜ Esports | 0 | 2 | -16 |
Bảng B
VT | Đội | Thắng | Bại | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|
1 | Evil Geniuses | 2 | 0 | +16 | Lọt vào vòng loại trực tiếp |
2 | FUT Esports | 2 | 1 | +14 | Lọt vào vòng loại trực tiếp |
3 | T1 | 1 | 2 | -11 | Bị loại |
4 | FunPlus Phoenix | 0 | 2 | -19 |
Bảng C
VT | Đội | Thắng | Bại | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|
1 | Fnatic | 2 | 0 | +31 | Lọt vào vòng loại trực tiếp |
2 | Bilibili Gaming | 2 | 1 | +2 | Lọt vào vòng loại trực tiếp |
3 | NRG | 1 | 2 | -4 | Bị loại |
4 | ZETA DIVISION | 0 | 2 | -29 |
Bảng D
VT | Đội | Thắng | Bại | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|
1 | DRX | 2 | 0 | +10 | Lọt vào vòng loại trực tiếp |
2 | LOUD | 2 | 1 | +8 | Lọt vào vòng loại trực tiếp |
3 | Natus Vincere | 1 | 2 | +2 | Bị loại |
4 | Team Liquid | 0 | 2 | -20 |
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết nhánh thắng | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | ||||||||||||||||||||
Fnatic | 0 | ||||||||||||||||||||||
LOUD | 2 | ||||||||||||||||||||||
LOUD | 1 | ||||||||||||||||||||||
Paper Rex | 2 | ||||||||||||||||||||||
Paper Rex | 2 | ||||||||||||||||||||||
FUT Esports | 0 | ||||||||||||||||||||||
Paper Rex | 2 | ||||||||||||||||||||||
Evil Geniuses | 1 | ||||||||||||||||||||||
DRX | 2 | ||||||||||||||||||||||
Bilibili Gaming | 0 | ||||||||||||||||||||||
DRX | 0 | ||||||||||||||||||||||
Evil Geniuses | 2 | ||||||||||||||||||||||
Evil Geniuses | 2 | ||||||||||||||||||||||
EDward Gaming | 1 | Paper Rex | 1 | ||||||||||||||||||||
Evil Geniuses | 3 | ||||||||||||||||||||||
Vòng 1 nhánh thua | Tứ kết nhánh thua | Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | ||||||||||||||||||||
DRX | 1 | ||||||||||||||||||||||
Fnatic | 2 | Fnatic | 2 | ||||||||||||||||||||
Fnatic | 1 | Evil Geniuses | 3 | ||||||||||||||||||||
FUT Esports | 0 | ||||||||||||||||||||||
LOUD | 2 | LOUD | 2 | ||||||||||||||||||||
LOUD | 2 | ||||||||||||||||||||||
Bilibili Gaming | 1 | EDward Gaming | 1 | ||||||||||||||||||||
EDward Gaming | 2 | ||||||||||||||||||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “VALORANT Champions Tour năm 2023”. Valorant Esports. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2024.
- ^ “Giới thiệu VALORANT Champions Tour năm 2023”. VALORANT Champions Tour (YouTube chính thức).
- ^ “VCT 2023 sẽ bắt đầu khi nào? Những thay đổi về hệ thống giải”. 4gamer.vn.
- ^ “VALORANT Champions Tour năm 2023”. Valorant Esports. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2024.
- ^ “Introducing the VALORANT Challengers '23”. Valorant Esports. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2024.
- ^ “Hé lộ các đội tuyển VALORANT Champions Tour năm 2023”. Valorant Esports. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2024.