Valorant Champions 2021
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Valorant |
Vị trí | Berlin, Đức |
Ngày | 1 tháng 12–12 tháng 12 |
Quản lý | Riot Games |
Thể thức giải đấu | GLS (Vòng bảng) Loại trực tiếp (Vòng loại trực tiếp) |
Các địa điểm | Marlene-Dietrich-Halle (Vòng bảng & Tứ kết) Verti Music Hall (Bán kết & Chung kết) |
Số đội | 16 |
Tổng tiền thưởng | $1,000,000 USD |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Acend |
Á quân | Gambit Esports |
MVP | Aleksander "zeek" Zygmunt (Acend) |
Giải đấu Valorant Champions 2021 là 1 giải đấu thể thao điện tử của bộ môn Valorant. Đây là lần đầu tiên giải đấu Valorant Champions được tổ chức, cũng là giải đấu toàn cầu quan trọng nhất của Valorant Champions Tour (VCT) trong mùa giải 2021. Giải đấu được tổ chức từ ngày 1 đến ngày 12 tháng 12 năm 2021 tại Berlin, Đức, thành phố trước đây cũng đã đăng cai tổ chức Masters Berlin 2021.[1] 16 đội đủ điều kiện tham gia dựa trên kết quả của họ tại các giải đấu trong mùa giải, Masters Berlin 2021, điểm tích lũy, và vòng loại khu vực (Last Chance Qualifiers - LCQ).
"Die For You" được công bố là bài hát chủ đề của giải đấu, được sáng tác, sản xuất và biểu diễn bởi Grabbitz.[2]
Acend trở thành đội đầu tiên vô địch giải đấu Valorant Champions sau khi đánh bại Gambit Esports tại trận chung kết với tỷ số 3–2.[3]
Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Berlin được lựa chọn làm nơi tổ chức giải đấu. Giải đấu được tổ chức tại Marlene-Dietrich-Halle ở vòng bảng và tứ kết, trong khi bán kết và chung kết được tổ chức tại Verti Music Hall.
Berlin, Đức | |||
---|---|---|---|
Vòng bảng | Tứ kết | Bán kết | Chung kết |
Marlene-Dietrich-Halle | Verti Music Hall | ||
Các đội tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]Có tổng cộng có 16 đội đủ điều kiện tham gia Champions. Đội vô địch ở Masters giai đoạn 3 tự động đủ điều kiện tham gia, 11 đội đủ điều kiện tham gia thông qua điểm tích lũy, và 4 đứng đầu Vòng loại khu vực (Last Chance Qualifiers - LCQ) của 4 khu vực Bắc Mỹ, EMEA, Brazil và Đông Nam Á sẽ đủ điều kiện tham dự Valorant Champions.[4]
Khu vực | Đội | ID | Điều kiện tham gia |
---|---|---|---|
Bắc Mỹ | Sentinels | SEN | Điểm tích lũy |
Team Envy | NV | ||
Cloud9 | C9 | LCQ | |
EMEA | Gambit Esports | GMB | #1 Masters giai đoạn 3 |
Acend | ACE | Điểm tích lũy | |
Fnatic | FNC | ||
Team Liquid | TL | LCQ | |
Brazil | Team Vikings | VKS | Điểm tích lũy |
Keyd Stars | KS | ||
FURIA Esports | FUR | LCQ | |
Đông Nam Á | X10 CRIT | X10C | Điểm tích lũy |
Team Secret | TS | ||
FULL SENSE | FS | LCQ | |
Hàn Quốc | Vision Strikers | VS | Điểm tích lũy |
Nhật Bản | Crazy Raccoon | CR | Điểm tích lũy |
Mỹ Latinh | KRÜ Esports | KRÜ | Điểm tích lũy |
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng diễn ra từ ngày 1 đến ngày 7 tháng 12 năm 2021.[5] Các bảng được chia dựa trên thành tích của các đội trong các giải đấu Valorant Challengers và Valorant Masters, điểm tích lũy.[6] 16 đội sẽ được chia đều vào 4 bảng. Các đội sẽ thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua GSL. 2 đội có thành tích cao nhất của mỗi bảng sẽ giành quyền vào Vòng loại trực tiếp (Play-off). Tất cả các trận đấu được phân định bằng thể thức Bo3.
Bảng đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
VT | Đội | ID | T | B | VT | VB | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Acend | ACE | 2 | 0 | 61 | 45 | +16 | Lọt vào playoffs |
2 | X10 CRIT | X10C | 2 | 1 | 78 | 70 | +8 | Lọt vào playoffs |
3 | Team Envy | NV | 1 | 2 | 78 | 78 | 0 | Bị loại |
4 | Keyd Stars | KS | 0 | 2 | 37 | 61 | -24 |
Vòng 1 | Trận đấu nhánh thắng | Lọt vào Playoffs | |||||||||||||||||||||||||||
ACE | 9 | 13 | 13 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
KS | 13 | 3 | 10 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
ACE | 13 | 13 | - | 2 | |||||||||||||||||||||||||
NV | 8 | 11 | - | 0 | |||||||||||||||||||||||||
NV | 13 | 13 | - | 2 | |||||||||||||||||||||||||
X10C | 8 | 7 | - | 0 | ACE | ||||||||||||||||||||||||
X10C | |||||||||||||||||||||||||||||
Trận đấu loại trừ | Trận đấu quyết định | ||||||||||||||||||||||||||||
KS | 6 | 5 | - | 0 | NV | 13 | 8 | 12 | 1 | ||||||||||||||||||||
X10C | 13 | 13 | - | 2 | X10C | 10 | 13 | 14 | 2 | ||||||||||||||||||||
Bảng B
VT | Đội | ID | T | B | VT | VB | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Team Liquid | TL | 2 | 0 | 55 | 48 | +7 | Lọt vào playoffs |
2 | KRÜ Esports | KRÜ | 2 | 1 | 83 | 91 | -8 | Lọt vào playoffs |
3 | Sentinels | SEN | 1 | 2 | 106 | 93 | +13 | Bị loại |
4 | FURIA Esports | FUR | 0 | 2 | 61 | 73 | -12 |
Vòng 1 | Trận đấu nhánh thắng | Lọt vào Playoffs | |||||||||||||||||||||||||||
KRÜ | 5 | 8 | - | 0 | |||||||||||||||||||||||||
TL | 13 | 13 | - | 2 | |||||||||||||||||||||||||
SEN | 12 | 13 | 10 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
TL | 14 | 2 | 13 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
SEN | 13 | 10 | 13 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
FUR | 9 | 13 | 9 | 1 | TL | ||||||||||||||||||||||||
KRÜ | |||||||||||||||||||||||||||||
Trận đấu loại trừ | Trận đấu quyết định | ||||||||||||||||||||||||||||
FUR | 13 | 8 | 9 | 1 | SEN | 13 | 11 | 11 | 1 | ||||||||||||||||||||
KRÜ | 11 | 13 | 13 | 2 | KRÜ | 7 | 13 | 13 | 2 | ||||||||||||||||||||
Bảng C
VT | Đội | ID | T | B | VT | VB | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gambit Esports | GMB | 2 | 0 | 64 | 50 | +14 | Lọt vào playoffs |
2 | Team Secret | TS | 2 | 1 | 71 | 52 | +19 | Lọt vào playoffs |
3 | Team Vikings | VKS | 1 | 2 | 70 | 75 | -5 | Bị loại |
4 | Crazy Raccoon | CR | 0 | 2 | 24 | 52 | -28 |
Vòng 1 | Trận đấu nhánh thắng | Lọt vào Playoffs | |||||||||||||||||||||||||||
VKS | 13 | 13 | - | 2 | |||||||||||||||||||||||||
CR | 9 | 8 | - | 0 | |||||||||||||||||||||||||
VKS | 6 | 13 | 12 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
GMB | 13 | 5 | 14 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
GMB | 6 | 13 | 13 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
TS | 13 | 0 | 6 | 1 | GMB | ||||||||||||||||||||||||
TS | |||||||||||||||||||||||||||||
Trận đấu loại trừ | Trận đấu quyết định | ||||||||||||||||||||||||||||
CR | 5 | 2 | - | 0 | VKS | 6 | 7 | - | 0 | ||||||||||||||||||||
TS | 13 | 13 | - | 2 | TS | 13 | 13 | - | 2 | ||||||||||||||||||||
Bảng D
VT | Đội | ID | T | B | VT | VB | HS | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Fnatic | FNC | 2 | 0 | 74 | 65 | +9 | Lọt vào playoffs |
2 | Cloud9 | C9 | 2 | 1 | 98 | 91 | +7 | Lọt vào playoffs |
3 | Vision Strikers | VS | 1 | 2 | 89 | 81 | +8 | Bị loại |
4 | FULL SENSE | FS | 0 | 2 | 29 | 53 | -24 |
Vòng 1 | Trận đấu nhánh thắng | Lọt vào Playoffs | |||||||||||||||||||||||||||
VS | 13 | 13 | - | 2 | |||||||||||||||||||||||||
FS | 5 | 5 | - | 0 | |||||||||||||||||||||||||
VS | 10 | 13 | 6 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
FNC | 13 | 10 | 13 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
FNC | 13 | 11 | 14 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
C9 | 11 | 13 | 12 | 1 | FNC | ||||||||||||||||||||||||
C9 | |||||||||||||||||||||||||||||
Trận đấu loại trừ | Trận đấu quyết định | ||||||||||||||||||||||||||||
FS | 7 | 12 | - | 0 | VS | 10 | 13 | 11 | 1 | ||||||||||||||||||||
C9 | 13 | 14 | - | 2 | C9 | 13 | 9 | 13 | 2 | ||||||||||||||||||||
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại trực tiếp bắt đầu vào ngày 8 tháng 12, đỉnh điểm là trận chung kết vào ngày 12 tháng 12.[5] Tám đội được bốc thăm vào nhánh đấu theo thể thức loại trực tiếp. Các đội đứng đầu của mỗi bảng được bốc thăm gặp các đội đứng thứ hai của một bảng khác. 2 đội nằm cùng bảng trong vòng bảng không được xếp ở cùng phía của nhánh đấu, nghĩa là 2 đội đó chỉ có thể thi đấu với nhau cho đến trận Chung kết. Tất cả các trận đấu được phân định bằng thể thức Bo3, ngoại trừ trận chung kết được phân định bằng thể thức Bo5.
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
A1 | Acend | 2 | |||||||||||
C2 | Team Secret | 0 | |||||||||||
Acend | 2 | ||||||||||||
Team Liquid | 0 | ||||||||||||
B1 | Team Liquid | 2 | |||||||||||
D2 | Cloud9 | 0 | |||||||||||
Acend | 3 | ||||||||||||
Gambit Esports | 2 | ||||||||||||
C1 | Gambit Esports | 2 | |||||||||||
A2 | X10 CRIT | 1 | |||||||||||
Gambit Esports | 2 | ||||||||||||
KRÜ Esports | 1 | ||||||||||||
D1 | Fnatic | 1 | |||||||||||
B2 | KRÜ Esports | 2 | |||||||||||
Tiền thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Đội | Tiền thưởng (USD) |
---|---|---|
1 | Acend | $350,000 |
2 | Gambit Esports | $150,000 |
3–4 | KRÜ Esports | $90,000 |
Team Liquid | ||
5–8 | Team Secret | $40,000 |
Cloud9 Blue | ||
X10 CRIT | ||
Fnatic | ||
9–12 | Team Envy | $20,000 |
Sentinels | ||
Team Vikings | ||
Vision Strikers | ||
13–16 | Keyd Stars | |
Furia Esports | ||
Crazy Raccoon | ||
FULL SENSE |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “VALORANT Champions Returns to Berlin!”. playvalorant.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
- ^ “'Die For You': The VALORANT Champions Tour 2021 anthem”. Upcomer. 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2022.
- ^ Klimentov, Mikhail (12 tháng 12 năm 2021). “Acend wins 'Valorant' world championship, defeating Gambit in Berlin”. The Washington Post. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
- ^ Heath, Jerome (1 tháng 11 năm 2021). “All teams qualified for VALORANT Champions 2021”. Dot Esports. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2022.
- ^ a b Declan, McLaughlin (18 tháng 11 năm 2021). “How to watch VALORANT Champions”. Upcomer. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
- ^ Robertson, Scott (18 tháng 11 năm 2021). “Groups and format revealed for VCT Champions 2021”. Dot Esports (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.