Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 – Khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 11/2021) |
Dưới đây là kết quả các trận đấu của vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe (CONCACAF).
Có tổng cộng 24 đội tuyển quốc gia thuộc CONCACAF tham dự vòng loại. Khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe được phân bổ 2.25 suất (trong tổng số 24) ở vòng chung kết. Hoa Kỳ, chủ nhà của giải đấu, tự động vượt qua vòng loại, để lại 1.25 suất cho 22 đội tuyển cạnh tranh, vì Cuba (khu vực Caribe) rút lui.
Vòng loại bao gồm 3 vòng. México và Canada được miễn vào vòng 2. 20 đội còn lại được chia thành 2 khu vực, dựa trên vị trí địa lí, như sau:
- Khu vực Caribe: 14 đội thi đấu loại trực tiếp theo thể thức sân nhà - sân khách để xác định ba đội vào vòng 2.
- Khu vực Trung Mỹ: 6 đội chia cặp thi đấu loại trực tiếp theo thể thức sân nhà - sân khách. Đội thắng lọt vào vòng 2.
Ở vòng 2, 8 đội được chia thành 2 bảng, mỗi bảng 4 đội. Các đội thi đấu theo thể thức sân nhà - sân khách. Đội đứng nhất và đứng nhì mỗi bảng lọt vào vòng cuối.
Ở vòng cuối, 4 đội thi đấu theo thể thức sân nhà - sân khách. Đội nhất bảng vượt qua vòng loại. Đội nhì bảng vào trận play-off liên lục địa CONCACAF–OFC.
Khu vực Caribe[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng sơ loại 1[sửa | sửa mã nguồn]
Cộng hòa Dominica ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Rodríguez ![]() |
Lugris ![]() Borja ![]() |
Puerto Rico ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Paonessa ![]() |
Rodríguez ![]() |
Puerto Rico vào vòng sơ loại 2, thắng với tổng tỷ số 3–2.
Saint Vincent và Grenadines ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Joseph ![]() Jack ![]() Brown ![]() |
Jean ![]() |
Saint Vincent và Grenadines vào vòng sơ loại 2, thắng với tổng tỷ số 3–2.
Vòng sơ loại 2[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng tỷ số là 2–2. Bermuda vào vòng 1 nhờ luật bàn thắng sân khách.
Jamaica ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Hyde ![]() Wilson ![]() |
Espinoza ![]() |
Jamaica vào vòng 1, thắng với tổng tỷ số 3–1.
Antille thuộc Hà Lan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Regales ![]() |
Clarke ![]() |
Antigua và Barbuda ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Edwards ![]() |
Antigua và Barbuda vào vòng 1, thắng với tổng tỷ số 4–1.
Suriname vào vòng 1, thắng với tổng tỷ số 3–2.
Barbados ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
White ![]() |
Latapy ![]() Charles ![]() |
Trinidad và Tobago ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Faustin ![]() Jamerson ![]() Lewis ![]() |
Trinidad và Tobago vào vòng 1, thắng với tổng tỷ số 5–1.
Saint Vincent và Grenadines ![]() |
w/o | ![]() |
||
Rút lui |
Cuba rút lui, Saint Vincent và Grenadines vào vòng 1.
Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Antigua và Barbuda ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Thompson ![]() Cann ![]() Jennings ![]() |
Bermuda ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Goater ![]() ![]() |
Ivor ![]() |
Bermuda vào vòng 2, thắng với tổng tỷ số 5–1.
Trinidad và Tobago ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Charles ![]() |
Isaacs ![]() Anglin ![]() |
Jamaica ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Davis ![]() |
Haynes ![]() |
Jamaica vào vòng 2, thắng với tổng tỷ số 3–2.
Saint Vincent và Grenadines ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Joseph ![]() Dupont ![]() |
Francis ![]() |
Saint Vincent và Grenadines vào vòng 2, thắng với tổng tỷ số 2–1.
Khu vực Trung Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Honduras vào vòng 2, thắng với tổng tỷ số 2–0.
El Salvador ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Castro ![]() ![]() Cienfuegos ![]() González ![]() Ulloa ![]() |
César Rostrán ![]() |
El Salvador vào vòng 2, thắng với tổng tỷ số 10–1.
Panama ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Mendieta ![]() |
Costa Rica ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Berry ![]() Ramírez ![]() Arguedas ![]() ![]() Astua ![]() |
Mendieta ![]() |
Costa Rica vào vòng 2, thắng với tổng tỷ số 5–2.
Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
9 | 6 | 4 | 1 | 1 | 22 | 3 | +19 |
2 | ![]() |
9 | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 6 | +8 |
3 | ![]() |
6 | 6 | 3 | 0 | 3 | 11 | 9 | +2 |
4 | ![]() |
0 | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 29 | −29 |
México và Honduras vào vòng cuối.
Costa Rica ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Berry ![]() Arnáez ![]() |
Flores ![]() Smith ![]() Obando ![]() |
Saint Vincent và Grenadines ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Zague ![]() Suárez ![]() Uribe ![]() |
México ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
De la Torre ![]() Uribe ![]() |
Saint Vincent và Grenadines ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
González ![]() |
México ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
García ![]() Suárez ![]() De la Torre ![]() |
Saint Vincent và Grenadines ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Flores ![]() Suazo ![]() Bennett ![]() |
Honduras ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Smith ![]() Obando ![]() Flores ![]() Zelaya ![]() |
Costa Rica ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Smith ![]() |
Honduras ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Flores ![]() Obando ![]() |
Ramírez ![]() |
México ![]() | 11–0 | ![]() |
---|---|---|
Uribe ![]() Hermosillo ![]() Bernal ![]() Zague ![]() |
Costa Rica ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Astúa ![]() Medford ![]() Arnáez ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
9 | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 6 | +6 |
2 | ![]() |
7 | 6 | 2 | 3 | 1 | 9 | 7 | +2 |
3 | ![]() |
4 | 6 | 1 | 2 | 3 | 6 | 9 | −3 |
4 | ![]() |
4 | 6 | 1 | 2 | 3 | 7 | 12 | −5 |
El Salvador và Canada vào vòng cuối.
Bermuda ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Lightbourne ![]() |
El Salvador ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
González ![]() |
Miller ![]() |
El Salvador ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Palacios ![]() González ![]() Cienfuegos ![]() Rivera ![]() |
Goater ![]() |
Jamaica ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Meléndez ![]() |
El Salvador ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Meléndez ![]() Díaz Arce ![]() |
Davis ![]() |
Vòng cuối[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
10 | 6 | 5 | 0 | 1 | 17 | 5 | +12 |
2 | ![]() |
7 | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 10 | 0 |
3 | ![]() |
4 | 6 | 2 | 0 | 4 | 6 | 11 | −5 |
4 | ![]() |
3 | 6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 14 | −7 |
México vượt qua vòng loại. Canada vào trận play-off CONCACAF–OFC.
El Salvador ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Borja ![]() Iraheta ![]() |
Garcia Aspe ![]() |
México ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Flores ![]() Sanchez ![]() Ambríz ![]() |
Canada ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Bunbury ![]() Catliff ![]() |
México ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Ambríz ![]() Garcia ![]() Ramírez ![]() |
Ulloa ![]() |
México ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Ramírez ![]() Flores ![]() Garcia Aspe ![]() |
Honduras ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Bennett ![]() |
Honduras ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Flores ![]() |
Garcia Aspe ![]() Flores ![]() Garcia ![]() Smith ![]() |
El Salvador ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
González ![]() |
Catliff ![]() Mobilio ![]() |
Vòng play-off liên lục địa[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Canada ![]() |
3–3 (1–4 p) | ![]() |
2–1 | 1–2 (s.h.p.) |
Các đội tuyển vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là 2 đội từ CONCACAF vượt qua vòng loại cho giải đấu.
Đội | Tư cách vượt qua vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại | Lần tham dự trước trong Giải vô địch bóng đá thế giới1 |
---|---|---|---|
![]() |
Chủ nhà | 4 tháng 7 năm 1988 | 4 (1930, 1934, 1950, 1990) |
![]() |
Nhất bảng vòng cuối | 9 tháng 5 năm 1993 | 9 (1930, 1950, 1954, 1958, 1962, 1966, 1970, 1978, 1986) |
- 1 In đậm chỉ ra đội vô địch năm đó. In nghiêng chỉ ra chủ nhà năm đó.
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]
- 7 bàn
- 6 bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
|
|
|
- 2 bàn
- 1 bàn
- 1 bàn phản lưới nhà
|
|
|