Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2017
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 20 tháng 9 – 31 tháng 10 năm 2016 (vòng một) 13 tháng 3 – 2 tháng 4 năm 2017 (vòng hai) |
Số đội | 45 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 102 |
Số bàn thắng | 366 (3,59 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Joëlle Smits (10 bàn) |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2017 diễn ra từ tháng 9 năm 2016 tới tháng 4 năm 2017 nhằm xác định bảy đội tuyển dự vòng chung kết cùng chủ nhà Cộng hòa Séc.[1]
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại gồm hai giai đoạn:[2]
- Vòng 1: U-17 Tây Ban Nha được miễn vòng này, trong khi đó 44 đội còn lại được chia thành 11 bảng. Các đội thi đấu vòng tròn một lượt tại một địa điểm cố định (thuộc một trong bốn quốc gia trong bảng đấu). 11 đội nhất, 11 đội nhì và đội hạng ba có thành tích tốt nhất trước các đội nhất và nhì bảng tiến vào vòng sau.
- Vòng 2: 24 đội được chia thành sáu bảng. Sáu đội đầu bảng và đội nhì xuất sắc nhất (chỉ tính thành tích rước các đội đầu bảng và thứ ba tại bảng đấu) tiến vào vòng chung kết.
Vòng một
[sửa | sửa mã nguồn]Trước 29 tháng 10 năm 2016, múi giờ là CEST (UTC+2), sau đó giờ được tính theo CET (UTC+1).
Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đan Mạch | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 2 | +10 | 9 | Vòng hai |
2 | Thụy Sĩ | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 | |
3 | Slovakia | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 9 | −7 | 3 | |
4 | Israel (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 4 | −4 | 0 |
Slovakia | 1–6 | Đan Mạch |
---|---|---|
Žemberyová 44' | Chi tiết | Snerle 4', 14' Johansen 27' Heshemi 60' Hashmi 64' Herdel 80+3' |
Đan Mạch | 4–1 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Grøn 17' Heshemi 21', 59' Pedersen 80+3' |
Chi tiết | Schassberger 23' (ph.đ.) |
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hy Lạp (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 7 | Vòng hai |
2 | Thụy Điển | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | |
3 | Malta | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3 | |
4 | Montenegro | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
Thụy Điển | 3–0 | Malta |
---|---|---|
Engström 16' Forsblom 64' Persson 72' |
Chi tiết |
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)
Montenegro | 0–4 | Hy Lạp |
---|---|---|
Chi tiết | Georgantzi 7', 32', 40+2' Karapetsa 79' |
Trọng tài: Jurgita Mačikunytė (Litva)
Thụy Điển | 2–1 | Montenegro |
---|---|---|
Kapocs 46' Hyttinen 75' |
Chi tiết | Vujadinović 33' |
Trọng tài: Angelika Söder (Đức)
Bảng 3
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ba Lan | 3 | 2 | 1 | 0 | 13 | 2 | +11 | 7 | Vòng hai |
2 | Hungary (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 3 | +5 | 7 | |
3 | Azerbaijan | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 | 3 | |
4 | Estonia | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 | −10 | 0 |
Ba Lan | 7–0 | Estonia |
---|---|---|
Kowalczyk 16', 37' Materek 32' (ph.đ.) Helińska 47' Iwaśko 70', 73' Jedlińska 77' |
Chi tiết |
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)
Azerbaijan | 0–3 | Hungary |
---|---|---|
Chi tiết | Dorner 19', 80+2' Pusztai 78' |
Trọng tài: Anastasia Romanyuk (Ukraina)
Ba Lan | 4–0 | Azerbaijan |
---|---|---|
Filipczak 1', 9' Legowski 17' Materek 36' (ph.đ.) |
Chi tiết |
Trọng tài: Andromachi Tsiofliki (Hy Lạp)
Hungary | 3–1 | Estonia |
---|---|---|
Dorner 27' Králik 38', 64' |
Chi tiết | Šilina 73' (ph.đ.) |
Trọng tài: Anastasia Romanyuk (Ukraina)
Hungary | 2–2 | Ba Lan |
---|---|---|
Stasiak 4' (l.n.) Vachter 25' |
Chi tiết | Materek 36' (ph.đ.) Kowalczyk 65' |
Trọng tài: Andromachi Tsiofliki (Hy Lạp)
Estonia | 0–1 | Azerbaijan |
---|---|---|
Chi tiết | Nematova 13' |
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)
Bảng 4
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Na Uy | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 9 | Vòng hai |
2 | Hà Lan | 3 | 2 | 0 | 1 | 24 | 2 | +22 | 6 | |
3 | Bulgaria | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 15 | −14 | 3 | |
4 | Moldova (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 20 | −20 | 0 |
Na Uy | 6–0 | Moldova |
---|---|---|
Birkeli 1', 7', 20' Olsen 27' Aalstad Bækkelund 37' Sunde 80' |
Chi tiết |
Trọng tài: Bojana Tošić (Bosna và Hercegovina)
Bulgaria | 0–11 | Hà Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Smits 6', 16', 24', 25', 51', 58', 62' Baijings 33' Casparij 40+1' Leuchter 45' Ursem 55' |
Hà Lan | 13–0 | Moldova |
---|---|---|
van de Westeringh 5', 15' Smits 7', 23', 26' Mesina 19' (l.n.) Baijings 30' van Veldhoven 39' Leuchter 45', 52', 58' Wilms 68' Speelman 72' |
Chi tiết |
Trọng tài: Hannelore Onsea (Bỉ)
Bảng 5
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bồ Đào Nha (H) | 3 | 1 | 2 | 0 | 9 | 2 | +7 | 5 | Vòng hai |
2 | Ý | 3 | 1 | 2 | 0 | 9 | 1 | +8 | 5[a] | |
3 | Phần Lan | 3 | 1 | 2 | 0 | 9 | 1 | +8 | 5[a] | |
4 | Gruzia | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 23 | −23 | 0 |
Ý | 8–0 | Gruzia |
---|---|---|
Cafferata 13', 38' Porcarelli 16', 74' Crespi 21' Polli 24' Soffia 26' Bardin 28' |
Chi tiết |
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)
Phần Lan | 8–0 | Gruzia |
---|---|---|
Tuominen 9', 44' Smirnoff 22', 75' Lehtilä 30', 48' Lehtonen 47' Kainulainen 76' |
Chi tiết |
Trọng tài: Rebecca Welch (Anh)
Ý | 1–1 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Baldi 20' | Chi tiết | Monteiro 29' |
Trọng tài: Liliya Hasanova (Kazakhstan)
Phần Lan | 0–0 | Ý |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Liliya Hasanova (Kazakhstan)
Gruzia | 0–7 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Chi tiết | Faria 1', 40+1' Martins 6', 10' Macedo 55', 59', 61' |
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)
Bảng 6
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pháp | 3 | 3 | 0 | 0 | 25 | 0 | +25 | 9 | Vòng hai |
2 | Scotland (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 12 | 4 | +8 | 6 | |
3 | Croatia | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | −5 | 3 | |
4 | Kazakhstan | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 28 | −28 | 0 |
Pháp | 17–0 | Kazakhstan |
---|---|---|
Adilkhanova 2' (l.n.) Martin 4', 41', 44', 78' Malard 10', 13', 18', 21', 30', 79' Chotard 16' Ribeiro De Carvalho 17' Bacha 22', 40' Cardia 63' Philippe 67' |
Chi tiết |
Scotland | 8–0 | Kazakhstan |
---|---|---|
Callaghan 2', 10', 16' McAlonie 45' Santoyo Brown 53' McDonald 62', 74' Muir 67' |
Chi tiết |
Kazakhstan | 0–3 | Croatia |
---|---|---|
Chi tiết | Klarić 3' Spajić 19', 43' |
Bảng 7
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 0 | +16 | 9 | Vòng hai |
2 | Wales | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 8 | −5 | 4 | |
3 | Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 | |
4 | Latvia (H) | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 9 | −7 | 1 |
Bảng 8
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anh | 3 | 2 | 0 | 1 | 15 | 1 | +14 | 6 | Vòng hai |
2 | Slovenia | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 1 | +3 | 6 | |
3 | Nga | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1 | +2 | 6 | |
4 | Litva (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 19 | −19 | 0 |
Anh | 14–0 | Litva |
---|---|---|
Hemp 4' (ph.đ.), 17', 21', 66' Douglas 10', 31', 32', 38' Taylor 22' Neville 23' Syme 46', 55' Ngunga 59', 62' |
Chi tiết |
Trọng tài: Sibel Kolçak (Thổ Nhĩ Kỳ)
Bảng 9
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bỉ | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 | Vòng hai |
2 | Serbia (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
3 | Ukraina | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 | −3 | 4 | |
4 | România | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 |
Bỉ | 4–0 | Ukraina |
---|---|---|
Jacobs 19', 21' Knapen 24' (ph.đ.) Petry 54' |
Chi tiết |
Trọng tài: Meitar Shemesh (Israel)
România | 0–1 | Serbia |
---|---|---|
Chi tiết | Frajtović 13' |
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Svetlana Cebanu (Moldova)
Bỉ | 0–1 | România |
---|---|---|
Chi tiết | Sfiea 16' |
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)
Serbia | 0–1 | Bỉ |
---|---|---|
Chi tiết | Petry 44' |
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)
Ukraina | 2–1 | România |
---|---|---|
Kunina 17' Kozlova 62' |
Chi tiết | Boroș 58' (ph.đ.) |
Trọng tài: Meitar Shemesh (Israel)
Bảng 10
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cộng hòa Ireland (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 1 | +11 | 9 | Vòng hai |
2 | Iceland | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 4 | +5 | 6 | |
3 | Quần đảo Faroe | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 11 | −9 | 3 | |
4 | Belarus | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Belarus | 0–4 | Iceland |
---|---|---|
Chi tiết | Jónsdóttir 11', 49' Eiríksdóttir 26' Vilhjálmsdóttir 32' |
Trọng tài: Sandra Strub (Thụy Sĩ)
Cộng hòa Ireland | 6–0 | Quần đảo Faroe |
---|---|---|
McEvoy 12', 25' McManus 66', 72', 80+4' Casey 80+2' |
Chi tiết |
Trọng tài: Irena Velevačkoska (Macedonia)
Iceland | 4–0 | Quần đảo Faroe |
---|---|---|
Jóhannesdóttir 34', 47' Eiríksdóttir 42', 80+3' |
Chi tiết |
Trọng tài: Sandra Strub (Thụy Sĩ)
Cộng hòa Ireland | 2–0 | Belarus |
---|---|---|
McManus 11' Casey 41' |
Chi tiết |
Trọng tài: Melis Özçiğdem (Thổ Nhĩ Kỳ)
Iceland | 1–4 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Eiríksdóttir 23' | Chi tiết | McManus 39' Steinarsdóttir 50' (l.n.) Mackey 69', 75' |
Trọng tài: Melis Özçiğdem (Thổ Nhĩ Kỳ)
Quần đảo Faroe | 2–1 | Belarus |
---|---|---|
Rasmusdóttir 3', 21' | Chi tiết | Hirchyts 19' |
Trọng tài: Irena Velevačkoska (Macedonia)
Bảng 11
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Áo | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 1 | +14 | 9 | Vòng hai |
2 | Bosna và Hercegovina | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 4 | +5 | 6 | |
3 | Bắc Ireland | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | −4 | 3 | |
4 | Bắc Macedonia (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 15 | −15 | 0 |
Áo | 7–0 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
Degen 5', 54' Scharnböck 11', 15' Kurz 13' (ph.đ.), 55' Kolb 24' |
Chi tiết |
Trọng tài: Iuliana Demetrescu (România)
Bosna và Hercegovina | 4–0 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Hrelja 17', 43' Habibović 29' Gavrić 64' |
Chi tiết |
Trọng tài: Neslihan Muratdağı (Thổ Nhĩ Kỳ)
Áo | 4–1 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
Höbinger 20', 65' Scharnböck 27' Mak 37' |
Chi tiết | Gavrić 44' |
Trọng tài: Sílvia Domingos (Bồ Đào Nha)
Bắc Ireland | 4–0 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
Smyth 10' Bell 16' Magee 50' Wilson 55' |
Chi tiết |
Bắc Ireland | 0–4 | Áo |
---|---|---|
Chi tiết | Scharnböck 51' Kolb 62', 67' Höbinger 80' |
Trọng tài: Sílvia Domingos (Bồ Đào Nha)
Bắc Macedonia | 0–4 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
Chi tiết | Gavrić 12' Hrelja 14' Hamzić 33' Gačanica 71' |
Trọng tài: Iuliana Demetrescu (România)
Xếp hạng đội thứ ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chỉ tính kết quả khi đối đầu với đội nhất và nhì bảng tương ứng.[3]
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | Nga | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | Vòng hai |
2 | 5 | Phần Lan | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | |
3 | 9 | Ukraina | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 5 | −4 | 1 | |
4 | 7 | Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 | −5 | 0 | |
5 | 2 | Malta | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | −5 | 0 | |
6 | 3 | Azerbaijan | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | −7 | 0 | |
7 | 1 | Slovakia | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 9 | −8 | 0 | |
8 | 11 | Bắc Ireland | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | −8 | 0[a] | |
9 | 6 | Croatia | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | −8 | 0[a] | |
10 | 10 | Quần đảo Faroe | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 10 | −10 | 0 | |
11 | 4 | Bulgaria | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 15 | −15 | 0 |
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) số bàn thắng; 4) hệ số thẻ phạt; 5) hệ số xếp hạng; 6) bốc thăm.
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) số bàn thắng; 4) hệ số thẻ phạt; 5) hệ số xếp hạng; 6) bốc thăm.
Ghi chú:
Vòng hai
[sửa | sửa mã nguồn]Hai mươi tư đội được chia thành sáu bảng, chọn ra bảy đội (6 đội nhất và đội nhì xuất sắc nhất) lọt vào vòng chung kết.
Thời gian thi đấu từ ngày 25 tháng 3 năm 2017 trở về trước là CET (UTC+1), trở về sau là CEST (UTC+2).
Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Lan (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | Vòng chung kết |
2 | Slovenia | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 4 | −1 | 6 | |
3 | Thụy Sĩ | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 | |
4 | Áo | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
Slovenia | 0–3 | Hà Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Wilms 25' Leuchter 48' Doorn 59' |
Trọng tài: Melis Özçiğdem (Thổ Nhĩ Kỳ)
Hà Lan | 1–1 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Casparij 7' | Chi tiết | Gut 63' |
Trọng tài: Melis Özçiğdem (Thổ Nhĩ Kỳ)
Hà Lan | 2–1 | Áo |
---|---|---|
Leuchter 24' (ph.đ.) Ter Beek 39' |
Chi tiết | Degen 34' |
Trọng tài: Graziella Pirriatore (Ý)
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Na Uy | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 3 | +13 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Đan Mạch | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 7 | −2 | 6 | |
3 | Wales | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 10 | −8 | 3 | |
4 | Bosna và Hercegovina (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | −3 | 0 |
Na Uy | 8–1 | Wales |
---|---|---|
Olsen 3', 24', 58' Griffin 11', 55' Sørum 46' Birkeli 53' Terland 66' |
Chi tiết | Morgan 22' |
Trọng tài: Triinu Laos (Estonia)
Bosna và Hercegovina | 1–2 | Đan Mạch |
---|---|---|
Bakalar 19' | Chi tiết | Herdel 44' Heshemi 78' |
Trọng tài: Ewa Augustyn (Ba Lan)
Na Uy | 2–1 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
Nygård 50' Griffin 71' |
Chi tiết | Gačanica 21' |
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)
Đan Mạch | 1–6 | Na Uy |
---|---|---|
Johansen 80+2' | Chi tiết | Tennebø 3' Tvedten 6' Sunde 15' Terland 32' Olsen 36', 40+2' |
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)
Wales | 1–0 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
Vincze 46' | Chi tiết |
Trọng tài: Triinu Laos (Estonia)
Bảng 3
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anh (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7 | Vòng chung kết |
2 | Đức | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 6 | |
3 | Ý | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 | |
4 | Ba Lan | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | −8 | 0 |
Đức | 3–1 | Ý |
---|---|---|
Stolze 40+1', 70' Anyomi 77' |
Chi tiết | Baldi 39' |
Trọng tài: Tinna Høj Christensen (Đan Mạch)
Ba Lan | 0–4 | Đức |
---|---|---|
Chi tiết | Anyomi 21' Stolze 39' Schimmer 53' Ebert 80+3' |
Trọng tài: Désirée Grundbacher (Thụy Sĩ)
Bảng 4
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cộng hòa Ireland | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | +2 | 7 | Vòng chung kết |
2 | Scotland | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 | +1 | 5 | |
3 | Hungary | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
4 | Serbia (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 | −3 | 0 |
Cộng hòa Ireland | 1–0 | Serbia |
---|---|---|
McEvoy 78' | Chi tiết |
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Shona Shukrula (Hà Lan)
Cộng hòa Ireland | 0–0 | Scotland |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Vera Opeykina (Nga)
Hungary | 1–0 | Serbia |
---|---|---|
Pusztai 77' | Chi tiết |
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Meitar Shemesh (Israel)
Hungary | 0–1 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Chi tiết | Payne 13' |
Trọng tài: Vera Opeykina (Nga)
Serbia | 1–2 | Scotland |
---|---|---|
Trbojević 9' | Chi tiết | McAlonie 27' Davidson 45' |
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Shona Shukrula (Hà Lan)
Bảng 5
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pháp (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 1 | +6 | 6 | Vòng chung kết |
2 | Bỉ | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 6 | |
3 | Nga | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3 | |
4 | Hy Lạp | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | −2 | 3 |
Bỉ | 1–0 | Hy Lạp |
---|---|---|
Petry 47' | Chi tiết |
Trọng tài: Sílvia Domingos (Bồ Đào Nha)
Pháp | 4–0 | Nga |
---|---|---|
Martin 10' (ph.đ.) Lakrar 37' Bacha 43' Cardia 78' |
Chi tiết |
Trọng tài: Tanja Račić (Bosna và Hercegovina)
Hy Lạp | 0–2 | Nga |
---|---|---|
Chi tiết | Cherkasova 38' Boyko 69' |
Trọng tài: Sílvia Domingos (Bồ Đào Nha)
Hy Lạp | 1–0 | Pháp |
---|---|---|
Georgantzi 31' | Chi tiết |
Trọng tài: Marta Huerta De Aza (Tây Ban Nha)
Nga | 0–2 | Bỉ |
---|---|---|
Chi tiết | Bey Temsamani 11' Petry 75' |
Trọng tài: Tanja Račić (Bosna và Hercegovina)
Bảng 6
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 2 | +8 | 7 | Vòng chung kết |
2 | Iceland | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 | |
3 | Thụy Điển | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 | |
4 | Bồ Đào Nha (H) | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 10 | −8 | 1 |
Iceland | 1–0 | Thụy Điển |
---|---|---|
Ragnarsdóttir 8' | Chi tiết |
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Tây Ban Nha | 6–1 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Pina 2', 5', 42' Bautista 29' Eizaguirre 33' Marques 39' (l.n.) |
Chi tiết | Encarnação 59' |
Trọng tài: Jelena Banjeglav (Serbia)
Thụy Điển | 0–0 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Thụy Điển | 1–1 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Pujadas 80+3' (l.n.) | Chi tiết | Aleixandri 25' |
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
Bồ Đào Nha | 1–4 | Iceland |
---|---|---|
Faria 28' | Chi tiết | Jóhannsdóttir 59', 67', 73' Jónsdóttir 66' |
Trọng tài: Jelena Banjeglav (Serbia)
Xếp hạng đội nhì
[sửa | sửa mã nguồn]Chỉ tính thành tích trước đội thứ nhất và thứ ba trong bảng.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | Đức | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 3 | Vòng chung kết |
2 | 5 | Bỉ | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 3 | |
3 | 1 | Slovenia | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 4 | −2 | 3 | |
4 | 6 | Iceland | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | −2 | 3 | |
5 | 2 | Đan Mạch | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 6 | −3 | 3 | |
6 | 4 | Scotland | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 |
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) số bàn thắng; 4) hệ số thẻ phạt; 5) hệ số xếp hạng; 6) bốc thăm.
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) số bàn thắng; 4) hệ số thẻ phạt; 5) hệ số xếp hạng; 6) bốc thăm.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Women's U17s set for Czech Republic, Lithuania”. UEFA.com. ngày 26 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Regulations of the UEFA European Women's Under-17 Championship, 2016/17” (PDF). UEFA.com.
- ^ a b “WU17 EURO elite round line-up confirmed”. UEFA.com. ngày 31 tháng 10 năm 2016.