Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2014
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2014 diễn ra từ tháng 7 tới tháng 10 năm 2013[1] nhằm xác định các đội tuyển tham dự vòng chung kết tại Anh.
Giờ thi đấu là CEST (UTC+02:00).
Vòng một
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một diễn ra từ 2 tháng 7 đến 11 tháng 8 năm 2013. Các đội hạt giống Pháp, Đức và Tây Ban Nha được đặc cách vào thẳng vòng hai.[2]
Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ nhà bảng đấu là Scotland.[3]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cộng hòa Séc | 3 | 2 | 0 | 1 | 18 | 4 | +14 | 6 |
Scotland | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 6 | +4 | 6 |
Bắc Ireland | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 8 | +1 | 6 |
Montenegro | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 20 | −19 | 0 |
Cộng hòa Séc | 3–4 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Szewieczková 6' Křivská 58' (pen), 80+1' (pen) |
Chi tiết | Mackin 9', 20', 37' Burden 46' |
Scotland | 5–1 | Montenegro |
---|---|---|
Jackson 8' Howat 48', 69' C. Brown 61' Cuthbert 72' |
Chi tiết | Bojat 47' |
Cộng hòa Séc | 11–0 | Montenegro |
---|---|---|
Daňková 2', 42', 71' Braunerová 6' Veselá 10', 26', 54' Křivská 22', 58', 79' Majerová 78' |
Chi tiết |
Scotland | 0–4 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Chi tiết | Křivská 23', 49' Majerová 60' Szewieczková 63' |
Montenegro | 0–4 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Chi tiết | Doherty 7' Connolly 7', 28', 74' |
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ nhà bảng đấu là Estonia.[4]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Na Uy | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 1 | +15 | 9 |
România | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 6 |
Croatia | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | −4 | 3 |
Estonia | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 | −13 | 0 |
Na Uy | 5–1 | Croatia |
---|---|---|
Dekkerhus 11' Fjelldal 13' Haugland 19' Hafnor 67' Markussen 74' |
Chi tiết | Balić 40' |
România | 5–0 | Estonia |
---|---|---|
Petre 10' Ciolacu 18' Vasile 58', 68' Indrei 65' |
Chi tiết |
Croatia | 1–2 | România |
---|---|---|
Mihić 65' | Chi tiết | Ciolacu 10' Ambruș 48' |
Na Uy | 7–0 | Estonia |
---|---|---|
Kleppe 17' Hafnor 23' Haugland 35' Døvle 38' Lie 47' Markussen 70', 79' |
Chi tiết |
România | 0–4 | Na Uy |
---|---|---|
Chi tiết | Markussen 49', 75' Tărășilă 71' (l.n.) Døvle 80+3' |
Estonia | 1–2 | Croatia |
---|---|---|
Tammik 63' | Chi tiết | Zrno 80+1' Mihić 80+3' |
Bảng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ nhà bảng đấu là Ukraina.[5]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phần Lan | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 |
Hà Lan | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 2 | +6 | 6 |
Slovakia | 3 | 0 | 2 | 1 | 5 | 9 | −4 | 2 |
Ukraina | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 10 | −6 | 1 |
Phần Lan | 2–2 | Slovakia |
---|---|---|
Kauppi 57' Ahtinen 62' |
Chi tiết | Maťavková 14', 30' |
Hà Lan | 4–1 | Ukraina |
---|---|---|
Van Der Linden 3' Admiraal 16' Van Gurp 29' Folkertsma 80' |
Chi tiết | Levytska 49' |
Hà Lan | 4–0 | Slovakia |
---|---|---|
Van Gurp 45', 51', 70' Achterhof 62' |
Chi tiết |
Slovakia | 3–3 | Ukraina |
---|---|---|
Havranová 40' Fabová 43' Maťavková 65' |
Chi tiết | Holovach 29' Ruban 49' Shevchuk 56' |
Bảng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ nhà bảng đấu là Nga.[6]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nga | 3 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 | 9 |
Cộng hòa Ireland | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 2 | +11 | 6 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 2 | +1 | 3 |
Bosna và Hercegovina | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 16 | −15 | 0 |
Cộng hòa Ireland | 12–1 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
Lynch 13' Mclaughlin 15', 37', 67' Connolly 17', 56' (ph.đ.), 75' Gargan 28', 32', 51', 60' Keenan 40' |
Chi tiết | Lihović 59' |
Nga | 1–0 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
Voloshina 44' | Chi tiết |
Cộng hòa Ireland | 1–0 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
Connolly 18' | Chi tiết |
Bosna và Hercegovina | 0–1 | Nga |
---|---|---|
Chi tiết | Khotyreva 62' |
Thổ Nhĩ Kỳ | 3–0 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
Sivrikaya 62', 66', 79' | Chi tiết |
Nga | 1–0 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Khotyreva 42' | Chi tiết |
Bảng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ nhà bảng đấu là Moldova.[7]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hungary | 3 | 2 | 1 | 0 | 15 | 2 | +13 | 7 |
Iceland | 3 | 2 | 1 | 0 | 13 | 2 | +11 | 7 |
Moldova | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 12 | −11 | 1 |
Latvia | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 14 | −13 | 1 |
Iceland | 5–0 | Latvia |
---|---|---|
Arnarsdóttir 6', 21' Sigurdardóttir 31', 37' Hlynsdóttir 51' |
Chi tiết |
Hungary | 5–0 | Moldova |
---|---|---|
Csányi 2', 11' Kaján 15' Ferencz 26' Szabó 48' |
Chi tiết |
Iceland | 6–0 | Moldova |
---|---|---|
Sigurdardóttir 6', 8', 61' Jonsdóttir 50' Arnarsdóttir 55', 74' |
Chi tiết |
Latvia | 0–8 | Hungary |
---|---|---|
Chi tiết | Kaján 15', 60' (ph.đ.) Gruber 22' Krascsenics 46', 76' Csányi 48' Szakonyi 55' Szabó 66' |
Hungary | 2–2 | Iceland |
---|---|---|
Vancsik 60' P. Krascsenics 75' |
Chi tiết | H. Jonsdóttir 56' S. Sigurdardóttir 63' |
Moldova | 1–1 | Latvia |
---|---|---|
Mițul 78' | Chi tiết | Tarasova 57' |
Bảng 6
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ nhà bảng đấu là Israel.[8]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thụy Điển | 3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 1 | +13 | 9 |
Bồ Đào Nha | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 6 |
Serbia | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 6 | −5 | 3 |
Israel | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | −11 | 0 |
Thụy Điển | 3–0 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Blomqvist 42' Björn 52', 80' |
Chi tiết |
Serbia | 2–1 | Israel |
---|---|---|
Arandjelović 20', 26' | Chi tiết | Eide 73' |
Bồ Đào Nha | 2–0 | Serbia |
---|---|---|
Nadine Cordeiro 11' Carolina Ferreira 73' |
Chi tiết |
Thụy Điển | 8–0 | Israel |
---|---|---|
Persson 26' Handfast 39' Angeldal 40+2', 60' Anvegård 44' Ökvist 50' Renlund 77' Nilsson 80+3' |
Chi tiết |
Israel | 0–2 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Chi tiết | Carolina Ferreira 33', 69' |
Serbia | 1–3 | Thụy Điển |
---|---|---|
Blagojević 35' | Chi tiết | Zigiotti Olme 26' Angeldal 32' Nilsson 53' |
Bảng 7
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ nhà bảng đấu là Slovenia.[9]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bỉ | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 0 | +13 | 9 |
Belarus | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 | +2 | 6 |
Slovenia | 3 | 1 | 0 | 2 | 11 | 9 | +2 | 3 |
Litva | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 17 | −17 | 0 |
Bỉ | 3–0 | Belarus |
---|---|---|
Maximus 44', 55' De Smet 61' (ph.đ.) |
Chi tiết |
Slovenia | 8–0 | Litva |
---|---|---|
Gadnik 12', 46' Horvat 26' Kolbl 51' Ivanuša 61' Prašnikar 64' (ph.đ.), 80+3' Babnik 75' |
Chi tiết |
Bỉ | 5–0 | Litva |
---|---|---|
Janssens 16' Baldewijns 33' De Smet 36' Velde 76' Awete 80' |
Chi tiết |
Belarus | 4–3 | Slovenia |
---|---|---|
Dranouskaya 2', 34' Shuppo 51', 80' |
Chi tiết | Ivanuša 26', 57' (ph.đ.), 60' |
Slovenia | 0–5 | Bỉ |
---|---|---|
Chi tiết | Vangheluwe 3' Janssens 21' De Smet 34' Appermont 41' Maximus 56' |
Litva | 0–4 | Belarus |
---|---|---|
Chi tiết | Dranouskaya 7' Buividaviciutė 40' (l.n.) Stsezhko 48' Shuppo 64' |
Bảng 8
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ nhà bảng đấu là Ba Lan.[10]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Áo | 3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 0 | +18 | 9 |
Ba Lan | 3 | 2 | 0 | 1 | 14 | 1 | +13 | 6 |
Azerbaijan | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 12 | −10 | 3 |
Kazakhstan | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 21 | −21 | 0 |
Ba Lan | 9–0 | Kazakhstan |
---|---|---|
Jędrzejewicz 13', 28', 37' Matysik 30', 52' Dudek 33', 42', 51' (pen) Lizoń 67' |
Chi tiết |
Kazakhstan | 0–10 | Áo |
---|---|---|
Chi tiết | Feric 16', 53', 74' Knauseder 25' (ph.đ.), 43' (ph.đ.) Schmid 26' Pinther 37', 40+1', 56' Kofler 73' |
Ba Lan | 5–0 | Azerbaijan |
---|---|---|
Grabowska 20', 56', 58' Jędrzejewicz 48' Mesjasz 80+2' |
Chi tiết |
Azerbaijan | 2–0 | Kazakhstan |
---|---|---|
Alimova 33' Gluic 57' |
Chi tiết |
Bảng 9
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ nhà bảng đấu là Bulgaria.[11]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ý | 3 | 3 | 0 | 0 | 21 | 1 | +20 | 9 |
Thụy Sĩ | 3 | 2 | 0 | 1 | 19 | 5 | +14 | 6 |
Bulgaria | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 17 | −15 | 3 |
Bắc Macedonia | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 20 | −19 | 0 |
Thụy Sĩ | 6–0 | Bulgaria |
---|---|---|
Widmer 21' Germanier 27' Imhof 38' Fasel 42' (ph.đ.) Geissbühler 44' Stierli 80+1' |
Chi tiết |
Ý | 6–0 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
Giugliano 2', 22' (ph.đ.) Nikolova 6' (l.n.) Simonetti 10' Mella 37' Vigilucci 73' |
Chi tiết |
Thụy Sĩ | 12–0 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
Ameti 3', 80+2' Stierli 16', 32' Zehnder 28' Germanier 36', 49' Villiger 53', 75' Geissbühler 66', 72' Skerlevska 77' (l.n.) |
Chi tiết |
Bulgaria | 0–10 | Ý |
---|---|---|
Chi tiết | Boattin 4', 13' Bergamaschi 17', 19', 32' Vigilucci 36', 38', 49' Mascarello 58' (ph.đ.) Simonetti 75' |
Bulgaria | 2–1 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
Petkova 4', 43' | Chi tiết | Skerlevska 8' |
Bảng 10
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ nhà bảng đấu là Đan Mạch.[18]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đan Mạch | 3 | 2 | 1 | 0 | 18 | 3 | +15 | 7 |
Hy Lạp | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 4 | +2 | 7 |
Wales | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | −5 | 3 |
Quần đảo Faroe | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 14 | −12 | 0 |
Đan Mạch | 9–0 | Quần đảo Faroe |
---|---|---|
Bruun 6', 22', 42' Schioldan 9' N. Sørensen 30', 37' Henriksen 34', 73' Carstensen 51' |
Chi tiết |
Wales | 0–1 | Hy Lạp |
---|---|---|
Chi tiết | Zerva 67' |
Đan Mạch | 2–2 | Hy Lạp |
---|---|---|
Bruun 60' Henriksen 80+3' (ph.đ.) |
Chi tiết | Kaldaridou 18' Zerva 38' |
Quần đảo Faroe | 0–2 | Wales |
---|---|---|
Chi tiết | Doran 46' Nolan 53' |
Wales | 1–7 | Đan Mạch |
---|---|---|
Fuller 48' | Chi tiết | Dybdahl 7', 11', 63' N. Sørensen 40+2' Carstensen 54' Bruun 73' Lindhardt 80+3' |
Hy Lạp | 3–2 | Quần đảo Faroe |
---|---|---|
Sarri 11' Konstantopoulou 33' Kaldaridou 51' (ph.đ.) |
Chi tiết | Arge 55', 80+2' (ph.đ.) |
Xếp hạng đội thứ ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và nhì bảng mới được sử dụng để xác định thứ hạng.
Bảng |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bắc Ireland | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 8 | −3 | 3 |
3 | Slovakia | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 6 | −4 | 1 |
4 | Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | −2 | 0 |
6 | Serbia | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 5 | −4 | 0 |
2 | Croatia | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 7 | −5 | 0 |
7 | Slovenia | 2 | 0 | 0 | 2 | 3 | 9 | −6 | 0 |
10 | Wales | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | −7 | 0 |
5 | Moldova | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 11 | −11 | 0 |
8 | Azerbaijan | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 12 | −12 | 0 |
9 | Bulgaria | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 16 | −16 | 0 |
Vòng hai
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng hai diễn ra từ 20 tháng 9 đến 20 tháng 10 năm 2013. 21 đội đi tiếp từ vòng trước cùng Đức, Tây Ban Nha và Pháp được chia thành sáu bảng đấu.[19] Sáu đội nhất bảng và đội nhì bảng xuất sắc nhất lọt vào vòng chung kết ở Anh.
Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ nhà bảng đấu là România.[20]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Ban Nha | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 9 |
Cộng hòa Ireland | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 |
Iceland | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 3 |
România | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 | −13 | 0 |
Tây Ban Nha | 2–1 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Sánchez 18' Garrote 33' |
Chi tiết | Clifford 34' |
Iceland | 2–1 | România |
---|---|---|
Jonsdóttir 57', 71' | Chi tiết | Ambruș 48' |
Tây Ban Nha | 8–0 | România |
---|---|---|
García 18', 74', 80+3' Sánchez 24' García Boa 48' Oroz 51' Guijarro 56' Galvez 69' |
Chi tiết |
Cộng hòa Ireland | 2–1 | Iceland |
---|---|---|
McKevitt 32' Connolly 51' |
Chi tiết | Arnarsdóttir 80' (ph.đ.) |
Iceland | 1–3 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
H. Arnarsdóttir 68' | Chi tiết | Domínguez 52' García 72', 80' |
România | 0–4 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Chi tiết | Gargan 6' Barabasi 21' (l.n.) McKevitt 30' Lynch 60' |
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ nhà bảng đấu là Áo.[21]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Áo | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 9 |
Hy Lạp | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 |
Nga | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 8 | −3 | 4 |
Belarus | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 12 | −9 | 0 |
Nga | 3–2 | Belarus |
---|---|---|
Andreeva 25', 27' Bychkova 76' |
Chi tiết | Vasilyeva 2' Stsezhko 80' |
Áo | 2–1 | Hy Lạp |
---|---|---|
Gagara 41' (l.n.) Georgieva 78' (ph.đ.) |
Chi tiết | Moraitou 18' (ph.đ.) |
Hy Lạp | 1–1 | Nga |
---|---|---|
Kotsaki 27' | Chi tiết | Zerva 52' (l.n.) |
Áo | 6–0 | Belarus |
---|---|---|
Wasserbauer 7' Pinther 18' Kofler 41', 61', 68' Georgieva 80+3' (ph.đ.) |
Chi tiết |
Nga | 1–5 | Áo |
---|---|---|
Andreeva 3' | Chi tiết | Wasserbauer 31', 54' Kofler 39', 51', 67' |
Belarus | 1–3 | Hy Lạp |
---|---|---|
Shuppo 40' | Chi tiết | Kotsaki 32' Zerva 36' Sarri 76' |
Bảng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ nhà bảng đấu là Bồ Đào Nha.[22]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ý | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 6 |
Bồ Đào Nha | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 | +1 | 5 |
Cộng hòa Séc | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | +2 | 4 |
Đan Mạch | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | −4 | 1 |
Ý | 1–0 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Giugliano 62' | Chi tiết |
Cộng hòa Séc | 3–0 | Đan Mạch |
---|---|---|
Křivská 40+2' Kovaříková 42' Obel 80+5' (l.n.) |
Chi tiết |
Ý | 1–2 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Giugliano 74' | Chi tiết | Pereira 58' Azevedo 80+3' |
Bồ Đào Nha | 1–1 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Silva 25' | Chi tiết | Stárová 12' |
Bảng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ nhà bảng đấu là Bắc Ireland.[23]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pháp | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 9 |
Thụy Điển | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 |
Ba Lan | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 4 |
Bắc Ireland | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | −5 | 0 |
Thụy Điển | 2–0 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Blomqvist 28', 56' | Chi tiết |
Ba Lan | 2–2 | Thụy Điển |
---|---|---|
Lizoń 50' Grabowska 80+2' |
Chi tiết | Blomqvist 10' Zigiotti Olme 22' |
Pháp | 2–0 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Jouanno 24', 80+2' | Chi tiết |
Bắc Ireland | 0–1 | Ba Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Lizoń 50' |
Bảng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ nhà bảng đấu là Hungary.[24]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Scotland | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 6 |
Na Uy | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 4 | +9 | 6 |
Phần Lan | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 3 |
Hungary | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 13 | −8 | 3 |
Na Uy | 5–1 | Phần Lan |
---|---|---|
Miettinen 5' (l.n.) Lund 33' (ph.đ.) Haugland 39' Fjelldal 50' Jørgensen 69' |
Chi tiết | Kauppi 57' |
Hungary | 4–3 | Scotland |
---|---|---|
Kaján 31', 35', 61' Szakonyi 47' |
Chi tiết | Robertson 12' Rafferty 22' Walker 40+1' |
Na Uy | 1–2 | Scotland |
---|---|---|
Lund 34' | Chi tiết | Whyte 54' Walker 69' |
Phần Lan | 3–0 | Hungary |
---|---|---|
Kuoksa 2' Rantanen 20' Kollanen 80+2' |
Chi tiết |
Hungary | 1–7 | Na Uy |
---|---|---|
Szabó 70' | Chi tiết | N. Hanssen 13', 52' Fjelldal 22', 80+1' Haugland 41', 71' Lund 64' |
Bảng 6
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ nhà bảng đấu là Đức.[25]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 0 | +7 | 7 |
Bỉ | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 |
Hà Lan | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 |
Thụy Sĩ | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 10 | −8 | 1 |
Bỉ | 1–0 | Hà Lan |
---|---|---|
Wal 23' (l.n.) | Chi tiết |
Đức | 6–0 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Walkling 17' (ph.đ.), 40+2', 55' Sehan 18', 66' Meier 69' |
Chi tiết |
Đức | 0–0 | Hà Lan |
---|---|---|
Chi tiết |
Bỉ | 0–1 | Đức |
---|---|---|
Chi tiết | Sehan 70' |
Hà Lan | 3–1 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Van Gurp 51' Sanders 53' Folkertsma 57' |
Chi tiết | Stierli 48' |
Xếp hạng đội nhì bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.
Bảng |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | Bồ Đào Nha | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 2 | +1 | 4 |
5 | Na Uy | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 3 |
1 | Cộng hòa Ireland | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 |
6 | Bỉ | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 |
4 | Thụy Điển | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 1 |
2 | Hy Lạp | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 1 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Regulations of the UEFA European Women's Under-17 Championship 2013/14” (PDF). UEFA.com.
- ^ “Women's U17 qualifying round draw”. UEFA. 20 tháng 11 năm 2012. Truy cập 19 tháng 3 năm 2013.
- ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 1
- ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 2
- ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 3
- ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 4
- ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 5
- ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 6
- ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 7
- ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 8
- ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 9
- ^ “Switzerland U17-Bulgaria U17”. Soccerway. 2 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Italy U17-Macedonia FYR U17”. Soccerway. 2 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Switzerland U17-Macedonia FYR U17”. Soccerway. 4 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Bulgaria U17-Italy U17”. Soccerway. 4 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Italy U17-Switzerland U17”. Soccerway. 7 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Macedonia FYR U17-Bulgaria U17”. Soccerway. 7 tháng 7 năm 2013.
- ^ Kết quả Vòng 1 Bảng 10
- ^ “Northern Ireland complete draw lineup”. UEFA.com. 12 tháng 8 năm 2013.
- ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 1
- ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 2
- ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 3
- ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 4
- ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 5
- ^ Kết quả Vòng 2 Bảng 6