Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam (Valencia)
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia chủ nhà | ![]() |
Thành phố | Valencia |
Ngày diễn ra | 2–7 tháng 7 năm 2024 |
Số đội | 6 |
Địa điểm | 1 (trong 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí cuối cùng | |
Vô địch | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Tổng số trận | 9 |
Tham dự | 31.680 (3.520 mỗi trận) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Ghi bàn cao nhất | ![]() |
Ném đổ cao nhất | ![]() |
Hỗ trợ nhiều nhất | ![]() |
Trang mạng chính thức | |
Giải đấu vòng loại tại Tây Ban Nha |
Giải đấu vòng loại môn bóng rổ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2024 tại Valencia là một trong 4 giải đấu vòng loại môn bóng rổ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2024. Giải đấu được tổ chức tại Valencia, Tây Ban Nha từ ngày 2 đến ngày 7 tháng 7 năm 2024.[1] 6 đội tuyển tham dự giải đấu được chia làm 2 bảng, mỗi bảng 3 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu mỗi bảng giành vé vào bán kết. Đội vô địch sẽ giành quyền tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024 được tổ chức tại Pháp.[2][3]
Các đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển | Tư cách tham dự | Ngày vượt qua vòng loại | Xếp hạng |
---|---|---|---|
![]() |
1 trong 16 đội có thành tích tốt nhất | 10 tháng 9 năm 2023 | 2 |
![]() |
Vô địch vòng sơ loại khu vực châu Âu (vòng sơ loại 1) | 20 tháng 8 năm 2023 | 15 |
![]() |
1 trong 16 đội có thành tích tốt nhất | 10 tháng 9 năm 2023 | 20 |
![]() |
28 | ||
![]() |
34 | ||
![]() |
Vô địch vòng sơ loại khu vực châu Mỹ | 20 tháng 8 năm 2023 | 57 |
Địa điểm thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Valencia | |
---|---|
Nhà thi đấu Thành phố Font de Sant Lluís | |
![]() | |
Sức chứa: 9,000 |
Giai đoạn vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Tất cả các trận đấu diễn ra theo giờ địa phương (UTC+2).[4]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 193 | 140 | +53 | 4 | Bán kết |
2 | ![]() |
2 | 1 | 1 | 133 | 174 | −41 | 3 | |
3 | ![]() |
2 | 0 | 2 | 151 | 163 | −12 | 2 |
2 tháng 7 năm 2024 20:30 |
Chi tiết | Liban ![]() |
59–104 | ![]() |
Nhà thi đấu Thành phố Font de Sant Lluís, Valencia Số khán giả: 4,153 Trọng tài: Mārtiņš Kozlovskis (Latvia), Johnny Batista (Puerto Rico), Blanca Burns (Hoa Kỳ) | |
Điểm mỗi set: 18–24, 13–27, 13–27, 15–26 | ||||||
Điểm: Khayat 20 Chụp bóng bật bảng: Khayat 6 Hỗ trợ: Spellman 4 |
Điểm: Aldama 17 Chụp bóng bật bảng: Aldama 9 Hỗ trợ: Brrown 9 |
3 tháng 7 năm 2024 20:30 |
Chi tiết | Tây Ban Nha ![]() |
89–81 | ![]() |
Nhà thi đấu Thành phố Font de Sant Lluís, Valencia Số khán giả: 4,581 Trọng tài: Jorge Vázquez (Puerto Rico), Johnny Batista (Puerto Rico), Yevgeniy Mikheyev (Kazakhstan) | |
Điểm mỗi set: 22–17, 24–26, 22–16, 21–22 | ||||||
Điểm: Aldama 24 Chụp bóng bật bảng: W. Hernangómez 10 Hỗ trợ: Brown 11 |
Điểm: Bango 15 Chụp bóng bật bảng: Fernando 12 Hỗ trợ: Gonçalves 5 |
4 tháng 7 năm 2024 17:30 |
Chi tiết | Angola ![]() |
70–74 | ![]() |
Nhà thi đấu Thành phố Font de Sant Lluís, Valencia Số khán giả: 805 Trọng tài: Mārtiņš Kozlovskis (Latvia), Juan Fernández (Argentina), Boris Krejić (Slovenia) | |
Điểm mỗi set: 13–19, 11–16, 21–9, 25–30 | ||||||
Điểm: Gonçalves 13 Chụp bóng bật bảng: Bango 12 Hỗ trợ: Fernando 4 |
Điểm: Spellman 22 Chụp bóng bật bảng: Spellman 13 Hỗ trợ: El Darwich 6 |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 186 | 166 | +20 | 4 | Bán kết |
2 | ![]() |
2 | 1 | 1 | 174 | 184 | −10 | 3 | |
3 | ![]() |
2 | 0 | 2 | 169 | 179 | −10 | 2 |
Nguồn: FIBA
2 tháng 7 năm 2024 17:30 |
Chi tiết | Phần Lan ![]() |
85–96 | ![]() |
Nhà thi đấu Thành phố Font de Sant Lluís, Valencia Số khán giả: 2,731 Trọng tài: Jorge Vázquez (Puerto Rico), Boris Krejić (Slovenia), Martin Vulić (Croatia) | |
Điểm mỗi set: 26–27, 28–20, 13–26, 18–23 | ||||||
Điểm: Jantunen, Maxhuni 20 Chụp bóng bật bảng: Jantunen 8 Hỗ trợ: Maxhuni 6 |
Điểm: Hield 24 Chụp bóng bật bảng: Ayton 9 Hỗ trợ: Gordon 4 |
3 tháng 7 năm 2024 17:30 |
Chi tiết | Bahamas ![]() |
90–81 | ![]() |
Nhà thi đấu Thành phố Font de Sant Lluís, Valencia Số khán giả: 2,574 Trọng tài: Mārtiņš Kozlovskis (Latvia), Juan Fernández (Argentina), Blanca Burns (Hoa Kỳ) | |
Điểm mỗi set: 30–20, 20–18, 23–21, 17–22 | ||||||
Điểm: Edgecombe 21 Chụp bóng bật bảng: Ayton 9 Hỗ trợ: Hield 10 |
Điểm: Balcerowski 22 Chụp bóng bật bảng: Sochan 10 Hỗ trợ: Ponitka, Slaughter 4 |
4 tháng 7 năm 2024 20:30 |
Chi tiết | Ba Lan ![]() |
88–89 | ![]() |
Nhà thi đấu Thành phố Font de Sant Lluís, Valencia Số khán giả: 2,470 Trọng tài: Jorge Vázquez (Puerto Rico), Johnny Batista (Puerto Rico), Martin Vulić (Croatia) | |
Điểm mỗi set: 24–24, 23–14, 24–22, 17–29 | ||||||
Điểm: Slaughter 21 Chụp bóng bật bảng: Sochan 8 Hỗ trợ: Pontika 7 |
Điểm: Jantunen 20 Chụp bóng bật bảng: Nkamhoua 6 Hỗ trợ: Maxhuni, Salin 6 |
Vòng cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | |||||
6 tháng 7 | ||||||
![]() | 74 | |||||
7 tháng 7 | ||||||
![]() | 81 | |||||
![]() | 86 | |||||
6 tháng 7 | ||||||
![]() | 78 | |||||
![]() | 89 | |||||
![]() | 72 | |||||
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
6 tháng 7 năm 2024 15:30 |
Chi tiết | Bahamas ![]() |
89–72 | ![]() |
Nhà thi đấu Thành phố Font de Sant Lluís, Valencia, Valencia Số khán giả: 2,199 Trọng tài: Jorge Vázquez (Puerto Rico), Juan Fernández (Argentina), Boris Krejić (Slovenia) | |
Điểm mỗi set: 31–16, 19–20, 13–18, 26–18 | ||||||
Điểm: Ayton 24 Chụp bóng bật bảng: Ayton 15 Hỗ trợ: Hield 10 |
Điểm: El Darwich 22 Chụp bóng bật bảng: Mansour 6 Hỗ trợ: Mansour 7 |
6 tháng 7 năm 2024 20:30 |
Chi tiết | Phần Lan ![]() |
74–81 | ![]() |
Nhà thi đấu Thành phố Font de Sant Lluís, Valencia, Valencia Số khán giả: 5,132 Trọng tài: Mārtiņš Kozlovskis (Latvia), Johnny Batista (Puerto Rico), Blanca Burns (Hoa Kỳ) | |
Điểm mỗi set: 20–17, 10–21, 29–18, 15–25 | ||||||
Điểm: Gustavson 15 Chụp bóng bật bảng: Jantunen 9 Hỗ trợ: Little 4 |
Điểm: W. Hernangómez 28 Chụp bóng bật bảng: Aldama 8 Hỗ trợ: Brown 7 |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
7 tháng 7 năm 2024 20:30 |
Chi tiết | Tây Ban Nha ![]() |
86–78 | ![]() |
Nhà thi đấu Thành phố Font de Sant Lluís, Valencia, Valencia Số khán giả: 7,035 Trọng tài: Mārtiņš Kozlovskis (Latvia), Johnny Batista (Puerto Rico), Boris Krejić (Slovenia) | |
Điểm mỗi set: 17–17, 25–17, 23–22, 21–22 | ||||||
Điểm: Brown 18 Chụp bóng bật bảng: Aldama, W. Hernangómez 7 Hỗ trợ: Díaz 4 |
Điểm: Hield 19 Chụp bóng bật bảng: Ayton 14 Hỗ trợ: Edgecombe 5 |
Bảng xếp hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 4 | 0 | Giành quyền tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024 |
2 | ![]() |
4 | 3 | 1 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 2 | |
4 | ![]() |
3 | 1 | 2 | |
5 | ![]() |
2 | 0 | 2 | |
6 | ![]() |
2 | 0 | 2 |
Nguồn: FIBA
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Greece, Latvia, Puerto Rico and Spain to host FIBA Olympic Qualifying Tournaments 2024”. FIBA. 27 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- ^ “FIBA Olympic Qualifying Tournaments hosts announced”. basketnews.com. 27 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Qualification System – Games of the XXXIII Olympiad – Basketball” (PDF). olympics.com. 21 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Thrilling showdowns revealed: FIBA releases Olympic Qualifying Tournaments schedules”. fiba.basketball. 14 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2024.