Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam (Riga)
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia chủ nhà | Latvia |
Thành phố | Riga |
Ngày diễn ra | 2–7 tháng 7 |
Số đội | 6 |
Địa điểm | 1 (trong 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí cuối cùng | |
Vô địch | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Tổng số trận | 9 |
Tham dự | 40.127 (4.459 mỗi trận) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Ghi bàn cao nhất | ![]() |
Ném đổ cao nhất | ![]() |
Hỗ trợ nhiều nhất | ![]() |
Trang mạng chính thức | |
Giải đấu vòng loại tại Latvia |
Giải đấu vòng loại môn bóng rổ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2024 tại Riga là một trong 4 giải đấu vòng loại môn bóng rổ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2024. Giải đấu được tổ chức tại Riga, Latvia từ ngày 2 đến ngày 7 tháng 7 năm 2024.[1] 6 đội tuyển tham dự giải đấu được chia làm 2 bảng, mỗi bảng 3 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu mỗi bảng giành vé vào bán kết. Đội vô địch sẽ giành quyền tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024 được tổ chức tại Pháp.[2][3]
Các đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển | Tư cách tham dự | Ngày vượt qua vòng loại | Xếp hạng |
---|---|---|---|
![]() |
1 trong 16 đội có thành tích tốt nhất | 10 tháng 9 năm 2023 | 8 |
![]() |
12 | ||
![]() |
17 | ||
![]() |
23 | ||
![]() |
38 | ||
![]() |
Vô địch vòng sơ loại 2 khu vực châu Phi | 20 tháng 8 năm 2023 | 67 |
Địa điểm thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Riga | |
---|---|
Nhà thi đấu Riga | |
![]() | |
Sức chứa: 11,200 |
Giai đoạn vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Tất cả các giờ đều là giờ địa phương (UTC+3).[4]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 1 | 1 | 163 | 144 | +19 | 3 | Bán kết |
2 | ![]() |
2 | 1 | 1 | 183 | 176 | +7 | 3 | |
3 | ![]() |
2 | 1 | 1 | 151 | 177 | −26 | 3 |
2 tháng 7 năm 2024 19:00 |
Chi tiết | Gruzia ![]() |
55–83 | ![]() |
Nhà thi đấu Riga, Riga Số khán giả: 8,955 Trọng tài: Omar Bermúdez (México), Wojciech Liszka (Ba Lan), Luis Castillo (Tây Ban Nha) | |
Điểm mỗi set: 13–17, 11–28, 17–13, 14–25 | ||||||
Điểm: Mamukelashvili 14 Chụp bóng bật bảng: Bitadze 6 Hỗ trợ: 3 cầu thủ 2 |
Điểm: Strautiņš 18 Chụp bóng bật bảng: Mejeris, Šmits 7 Hỗ trợ: Žagars 6 |
3 tháng 7 năm 2024 19:00 |
Chi tiết | Latvia ![]() |
80–89 | ![]() |
Nhà thi đấu Riga, Riga Số khán giả: 8,835 Trọng tài: Ademir Zurapović (Bosna và Hercegovina), Wojciech Liszka (Ba Lan), Kerem Baki (Thổ Nhĩ Kỳ) | |
Điểm mỗi set: 16–32, 22–22, 18–23, 24–12 | ||||||
Điểm: Rodions 18 Chụp bóng bật bảng: Rodions 7 Hỗ trợ: Strēlnieks, Zoriks 5 |
Điểm: Brownlee 26 Chụp bóng bật bảng: Brownlee 9 Hỗ trợ: Brownlee 9 |
4 tháng 7 năm 2024 15:30 |
Chi tiết | Philippines ![]() |
94–96 | ![]() |
Nhà thi đấu Riga, Riga Số khán giả: 531 Trọng tài: Ademir Zurapović (Bosna và Hercegovina), Omar Bermúdez (México), Kerem Baki (Thổ Nhĩ Kỳ) | |
Điểm mỗi set: 17–28, 26–27, 31–19, 20–22 | ||||||
Điểm: Brownlee 28 Chụp bóng bật bảng: Brownlee 8 Hỗ trợ: Brownlee 8 |
Điểm: Mamukelashvili 26 Chụp bóng bật bảng: Bitadze 10 Hỗ trợ: Thomasson 8 |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 1 | 1 | 155 | 149 | +6 | 3 | Bán kết |
2 | ![]() |
2 | 1 | 1 | 143 | 144 | −1 | 3 | |
3 | ![]() |
2 | 1 | 1 | 142 | 147 | −5 | 3 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 3 tháng 7 năm 2024. Nguồn: FIBA
2 tháng 7 năm 2024 15:30 |
Chi tiết | Brasil ![]() |
81–72 | ![]() |
Nhà thi đấu Riga, Riga Số khán giả: 1,022 Trọng tài: Ademir Zurapović (Bosna và Hercegovina), Kato Takaki (Nhật Bản), Jenna Jordan Reneau (Hoa Kỳ) | |
Điểm mỗi set: 15–23, 21–19, 16–14, 29–16 | ||||||
Điểm: Caboclo 25 Chụp bóng bật bảng: Caboclo 9 Hỗ trợ: Dos Santos 5 |
Điểm: Vučević 17 Chụp bóng bật bảng: Vučević 13 Hỗ trợ: Perry, Simonović 3 |
3 tháng 7 năm 2024 15:30 |
Chi tiết | Montenegro ![]() |
70–66 | ![]() |
Nhà thi đấu Riga, Riga Số khán giả: 622 Trọng tài: Luis Castillo (Tây Ban Nha), Omar Bermúdez (México), Wael Mostafa (Ai Cập) | |
Điểm mỗi set: 16–13, 13–19, 20–10, 21–24 | ||||||
Điểm: Simonović 18 Chụp bóng bật bảng: Vučević 14 Hỗ trợ: Perry, Popović 5 |
Điểm: Ateba, Bayehe 14 Chụp bóng bật bảng: Eyaga Bidias 6 Hỗ trợ: Hill 10 |
4 tháng 7 năm 2024 19:00 |
Chi tiết | Cameroon ![]() |
77–74 | ![]() |
Nhà thi đấu Riga, Riga Số khán giả: 656 Trọng tài: Kato Takaki (Nhật Bản), Wojciech Liszka (Ba Lan), Jenna Jordan Reneau (Hoa Kỳ) | |
Điểm mỗi set: 29–27, 27–12, 12–16, 9–19 | ||||||
Điểm: Hill 22 Chụp bóng bật bảng: Hill 6 Hỗ trợ: Hill 6 |
Điểm: Meindl 19 Chụp bóng bật bảng: Dias, Yago 6 Hỗ trợ: Huertas, Yago 7 |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | |||||
6 tháng 7 | ||||||
![]() | 59 | |||||
7 tháng 7 | ||||||
![]() | 72 | |||||
![]() | 69 | |||||
6 tháng 7 | ||||||
![]() | 94 | |||||
![]() | 71 | |||||
![]() | 60 | |||||
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
6 tháng 7 năm 2024 15:30 |
Chi tiết | Brasil ![]() |
71–60 | ![]() |
Arena Riga, Riga Số khán giả: 837 Trọng tài: Omar Bermúdez (México), Wojciech Liszka (Ba Lan), Kerem Baki (Thổ Nhĩ Kỳ) | |
Điểm mỗi set: 16–13, 13–19, 20–10, 21–24 | ||||||
Điểm: Caboclo 15 Chụp bóng bật bảng: Caboclo 11 Hỗ trợ: Huertas 7 |
Điểm: Brownlee 15 Chụp bóng bật bảng: Fajardo 10 Hỗ trợ: Ramos 3 |
6 tháng 7 năm 2024 19:00 |
Chi tiết | Cameroon ![]() |
59–72 | ![]() |
Nhà thi đấu Riga, Riga Số khán giả: 9,329 Trọng tài: Ademir Zurapović (Bosna và Hercegovina), Luis Castillo (Tây Ban Nha), Takaki Kato (Nhật Bản) | |
Điểm mỗi set: 19–23, 16–15, 15–15, 9–19 | ||||||
Điểm: Narace 14 Chụp bóng bật bảng: Bayehe, Chong 7 Hỗ trợ: Hill 3 |
Điểm: Lomažs 20 Chụp bóng bật bảng: Mejeris 10 Hỗ trợ: Žagars 5 |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
7 tháng 7 năm 2024 19:00 |
Chi tiết | Latvia ![]() |
69–94 | ![]() |
Nhà thi đấu Riga, Riga Số khán giả: 9,340 Trọng tài: Omar Bermúdez (México), Wojciech Liszka (Ba Lan), Luis Castillo (Tây Ban Nha) | |
Điểm mỗi set: 11–34, 22–15, 13–23, 23–22 | ||||||
Điểm: Lomažs 15 Chụp bóng bật bảng: Mejeris 6 Hỗ trợ: Žagars 4 |
Điểm: Caboclo 21 Chụp bóng bật bảng: Meindl 9 Hỗ trợ: Huertas 7 |
Bảng xếp hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 1 | Giành quyền tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024 |
2 | ![]() |
4 | 2 | 2 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 2 | |
4 | ![]() |
3 | 1 | 2 | |
5 | ![]() |
2 | 1 | 1 | |
6 | ![]() |
2 | 1 | 1 |
Nguồn: FIBA
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Greece, Latvia, Puerto Rico and Spain to host FIBA Olympic Qualifying Tournaments 2024”. FIBA. 27 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- ^ “FIBA Olympic Qualifying Tournaments hosts announced”. basketnews.com. 27 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Qualification System – Games of the XXXIII Olympiad – Basketball” (PDF). olympics.com. 21 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Thrilling showdowns revealed: FIBA releases Olympic Qualifying Tournaments schedules”. fiba.basketball. 14 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2024.