Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2020 – Giải đấu Nam (Belgrade)
Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2020 – Giải đấu Nam | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Belgrade, Serbia | |||||||||||||
Chi tiết giải đấu | |||||||||||||
Đội chủ nhà | ![]() | ||||||||||||
Ngày | 29 tháng 6 – 4 tháng 7 năm 2021 | ||||||||||||
Số đội | 5[1] (từ 3 liên đoàn) | ||||||||||||
Địa điểm | 1 (tổ chức ở 1 thành phố) | ||||||||||||
Nhà vô địch | ![]() | ||||||||||||
MVP | ![]() | ||||||||||||
Danh sách dẫn đầu | |||||||||||||
| |||||||||||||
Trang chủ chính thức | |||||||||||||
WOQT Serbia |
Giải đấu Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2020 ở Belgrade là một trong số bốn Giải đấu Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2020. Giải đấu được tổ chức tại Belgrade, Serbia.[2] Ban đầu giải đấu dự kiến diễn ra từ ngày 23 đến ngày 28 tháng 6 năm 2020 nhưng đã bị hoãn lại do ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19, sau đó giải đấu đã được tổ chức lại và diễn ra từ ngày 29 tháng 6 đến ngày 4 tháng 7 năm 2021.[3]
Tiếp nối Giải đấu Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2016, đây là lần thứ hai liên tiếp giải đấu vòng loại nam Thế vận hội diễn ra ở Belgrade, Serbia.
Các đội tuyển
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | Tư cách tham dự | Ngày vượt qua vòng loại | Xếp hạng |
---|---|---|---|
![]() |
Hạng thứ 5 tại Giải vô địch bóng rổ thế giới 2019 | 15 tháng 9 năm 2019 | 5 |
![]() |
Hạng thứ 9 tại Giải vô địch bóng rổ thế giới 2019 | 15 tháng 9 năm 2019 | 10 |
![]() |
Hạng thứ 15 tại Giải vô địch bóng rổ thế giới 2019 | 15 tháng 9 năm 2019 | 18 |
![]() |
Hạng thứ 16 tại Giải vô địch bóng rổ thế giới 2019 | 15 tháng 9 năm 2019 | 19 |
![]() |
Wild card | 19 tháng 9 năm 2019 | 35 |
![]() |
Wild card | 26 tháng 2 năm 2021 | 31 |
Địa điểm thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Belgrade | |
---|---|
Hội trường Aleksandar Nikolić | |
![]() | |
Sức chứa: 8,000 |
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả các trận đấu diễn ra theo giờ địa phương (UTC+2).[4]
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 177 | 152 | +25 | 4 | Bán kết |
2 | ![]() |
2 | 1 | 1 | 170 | 161 | +9 | 3 | |
3 | ![]() |
2 | 0 | 2 | 143 | 177 | −34 | 2 |
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) điểm đối đầu; 3) chênh lệch điểm đối đầu; 4) điểm số đối đầu đã ghi.
(H) Chủ nhà
29 tháng 6 năm 2021 20:15 |
Chi tiết | Cộng hòa Dominica ![]() |
76–94 | ![]() |
Hội trường Aleksandar Nikolić, Belgrade Số khán giả: 1,078 Trọng tài: Guilherme Locatelli (BRA), Mārtiņš Kozlovskis (LAT), Georgios Poursanidis (GRE) | |
Điểm mỗi set: 23–31, 24–16, 19–20, 10–27 | ||||||
Điểm: Liz, Torres 16 Chụp bóng bật bảng: Liz 9 Hỗ trợ: Solano, Torres 4 |
Điểm: Marjanović 18 Chụp bóng bật bảng: Marjanović 10 Hỗ trợ: Teodosić 6 |
30 tháng 6 năm 2021 20:15 |
Chi tiết | Serbia ![]() |
83–76 | ![]() |
Hội trường Aleksandar Nikolić, Belgrade Số khán giả: 1,256 Trọng tài: Yohan Rosso (FRA), Omar Bermúdez (MEX), James Boyer (AUS) | |
Điểm mỗi set: 22–16, 23–18, 22–28, 16–14 | ||||||
Điểm: Marjanović 25 Chụp bóng bật bảng: Marjanović 10 Hỗ trợ: Teodosić 6 |
Điểm: Kouame 17 Chụp bóng bật bảng: Kouame 7 Hỗ trợ: Belangel 6 |
1 tháng 7 năm 2021 20:30 |
Chi tiết | Philippines ![]() |
67–94 | ![]() |
Hội trường Aleksandar Nikolić, Belgrade Số khán giả: 200 Trọng tài: Guilherme Locatelli (BRA), Mārtiņš Kozlovskis (LAT), Kingsley Ojeaburu (NGA) | |
Điểm mỗi set: 22–23, 19–16, 10–26, 16–29 | ||||||
Điểm: Heading 16 Chụp bóng bật bảng: Kouame 6 Hỗ trợ: Belangel 10 |
Điểm: Liz 23 Chụp bóng bật bảng: Araújo 7 Hỗ trợ: Torres 6 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Sénégal không tham gia Giải đấu vòng loại. Vào ngày 28 tháng 6, họ đã thông báo cho FIBA về những ảnh hưởng liên quan đến COVID-19 trong quá trình chuẩn bị của họ ở Đức. Sau đó, các trận đấu của họ với Puerto Rico và Ý đã không diễn ra theo như lịch trình.[5]
1 tháng 7 năm 2021 16:30 |
Chi tiết | Ý ![]() |
90–83 | ![]() |
Aleksandar Nikolić Hall, Belgrade Số khán giả: 200 Trọng tài: Yohan Rosso (FRA), Omar Bermúdez (MEX), Yener Yılmaz (TUR) | |
Điểm mỗi set: 18–24, 19–20, 27–14, 26–25 | ||||||
Điểm: three players 21 Chụp bóng bật bảng: Polonara 11 Hỗ trợ: Mannion 6 |
Điểm: Clavell 24 Chụp bóng bật bảng: Browne 9 Hỗ trợ: Browne 16 |
Vòng cuối cùng
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||
3 tháng 7 | ||||||
![]() | 102 | |||||
4 tháng 7 | ||||||
![]() | 84 | |||||
![]() | 95 | |||||
3 tháng 7 | ||||||
![]() | 102 | |||||
![]() | 79 | |||||
![]() | 59 | |||||
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]3 tháng 7 năm 2021 13:00 |
Chi tiết | Ý ![]() |
79–59 | ![]() |
Hội trường Aleksandar Nikolić, Belgrade Số khán giả: 502 Trọng tài: Guilherme Locatelli (BRA), Mārtiņš Kozlovskis (LAT), Georgios Poursanidis (GRE) | |
Điểm mỗi set: 22–14, 20–16, 24–8, 13–21 | ||||||
Điểm: Fontecchio 17 Chụp bóng bật bảng: three players 5 Hỗ trợ: four players 3 |
Điểm: Francis 12 Chụp bóng bật bảng: Santos 7 Hỗ trợ: Mendoza, Solano 4 |
3 tháng 7 năm 2021 16:00 |
Chi tiết | Serbia ![]() |
102–84 | ![]() |
Hội trường Aleksandar Nikolić, Belgrade Số khán giả: 2,388 Trọng tài: Yohan Rosso (FRA), Omar Bermúdez (MEX), Yener Yılmaz (TUR) | |
Điểm mỗi set: 28–26, 23–14, 28–28, 23–16 | ||||||
Điểm: Micić 21 Chụp bóng bật bảng: Petrušev 8 Hỗ trợ: Teodosić 10 |
Điểm: Piñeiro 23 Chụp bóng bật bảng: Browne 5 Hỗ trợ: Browne 10 |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]4 tháng 7 năm 2021 20:30 |
Chi tiết | Serbia ![]() |
95–102 | ![]() |
Hội trường Aleksandar Nikolić, Belgrade Số khán giả: 3,728 Trọng tài: Guilherme Locatelli (BRA), Yohan Rosso (FRA), Mārtiņš Kozlovskis (LAT) | |
Điểm mỗi set: 22–28, 23–29, 18–23, 32–22 | ||||||
Điểm: Anđušić 27 Chụp bóng bật bảng: Kalinić 6 Hỗ trợ: Kalinić, Teodosić 5 |
Điểm: Mannion 24 Chụp bóng bật bảng: Polonara 12 Hỗ trợ: Pajola 6 |
Bảng xếp hạng chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]# | Đội tuyển | T–B | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
3–0 | Giành quyền tham dự Thế vận hội Mùa hè 2020 |
2 | ![]() |
3–1 | |
3 | ![]() |
0–2 | |
4 | ![]() |
1–2 | |
5 | ![]() |
0–2 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2020 – Giải đấu Nữ (Belgrade)
- Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2020 – Giải đấu Nữ (Belgrade 2)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Ban đầu giải đấu dự kiến có 6 đội tuyển tham gia thi đấu. Nhưng đội tuyển Senegal đã buộc phải rút lui trước khi bắt đầu do có nhiều thành viên của đội dương tính với Covid-19 và không có bất kỳ đội tuyển nào có thể thay thế họ tham gia giải đấu. Xem thêm: “FIBA OQT. Ecco i 12 di Meo. Il Senegal non giocherà il Preolimpico e gli Azzurri (già in semifinale) esordiranno il 1º luglio contro il Portorico”. fip.it (bằng tiếng Ý). Italian Basketball Federation. 28 tháng 6 năm 2021. Truy cập 8 tháng 7 năm 2021.
- ^ “FIBA Olympic Qualifying Tournaments hosts announced for 2020”. FIBA. 15 tháng 11 năm 2019.
- ^ “FIBA's Executive Committee confirms global calendar update”. FIBA. 9 tháng 4 năm 2020.
- ^ “Tip-off times confirmed for FIBA Olympic Qualifying Tournaments”. FIBA. 19 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Rosters confirmed ahead of tip-off at FIBA Olympic Qualifying Tournaments”. fiba.basketball. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải đấu bóng rổ quốc tế tổ chức bởi Serbia
- Giải đấu thể thao quốc tế ở Belgrade
- Ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 đối với Thế vận hội Mùa hè 2020
- Sự kiện thể thao ở Serbia tháng 6 năm 2021
- Sự kiện thể thao ở Serbia tháng 7 năm 2021
- Bóng rổ ở Belgrade
- Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2020 – Giải đấu Nam