Bước tới nội dung

Bản mẫu:Bảng xếp hạng UEFA Nations League 2024–25 (Giải C)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bảng 1
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
Thụy Điển Slovakia Azerbaijan Estonia
1  Thụy Điển 2 2 0 0 6 1 +5 6 Thăng hạng tới Hạng đấu B 16 Nov 19 Nov 3–0
2  Slovakia 2 2 0 0 3 0 +3 6 Giành quyền tham dự play-off thăng hạng và xuống hạng 11 Oct 2–0 19 Nov
3  Azerbaijan 2 0 0 2 1 5 −4 0 1–3 14 Oct 16 Nov
4  Estonia 2 0 0 2 0 4 −4 0 Xuống hạng tới Hạng đấu D hoặc giành quyền play-off thăng hạng và xuống hạng 14 Oct 0–1 11 Oct
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào =8 tháng 9 năm 2024. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers
Bảng 2
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
România Kosovo Cộng hòa Síp Litva
1  România 2 2 0 0 6 1 +5 6 Thăng hạng tới Hạng đấu B 15 Nov 18 Nov 3–1
2  Kosovo 2 1 0 1 4 3 +1 3[a] Giành quyền tham dự play-off thăng hạng và xuống hạng 0–3 15 Oct 18 Nov
3  Síp 2 1 0 1 1 4 −3 3[a] 12 Oct 0–4 15 Nov
4  Litva 2 0 0 2 1 4 −3 0 Xuống hạng tới Hạng đấu D hoặc giành quyền play-off thăng hạng và xuống hạng 15 Oct 12 Oct 0–1
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 9 tháng 9 năm 2024. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers
Ghi chú:
  1. ^ a b Hệ số đối đầu: Kosovo 3, Síp 0.
Bảng 3
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
Belarus Bulgaria Bắc Ireland Luxembourg
1  Belarus 2 1 1 0 1 0 +1 4[a] Thăng hạng tới Hạng đấu B 0–0 12 Oct 15 Oct
2  Bulgaria 2 1 1 0 1 0 +1 4[a] Giành quyền tham dự play-off thăng hạng và xuống hạng 18 Nov 1–0 12 Oct
3  Bắc Ireland 2 1 0 1 2 1 +1 3 15 Nov 15 Oct 2–0
4  Luxembourg 2 0 0 2 0 3 −3 0 Xuống hạng tới Hạng đấu D hoặc giành quyền play-off thăng hạng và xuống hạng 0–1 15 Nov 18 Nov
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 8 tháng 9 năm 2024. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers
Ghi chú:
  1. ^ a b Bàn thắng sân khách: Belarus 1, Bulgaria 0
Bảng 4
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
Bắc Macedonia Armenia Latvia Quần đảo Faroe
1  Bắc Macedonia 2 1 1 0 3 1 +2 4 Thăng hạng tới Hạng đấu B 2–0 14 Nov 17 Nov
2  Armenia 2 1 0 1 4 3 +1 3[a] Giành quyền tham dự play-off thăng hạng và xuống hạng 13 Oct 4–1 14 Nov
3  Latvia 2 1 0 1 2 4 −2 3[a] 10 Oct 17 Nov 1–0
4  Quần đảo Faroe 2 0 1 1 1 2 −1 1 Xuống hạng tới Hạng đấu D hoặc giành quyền play-off thăng hạng và xuống hạng 1–1 10 Oct 13 Oct
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 10 tháng 9 năm 2024. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Armenia 3, Latvia 0.
Xếp hạng các đội ở vị trí thứ 4
VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 C4  Quần đảo Faroe 2 0 1 1 1 2 −1 1 Giành quyền tham dự play-off thăng hạng và xuống hạng
2 C2  Litva 2 0 0 2 1 4 −3 0
3 C3  Luxembourg 2 0 0 2 0 3 −3 0 Xuống hạng tới Hạng đấu D
4 C1  Estonia 2 0 0 2 0 4 −4 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 10 tháng 9 năm 2024. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Ranking criteria
Bảng xếp hạng tổng thể
Hạng Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ
33 C1  Thụy Điển 2 2 0 0 6 1 +5 6
34 C2  România 2 2 0 0 6 1 +5 6
35 C4  Bắc Macedonia 2 1 1 0 3 1 +2 4
36 C3  Belarus 2 1 1 0 1 0 +1 4
37 C1  Slovakia 2 2 0 0 3 0 +3 6[a]
38 C3  Bulgaria 2 1 1 0 1 0 +1 4
39 C2  Kosovo 2 1 0 1 4 3 +1 3
40 C4  Armenia 2 1 0 1 4 3 +1 3
41 C3  Bắc Ireland 2 1 0 1 2 1 +1 3
42 C4  Latvia 2 1 0 1 2 4 −2 3
43 C2  Síp 2 1 0 1 1 4 −3 3[a]
44 C1  Azerbaijan 2 0 0 2 1 5 −4 0
45 C4  Quần đảo Faroe 2 0 1 1 1 2 −1 1
46 C2  Litva 2 0 0 2 1 4 −3 0[b]
47 C3  Luxembourg 2 0 0 2 0 3 −3 0
48 C1  Estonia 2 0 0 2 0 4 −4 0[b]
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 7 tháng 9 năm 2024. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm kỷ luật: Síp –5, Slovakia –6.
  2. ^ a b Điểm kỷ luật: Litva –1, Estonia –2.
Bảng xếp hạng chung cuộc
Rnk Đội P/R
33 League B/C play-off loser or League B 4th place   
34 League B/C play-off loser or League B 4th place   
35 League B/C play-off loser or League B 4th place   
36 League B/C play-off loser or League B 4th place   
37 League B/C play-off loser or League B 4th place   
38 League B/C play-off loser or League B 4th place   
39 League B/C play-off loser or League B 4th place   
40 League B/C play-off loser or League B 4th place   
41 Best group 3rd place   
42 2nd best group 3rd place   
43 3rd best group 3rd place   
44 Worst group 3rd place   
45 League C/D play-off winner or League D group winner   
46 League C/D play-off winner or League D group winner   
47 League C/D play-off winner or League D group winner   
48 League C/D play-off winner or League D group winner   
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 5 tháng 9 năm 2024. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng