Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1820
Giao diện
Thể loại này bao gồm các loài thực vật được mô tả chính thức và hợp lệ lần đầu tiên tính đến 1820 theo các quy tắc của Quy tắc Quốc tế về Danh pháp tảo, nấm và thực vật (ICN). Sử dụng nguồn đáng tin cậy như Chỉ mục Tên Thực vật Quốc tế (IPNI) để tìm ra thể loại phù hợp. Để biết các ví dụ, hãy xem Tiểu luận Dự án Wiki về Thực vật về chủ đề này.
Trang trong thể loại “Thực vật được mô tả năm 1820”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 345 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Acacia angustifolia
- Acacia pugioniformis
- Aconitum angustifolium
- Aconitum fischeri
- Agropyron dasyanthum
- Alopecurus creticus
- Amaioua corymbosa
- Ammannia multiflora
- Amomum dealbatum
- Amomum sericeum
- Anchusa gmelinii
- Andropogon cernuus
- Andropogon pumilus
- Androsace adfinis
- Androsace cordifolia
- Arenaria armerina
- Arenaria modesta
- Asperula arcadiensis
- Asplenium bifurcatum
- Asplenium forsteri
- Asplenium novum
- Athamanta macedonica
- Athyrium distentifolium
B
- Baccharis buddlejoides
- Baccharis heterophylla
- Baccharis macrantha
- Baccharis vaccinioides
- Bartramia affinis
- Bartramia compacta
- Bằng lăng nhiều hoa
- Begonia angularis
- Begonia arborescens
- Begonia bidentata
- Begonia digitata
- Begonia maculata
- Begonia pulchella
- Begonia sanguinea
- Besleria grandifolia
- Bidens humilis
- Blechnum crispum
- Blechnum heterophyllum
- Bouvardia longiflora
- Bouvardia obovata
- Bromus fasciculatus
- Brownlowia elata
- Brugmansia suaveolens
- Buddleja longifolia
- Buddleja paniculata
- Bupleurum sibiricum
C
- Calamagrostis strigosa
- Callicarpa arborea
- Callicarpa pentandra
- Calotis cuneifolia
- Calotis dentex
- Camellia kissi
- Campanula pallida
- Carex disperma
- Cenchrus biflorus
- Cerastium filifolium
- Cerastium glabratum
- Chaetophora incurva
- Chaptalia runcinata
- Chloris montana
- Chrysopogon gryllus
- Chuối cô đơn
- Chuối hột
- Chuối rừng
- Cibotium chamissoi
- Cissus adnata
- Cissus elongata
- Cissus pentagona
- Clematis smilacifolia
- Clerodendrum nutans
- Cỏ đuôi chó
- Cỏ may
- Codonoboea reptans
- Conchocarpus macrophyllus
- Congea tomentosa
- Conyza coronopifolia
- Conyza sophiifolia
- Cornus capitata
- Cornus excelsa
- Cornus macrophylla
- Corypha taliera
- Cosmos crithmifolius
- Côm láng
- Crassula thunbergiana
- Crinum campanulatum
- Crinum erythrophyllum
- Crinum flaccidum
- Cuphea circaeoides
- Curcuma elata
- Cuscuta capitata
- Cuscuta gronovii
- Cyathea delgadii
- Cymbaria borysthenica
- Cynanchum acuminatum
- Cyperus digitatus
- Cyperus fuscescens
D
E
- Elaeagnus triflora
- Elephantopus mollis
- Enemion biternatum
- Epilobium rivulare
- Eranthemum strictum
- Eranthemum suffruticosum
- Erigeron gnaphalioides
- Eschscholzia californiaica
- Esterhazya splendida
- Eucalyptus dumosa
- Euryops pectinatus
- Eustegia hastata
- Euthemis leucocarpa
- Evolvulus nuttallianus
- Exacum teres
- Exacum tetragonum
G
- Galium asperifolium
- Galium elegans
- Gan tiền thơm
- Gardneria angustifolia
- Gardneria ovata
- Geranium nepalense
- Gerbera piloselloides
- Giác mộc tròn dài
- Gnaphalium tenue
- Gnephosis tenuissima
- Gonolobus grandiflorus
- Gonolobus niger
- Gonolobus rostratus
- Gonolobus undulatus
- Gouania corylifolia
- Griffinia hyacinthina
- Guettarda cordata
- Guồi
- Gymnema lactiferum
- Gymnostomum quadratum
- Gynocardia odorata
H
- Hamelia xorullensis
- Hedychium flavum
- Hedychium gracile
- Hedychium speciosum
- Hedychium villosum
- Hedyotis scandens
- Helenium mexicanum
- Heleocharis fistulosa
- Helianthus hirsutus
- Heliconia farinosa
- Hemidesmus cordatus
- Hemidesmus indicus
- Hibiscus owariensis
- Hieracium avilae
- Hieracium erianthum
- Hirtella glandulosa
- Holostemma ada-kodien
- Hornstedtia costata
- Hovenia acerba
- Hydrocotyle aconitifolia
- Hydrocotyle alchemilloides
- Hydrocotyle bonplandii
- Hydrocotyle heteromeria
- Hydrocotyle hirta
- Hydrocotyle humboldtii
- Hydrocotyle multifida
- Hydrocotyle pusilla
- Hydrocotyle tripartita