Hornstedtia costata
Giao diện
Hornstedtia costata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Hornstedtia |
Loài (species) | H. costata |
Danh pháp hai phần | |
Hornstedtia costata (Roxb.) K.Schum., 1904[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hornstedtia costata là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được William Roxburgh mô tả khoa học đầu tiên năm 1820 dưới danh pháp Alpinia costata.[3] Năm 1904, Karl Moritz Schumann chuyển nó sang chi Hornstedtia.[1][4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Hornstedtia costata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Hornstedtia costata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Hornstedtia costata”. International Plant Names Index.
- ^ a b Schumann K. M., 1904. IV. 46. Zinngiberaceae: Hornstedtia costata trong Engler A. (biên tâp). Das Pflanzenreich Heft 20: 198.
- ^ Roxburgh W., 1820. Alpinia cardamomum-medium. Flora Indica 1: 72-73.
- ^ a b Roxburgh W., 1820. Alpinia costata. Plants of the Coast of Coromandel 3(3): 48-49, tab. 252.
- ^ The Plant List (2010). “Hornstedtia costata”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.