Thể loại:Cây thuốc châu Á
Giao diện
Trang trong thể loại “Cây thuốc châu Á”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 233 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Aconitum coreanum
- Adonis annua
- Aesculus indica
- Aethusa cynapium
- Akebia
- Albizia lebbeck
- Allium tuncelianum
- Alpinia nigra
- Ammi visnaga
- Anacyclus pyrethrum
- Anagallis arvensis
- Anamirta cocculus
- Anh đào
- Anthoxanthum odoratum
- Anthriscus cerefolium
- Anthyllis vulneraria
- Ardisia japonica
- Argyreia nervosa
- Artemisia absinthium
- Artemisia pallens
- Artemisia princeps
- Asarum splendens
- Atisô
- Atropa acuminata
- Atropa belladonna
B
C
- Cà độc dược lùn
- Cà rốt dại
- Cải mù tạt
- Callicarpa bodinieri
- Callicarpa japonica
- Callicarpa macrophylla
- Callicarpa nudiflora
- Callicarpa pentandra
- Cannabis sativa
- Capparis spinosa
- Capsella bursa-pastoris
- Caragana sinica
- Cardamine pratensis
- Carduus crispus
- Carum carvi
- Cassia bakeriana
- Cau
- Cẩm chướng thơm lùn
- Cần sa (chất kích thích)
- Cây cỏ Gấu
- Centaurea benedicta
- Centaurium erythraea
- Chelidonium majus
- Chenopodium rubrum
- Chenopodium vulvaria
- Chi Cà phê
- Chi Địa hoàng
- Chi Gai dầu
- Chi Ké đầu ngựa
- Chi Sâm
- Chimaphila umbellata
- Chò nâu
- Chùm ngây
- Cinnamomum parthenoxylon
- Cinnamomum tamala
- Citrullus colocynthis
- Citrus latipes
- Citrus macroptera
- Clerodendrum infortunatum
- Clerodendrum phlomidis
- Cnidium
- Cỏ gà
- Cỏ hương bài
- Cỏ tháp bút
- Cỏ xước
- Coix
- Convolvulus arvensis
- Corydalis ambigua
- Cota tinctoria
- Crataegus songarica
- Crateva nurvala
- Củ cải ngọt
- Curcuma prakasha
- Cyperus scariosus