Hoàng liên ô rô lá dày
Giao diện
Hoàng liên ô rô | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ranunculales |
Họ (familia) | Berberidaceae |
Chi (genus) | Mahonia |
Loài (species) | M. bealei |
Danh pháp hai phần | |
Mahonia bealei (Fortune) Carrière | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2][3] | |
|
Hoàng liên ô rô lá dày[4] hay còn gọi hoàng mộc,[5] hoàng liên ô rô,[6] hoàng bá gai, mật gấu, (danh pháp khoa học: Mahonia bealei) là loài thực vật có hoa thuộc họ Hoàng liên gai được (Fortune) Carrière mô tả lần đầu năm 1875.[2]
Cây bụi lớn, có thể cao đến 8m. Lá kép lông chim 1 lần lẻ có thể dài đến 50 cm, có từ 4-10 cặp lá chét đính ở 2 bên. Hoa tự chùm mọc ở đầu cành, chùm hoa có thể dài tới 30 cm. Quả chìn hình cầu hoặc hình trứng có kích thước 1,5 cm, khi chín có màu tím đậm.[3][7][8][9]
Hoàng liên ô rô phân bổ chủ yếu ở miền nam Trung Quốc (An Huy, Quảng Đông, Quảng Tây, Hồ Nam, Hồ Bắc, Giang Tô, Giang Tây, Thiểm Tây, Chiết Giang, Tứ Xuyên, Phúc Kiến)[3] và một số tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam (Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu).[6]
-
chùm hoa
-
những bông hoa
-
Trái cây
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tropicos
- ^ a b The Plant List (2013). “Mahonia bealei”. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
- ^ a b c Flora of China v 19 p 778, Mahonia bealei
- ^ Nguyễn Tiến Bân và 30 công sự; Sách đỏ Việt Nam - phần Thực vật; Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - 2007; Trang 130.
- ^ Nguyễn Tiến Bân, Nguyễn Quốc Bình, Vũ Văn Cẩn, Lê Mộng Chân, Nguyễn Ngọc Chính, Vũ Văn Dũng, Nguyễn Văn Dư, Trần Đình Đại, Nguyễn Kim Đào, Nguyễn Thị Đỏ, Nguyễn Hữu Hiến, Nguyễn Đình Hưng, Dương Đức Huyến, Nguyễn Đăng Khôi, Nguyễn Khắc Khôi, Trần Kim Liên, Vũ Xuân Phương, Hoàng Thị Sản, Nguyễn Văn Tập, Nguyễn Nghĩa Thìn; Tên cây rừng Việt Nam; Nhà xuất bản Nông nghiệp - 2000; Trang 75.
- ^ a b Nguyễn Tập (Chủ Biên); Cẩm nang cây thuốc cần bảo vệ ở Việt Nam; Mạng lưới lâm sản ngoài gỗ Việt Nam - 2007; Trang 99.
- ^ Carrière, Élie Abel. 1855. Flore des Serres et des Jardins de l'Europe 10: 166 Mahonia bealei
- ^ Fortune, Robert. 1850. Gardeners' Chronicle & Agricultural Gazette 1850: 212, Berberis bealei
- ^ Fedde, Friedrich Karl Georg. 1901. Botanische Jahrbücher für Systematik, Pflanzengeschichte und Pflanzengeographie 31(1): 119–120, Mahonia japonica var. bealei
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Mahonia bealei tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Berberis bealei tại Wikispecies
- Hoàng liên ô rô lá dày trên trang SVRVN
- Berberis bealei Fortune (accepted name) Lưu trữ 2018-08-25 tại Wayback Machine Catalogue of Life: 31st July 2018