Bước tới nội dung

Thành viên:AxitTDTbenzoic/CLB mùa bóng xxxx–xx

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đông Á Thanh Hóa
Mùa giải 2023–24
Chủ sở hữuCông ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Đông Á
Chủ tịchCao Tiến Đoan
HLV trưởngVelizar Popov
Sân nhàSân vận động Thanh Hóa
Siêu cúp Quốc giaÁ quân
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 9 tháng 9, 2024.

Mùa bóng 2024–25 là mùa giải thứ 26 trong lịch sử của câu lạc bộ Đông Á Thanh Hóa và là mùa thứ 16 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam. Đây cũng là mùa giải mà Đông Á Thanh Hóa với tư cách là đương kim vô địch Cúp quốc gia mùa 2024-25 cũng sẽ thi đấu tại trận đấu tranh Siêu cúp quốc gia 2024.

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Thắng
3 HV Hàn Quốc Kim Won-sik
5 HV Việt Nam Phạm Mạnh Hùng
7 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Long
8 Việt Nam Võ Nguyên Hoàng
9 Việt Nam Nguyễn Văn Tùng
10 TV Việt Nam Lê Văn Thắng (đội phó)
11 Jamaica Rimario Gordon
12 TV Việt Nam Nguyễn Thái Sơn
14 HV Việt Nam Trương Thanh Nam
15 HV Việt Nam Trịnh Văn Lợi
16 HV Việt Nam Đinh Tiến Thành
17 TV Việt Nam Lâm Ti Phông
18 HV Việt Nam Đinh Viết Tú
19 TV Việt Nam Lê Quốc Phương
23 TV Việt Nam Phạm Trùm Tỉnh
Số VT Quốc gia Cầu thủ
24 TV Việt Nam Nguyễn Ngọc Mỹ
25 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp
27 TV Việt Nam A Mít
28 TV Việt Nam Hoàng Thái Bình
29 HV Việt Nam Đoàn Ngọc Hà
30 TM Việt Nam Y Êli Niê
33 Brasil Yago Ramos
34 TV Việt Nam Doãn Ngọc Tân
35 TM Việt Nam Lê Anh Tuấn
45 TV Việt Nam Nguyễn Bá Tiến
47 TV Việt Nam Lê Văn Thuận
62 TV Việt Nam Hà Minh Đức
66 HV Việt Nam Hà Châu Phi
67 TM Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng
88 TV Brasil Luiz Antonio
89 TV Việt Nam Trần Ngọc Quý
95 HV Brasil Gustavo (đội trưởng)

Chuyển nhượng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đến

[sửa | sửa mã nguồn]
# VT Cầu thủ Từ Phí Ref.
Đầu mùa giải
1 TV Brasil Yago Ramos Việt Nam Quảng Nam Tự do [1]
2 TV Hàn Quốc Kim Won-sik Hàn Quốc Yeoju FC
3 HV Việt Nam Phạm Mạnh Hùng Việt Nam Hải Phòng
Giữa mùa giải

Chuyển đi

[sửa | sửa mã nguồn]
# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
Đầu mùa giải
1 HV Việt Nam Nguyễn Minh Tùng Việt Nam Becamex Bình Dương Tự do
2 TV Việt Nam Lê Phạm Thành Long Việt Nam Công an Hà Nội
3 HV Việt Nam Đàm Tiến Dũng Việt Nam Hải Phòng
4 TM Việt Nam Lương Bá Sơn Việt Nam Bình Phước [2]
5 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng Việt Nam SHB Đà Nẵng
6 Brasil Bruno Cantanhede Việt Nam Viettel
7 Brasil Paulo Conrado Việt Nam Quảng Nam
8 HV Việt Nam Vũ Xuân Cường Việt Nam Quy Nhơn Bình Định
Giữa mùa giải

Tiền mùa giải và giao hữu

[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả tổng quát

[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
V.League 1 21 tháng 10, 2023 30 tháng 6, 2024 Vòng 1 Thứ 8 &000000000000002600000026 &00000000000000090000009 &00000000000000080000008 &00000000000000090000009 &000000000000003400000034 &000000000000003900000039 −5 0&000000000000003461999934,62
Cúp Quốc gia 12 tháng 3, 2024 7 tháng 7, 2024 Vòng 1/8 Vô địch &00000000000000040000004 &00000000000000020000002 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000060000006 &00000000000000020000002 +4 0&000000000000005000000050,00
Siêu cúp Quốc gia 6 tháng 10, 2023 Chung kết Vô địch &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 +2 &0000000000000100000000100,00
Tổng cộng &000000000000003100000031 &000000000000001200000012 &000000000000001000000010 &00000000000000090000009 &000000000000004300000043 &000000000000004200000042 +1 0&000000000000003871000038,71

Cập nhật lần cuối: 23 tháng 10, 2023
Nguồn: Các giải đấu

Siêu cúp quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
6 Công an Hà Nội 26 11 4 11 44 35 +9 37
7 Hải Phòng 26 9 8 9 42 39 +3 35[a]
8 Đông Á Thanh Hóa 26 9 8 9 34 39 −5 35[a] Tham dự AFC Champions League Two 2024–25 nhưng rút lui[b]
9 Becamex Bình Dương 26 10 5 11 33 34 −1 35[a]
10 LPBank Hoàng Anh Gia Lai 26 8 8 10 22 35 −13 32[c]
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng thua; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Điểm thẻ phạt (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm); 7) Play-off (nếu tranh huy chương hoặc xuống hạng); 8) Bốc thăm.
Ghi chú:
  1. ^ a b c Kết quả đối đầu: Hải Phòng 2–0 Đông Á Thanh Hóa, Hải Phòng 3–1 Becamex Bình Dương, Đông Á Thanh Hóa 3–2 Hải Phòng, Đông Á Thanh Hóa 3–2 Becamex Bình Dương, Becamex Bình Dương 1–0 Đông Á Thanh Hóa, Becamex Bình Dương 1–0 Hải Phòng. Bảng xếp hạng đối đầu:
    • Hải Phòng: 6 điểm, hiệu số +2.
    • Đông Á Thanh Hóa: 6 điểm, 6 bàn thắng, hiệu số -1.
    • Becamex Bình Dương: 6 điểm, 5 bàn thắng, hiệu số -1.
  2. ^ Đông Á Thanh Hóa giành quyền tham dự AFC Champions League 2 2024–25 do đã vô địch Cúp Quốc gia 2023–24.
  3. ^ Kết quả đối đầu: LPBank Hoàng Anh Gia Lai 0–0 Quảng Nam, Quảng Nam 1–1 LPBank Hoàng Anh Gia Lai. LPBank Hoàng Anh Gia Lai xếp trên nhờ bàn thắng sân khách.

Kết quả tổng quát

[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
13 6 4 3 22 16  +6 22 3 2 1 12 8  +4 3 2 2 10 8  +2

Kết quả từng vòng

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng1234567891011121314151617181920212223242526
SânHAHAAHAAHHAHAHAHAHHAHAAHHA
Kết quảDDWWWDLWWWLLDLLDLWWLLDWDLD
Vị trí47422344224445556557997898
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 24 tháng 9, 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê mùa giải

[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Số VT QT Cầu thủ Tổng số V.League Cúp Quốc gia Siêu cúp Quốc gia
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Thủ môn
1 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Thắng 8 0 7 0 1 0 0 0
25 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp 2 0 1 0 0 0 1 0
30 TM Việt Nam Y Êli Niê 0 0 0 0 0 0 0 0
67 TM Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng 21 0 18 0 3 0 0 0
Hậu vệ
4 HV Úc Benjamin Van Meurs 10 0 6+2 0 1+1 0 0 0
6 HV Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam 4 0 1+3 0 0 0 0 0
7 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Long 20 2 14+3 2 2+1 0 0 0
14 HV Việt Nam Trương Thanh Nam 8 0 3+4 0 0+1 0 0 0
15 HV Việt Nam Trịnh Văn Lợi 18 1 15 1 2 0 1 0
16 HV Việt Nam Đinh Tiến Thành 19 0 14+2 0 3 0 0 0
18 HV Việt Nam Đinh Viết Tú 31 0 26 0 4 0 1 0
29 HV Việt Nam Đoàn Ngọc Hà 16 0 0+12 0 2+1 0 0+1 0
34 HV Việt Nam Doãn Ngọc Tân 30 3 25 3 4 0 1 0
Tiền vệ
2 TV Việt Nam Hoàng Đình Tùng 4 0 0+2 0 0+2 0 0 0
10 TV Việt Nam Lê Văn Thắng 14 4 2+10 1 1+1 3 0 0
12 TV Việt Nam Nguyễn Thái Sơn 29 0 24 0 3+1 0 1 0
17 TV Việt Nam Lâm Ti Phông 25 3 13+8 3 3+1 0 0 0
19 TV Việt Nam Lê Quốc Phương 13 0 1+10 0 1+1 0 0 0
22 TV Việt Nam Vũ Hồng Quân 0 0 0 0 0 0 0 0
23 TV Việt Nam Phạm Trùm Tỉnh 5 0 1+3 0 0+1 0 0 0
24 TV Việt Nam Nguyễn Ngọc Mỹ 0 0 0 0 0 0 0 0
27 TV Việt Nam A Mít 31 3 26 2 4 1 1 0
28 TV Việt Nam Hoàng Thái Bình 28 0 23 0 4 0 1 0
32 TV Việt Nam Lê Ngọc Nam 0 0 0 0 0 0 0 0
52 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Phú 6 0 0+4 0 0+1 0 0+1 0
66 TV Việt Nam Trần Đình Bảo 1 0 0+1 0 0 0 0 0
88 TV Brasil Luiz Antonio 30 9 26 9 3 0 1 0
Tiền đạo
8 Việt Nam Võ Nguyên Hoàng 20 1 1+17 1 1+1 0 0 0
9 Việt Nam Nguyễn Văn Tùng 3 0 0+3 0 0 0 0 0
11 Jamaica Rimario Gordon 27 13 25 9 1 2 1 2
20 Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng 12 0 4+6 0 0+1 0 1 0
91 Việt Nam Lê Thanh Bình 14 1 3+9 1 0+1 0 0+1 0
Cầu thủ chuyển nhượng giữa mùa giải
95 HV Brasil Gustavo Sant'Ana 8 1 7 0 0 0 1 1
7 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng 1 0 0 0 0 0 0+1 0
21 TV Việt Nam Thái Khắc Huy Hoàng 0 0 0 0 0 0 0 0

Nguồn: Giải đấu

Cầu thủ ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]
# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Siêu cúp Quốc gia Tổng cộng
1 Jamaica Rimario Gordon 10 1 2 13
2 Brasil Luiz Antonio 9 0 0 9
3 Việt Nam Lê Văn Thắng 1 3 0 4
4 Việt Nam Doãn Ngọc Tân 3 0 0 3
Việt Nam Lâm Ti Phông 3 0 0 3
Việt Nam A Mít 2 1 0 3
5 Việt Nam Nguyễn Thanh Long 2 0 0 2
6 Brasil Gustavo Sant'Ana 0 0 1 1
Việt Nam Trịnh Văn Lợi 1 0 0 1
Việt Nam Võ Nguyên Hoàng 1 0 0 1
Việt Nam Lê Thanh Bình 1 0 0 1
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà 1 1 0 2
Tổng cộng 34 6 3 43

Cầu thủ kiến tạo

[sửa | sửa mã nguồn]

Thủ môn giữ sạch lưới

[sửa | sửa mã nguồn]

Thẻ phạt

[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ Số áo Vị trí V.League 1 Cúp Quốc gia Siêu cúp Quốc gia Tổng cộng
Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng 20 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt Nam Nguyễn Thái Sơn 12 TV 2 0 0 0 0 0 2 0
Jamaica Rimario Gordon 11 2 0 0 0 0 0 1 0
Brasil Gustavo Santos 95 HV 4 0 0 0 0 0 4 0
Việt Nam Đoàn Ngọc Hà 29 HV 0 1 0 0 0 0 0 1
Việt Nam Doãn Ngọc Tân 4 HV 4 0 0 0 0 0 4 0
Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng 67 TM 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt Nam Lâm Ti Phông 17 TV 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt NamA Mít 27 TV 2 0 0 0 0 0 2 0
Việt NamNguyễn Thanh Diệp 25 TM 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt Nam Nguyễn Thanh Long 7 HV 0 1 0 0 0 0 0 1
Việt Nam Hoàng Thái Bình 28 TV 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt Nam Đinh Tiến Thành 16 HV 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt Nam Đinh Viết Tú 18 HV 1 0 0 0 0 0 1 0
Bulgaria Velizar Popov HLV 3 0 0 0 0 0 2 0
Tổng cộng 22 2 0 0 0 0 22 2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mai Phương (6 tháng 9, 2023). “CLB Thanh Hóa chiêu mộ 2 cựu tuyển thủ U23 Việt Nam”. VTC.
  2. ^ Mai Phương (18 tháng 9, 2023). “Cựu tuyển thủ U23 Việt Nam gia nhập CLB Thanh Hóa”. VTC.