Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2024–25
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 19 tháng 10 năm 2024 – tháng 6 năm 2025 (dự kiến) |
Số đội | 25 |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 21 |
Số bàn thắng | 49 (2,33 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 78 (3,71 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 3 (0,14 thẻ mỗi trận) |
Số khán giả | 68.150 (3.245 khán giả mỗi trận) |
← 2023–24 2025–26 →
Số liệu thống kê tính đến 22 tháng 4 năm 2025. |
Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2024–25 (tiếng Anh: 2024–25 Vietnamese National Football Cup) là mùa giải thứ 33 của Giải bóng đá Cúp Quốc gia, dự kiến diễn ra từ ngày 19 tháng 10 năm 2024 đến tháng 6 năm 2025. Đây là mùa giải thứ hai có thời gian tổ chức thi đấu xuyên năm, từ nửa cuối năm trước đến nửa đầu năm sau. Giải đấu quy tụ 14 câu lạc bộ V.League 1 và 11 đội bóng V.League 2 cùng tranh tài. Câu lạc bộ vô địch sẽ giành quyền tham dự trận Siêu cúp bóng đá Việt Nam 2024–25.
Đông Á Thanh Hóa là đương kim vô địch của giải đấu sau khi giành chiến thắng 9–8 trước Hà Nội trong loạt sút luân lưu ở trận chung kết mùa giải 2023–24.
Phân loại giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng đấu | Số đội bóng vào thẳng | Số đội bóng từ vòng trước |
---|---|---|
Vòng loại | 18 đội từ V.League 1 và V.League 2 | — |
Vòng 1/8 | 4 đội lọt vào bán kết mùa trước (Đông Á Thanh Hóa, Hà Nội, Thể Công – Viettel, Thép Xanh Nam Định) 3 đội khác (Công an Hà Nội, Sông Lam Nghệ An và 1 đội qua bốc thăm) |
9 đội thắng vòng loại |
Tứ kết | — | 8 đội thắng vòng 1/8 |
Bán kết | 4 đội thắng vòng tứ kết | |
Chung kết | 2 đội thắng vòng bán kết |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng đấu | Tiền thưởng |
---|---|
Vòng loại | 10.000.000 VNĐ |
Vòng 1/8 | 20.000.000 VNĐ |
Vòng tứ kết | 30.000.000 VNĐ |
Hạng ba | 400.000.000 VNĐ |
Á quân | 1.000.000.000 VNĐ |
Vô địch | 2.000.000.000 VNĐ |
Bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm và xếp lịch thi đấu Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2024–25 diễn ra vào lúc 14 giờ 30 phút ngày 12 tháng 9 năm 2024 tại Hội trường tầng 2, Liên đoàn bóng đá Việt Nam, đường Lê Quang Đạo, Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Thứ tự bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]- Bốc thăm ngẫu nhiên cho Đông Á Thanh Hóa và Hà Nội vào một trong hai nhóm mã số A (1, 4, 7, 10) và B (13, 16, 19). Thực hiện bốc thăm cho hai câu lạc bộ này vào mã số cụ thể.
- Bốc thăm cho Công an Hà Nội, Thể Công – Viettel, Sông Lam Nghệ An và Thép Xanh Nam Định vào 4 trong 5 mã số ưu tiên còn lại.
- Bốc thăm cho 19 câu lạc bộ vào 19 mã số còn lại.
- Bốc thăm ngẫu nhiên sân nhà, sân khách cho nhóm mã số lớn và nhóm mã số nhỏ ở vòng tứ kết.
- Bốc thăm ngẫu nhiên sân nhà, sân khách cho nhóm mã số lớn và nhóm mã số nhỏ ở vòng bán kết.
- Bốc thăm ngẫu nhiên sân nhà, sân khách cho nhóm mã số lớn và nhóm mã số nhỏ ở trận chung kết
Mã số thi đấu các đội
[sửa | sửa mã nguồn]Những đội in đậm được đặc cách vào vòng 16 đội. Ở vòng tứ kết và bán kết, đội có mã số nhỏ hơn được thi đấu trên sân nhà, trong khi ở trận chung kết đội có mã số lớn hơn được thi đấu trên sân nhà.
|
|
|
Khai mạc
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ khai mạc chính thức của giải đấu diễn ra vào lúc 16:45 ngày 19 tháng 10 năm 2024 tại Sân vận động Bình Phước, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước với trận đấu khai mạc diễn ra vào lúc 17:00 giữa Trường Tươi Bình Phước và Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh.
Sơ đồ thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–0 | Huế |
---|---|---|
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Hòa Bình | 0–0 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
||
Loạt sút luân lưu | ||
|
10–11 |
Trường Tươi Bình Phước | 1–0 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Long An | 1–4 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
---|---|---|
Trần Hữu Đăng ![]() |
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Quảng Nam | 2–4 | Hải Phòng |
---|---|---|
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Khatoco Khánh Hòa | 2–3 | PVF–CAND |
---|---|---|
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Quy Nhơn Bình Định | 2–2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Loạt sút luân lưu | ||
3–4 |
Vòng 16 đội
[sửa | sửa mã nguồn]Thép Xanh Nam Định | 1–1 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
|
Chi tiết FPT Play, HTV1 |
|
Loạt sút luân lưu | ||
4–5 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–1 | Phù Đổng Ninh Bình |
---|---|---|
Chi tiết FPT Play, TV360+5 |
|
|
Loạt sút luân lưu | ||
2–4 |
Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Trường Tươi Bình Phước |
---|---|---|
|
Chi tiết FPT Play, HTV Key, MyTV |
|
Loạt sút luân lưu | ||
4–3 |
Công an Hà Nội | 2–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
---|---|---|
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể Thao |
|
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Becamex Bình Dương | 2–2![]() | Phù Đổng Ninh Bình |
---|---|---|
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể Thao, TV360+4 |
|
Loạt sút luân lưu | ||
5–4 |
Sông Lam Nghệ An | 2–1 | Đồng Tháp |
---|---|---|
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Thể Công – Viettel | 2–0![]() | Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
|
Chi tiết FPT Play, HTV3, VTV5 |
Hải Phòng | 1–3![]() | Công an Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Phát sóng
[sửa | sửa mã nguồn]Toàn bộ các trận đấu của Cúp Quốc gia 2024–25 được phát sóng trực tiếp trên các kênh truyền hình và nền tảng sau:
Truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Nền tảng trực tuyến
[sửa | sửa mã nguồn]- Ứng dụng OTT: FPT Play, TV360, MyTV