Takasaki, Gunma
Takasaki 高崎市 | |
---|---|
Tòa thị chính Takasaki | |
Vị trí Takasaki trên bản đồ tỉnh Gunma | |
Tọa độ: 36°19′18,8″B 139°0′11,8″Đ / 36,31667°B 139°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Gunma |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Tomioka Kenji |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 459,2 km2 (177,3 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 372,973 |
• Mật độ | 810/km2 (2,100/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 370-8501 |
Điện thoại | 027-321-111 |
Địa chỉ tòa thị chính | Takamatsu-cho 35-1, Takasaki-shi, Gunma-ken 370-8501 |
Khí hậu | Cwa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Horornis diphone |
Hoa | Anh đào |
Cây | Zelkova serrata Cyclobalanopsis |
Takasaki (
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Kamisatomi, Takasaki, Gunma | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 20.1 | 25.7 | 27.9 | 32.0 | 35.6 | 39.0 | 40.3 | 38.9 | 38.8 | 32.1 | 26.4 | 24.0 | 40,3 |
Trung bình cao °C (°F) | 9.3 | 10.2 | 13.8 | 19.2 | 24.0 | 26.5 | 30.0 | 31.2 | 27.0 | 21.7 | 16.5 | 11.6 | 20,08 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 2.6 | 3.5 | 7.0 | 12.6 | 17.6 | 21.2 | 24.9 | 25.8 | 21.8 | 16.0 | 10.0 | 4.9 | 13,99 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −2.8 | −2.2 | 0.9 | 6.3 | 11.8 | 16.7 | 20.8 | 21.7 | 17.9 | 11.5 | 4.9 | −0.4 | 8,93 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −9 | −9.3 | −7.1 | −3.4 | 0.9 | 6.8 | 13.8 | 12.9 | 7.0 | 1.0 | −2.9 | −7.6 | −9,3 |
Giáng thủy mm (inch) | 29.1 (1.146) |
26.8 (1.055) |
61.0 (2.402) |
78.9 (3.106) |
112.2 (4.417) |
173.1 (6.815) |
221.4 (8.717) |
221.6 (8.724) |
214.2 (8.433) |
147.7 (5.815) |
45.4 (1.787) |
23.6 (0.929) |
1.354,9 (53,343) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 3.5 | 4.1 | 8.0 | 8.8 | 10.4 | 14.2 | 16.0 | 14.4 | 13.2 | 10.1 | 5.8 | 3.9 | 112,4 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 208.1 | 200.3 | 207.6 | 206.4 | 202.7 | 140.7 | 154.2 | 178.3 | 137.4 | 154.4 | 179.4 | 193.6 | 2.163,1 |
Nguồn #1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3][4] | |||||||||||||
Nguồn #2: 理科年表 |
Giao thông[sửa | sửa mã nguồn]
Đường sắt[sửa | sửa mã nguồn]
JR East – Hokuriku Shinkansen JR East – Jōetsu Shinkansen
JR East – Tuyến Takasaki, Tuyến Shōnan-Shinjuku, Tuyến Ueno-Tokyo
JR East – Tuyến Shinetsu chính
- Takasaki - Minami-Takasaki - Sanonowatashi - Negoya - Takasaki-Shōka-Daigakumae - Yamana - Nishi-Yamana - Maniwa - Yoshii - Nishi-Yoshii
Cao tốc/Xa lộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Kan-etsu Expressway – Nút giao Takasaki-Tamamura – Nút giao Takasaki – Nút giao Takasaki – Nút giao Maebashi
- Jōshin-etsu Expressway – Nút giao Yoshii
- Kita-Kantō Expressway – Nút giao Takasaki
- Quốc lộ 17
- Quốc lộ 18
- Quốc lộ 254
- Quốc lộ 354
- Quốc lộ 406
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Takasaki (Gumma, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2022.
- ^ Mori, Sayaka (20 tháng 2 năm 2024). “On Tuesday, 90 weather stations in the southern half of Japan experienced the warmest February day on record”.