Matsumoto
Giao diện
Matsumoto 松本市 | |
---|---|
Tòa thị chính Matsumoto | |
Vị trí Matsumoto trên bản đồ tỉnh Nagano | |
Tọa độ: 36°14′16,8″B 137°58′19,1″Đ / 36,23333°B 137,96667°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu Kōshin'etsu |
Tỉnh | Nagano |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Gaun Yoshinao |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 978,5 km2 (377,8 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 241,145 |
• Mật độ | 250/km2 (640/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 390-8620 |
Điện thoại | 0263-34-3000 |
Địa chỉ tòa thị chính | 3–7 Marunouchi, Matsumoto-shi, Nagano-ken 390-8620 |
Khí hậu | Cfa Dfa |
Website | Website chính thức |
Matsumoto (
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị lân cận
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Matsumoto | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.8 (65.8) |
21.1 (70.0) |
25.9 (78.6) |
30.9 (87.6) |
33.6 (92.5) |
35.9 (96.6) |
37.9 (100.2) |
38.5 (101.3) |
36.1 (97.0) |
31.8 (89.2) |
25.6 (78.1) |
21.5 (70.7) |
38.5 (101.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 5.1 (41.2) |
6.6 (43.9) |
11.2 (52.2) |
17.9 (64.2) |
23.6 (74.5) |
26.4 (79.5) |
30.0 (86.0) |
31.4 (88.5) |
26.2 (79.2) |
19.8 (67.6) |
13.9 (57.0) |
8.0 (46.4) |
18.4 (65.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | −0.3 (31.5) |
0.6 (33.1) |
4.6 (40.3) |
10.8 (51.4) |
16.5 (61.7) |
20.2 (68.4) |
24.2 (75.6) |
25.1 (77.2) |
20.4 (68.7) |
13.9 (57.0) |
7.8 (46.0) |
2.5 (36.5) |
12.2 (54.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −4.9 (23.2) |
−4.5 (23.9) |
−1.0 (30.2) |
4.4 (39.9) |
10.4 (50.7) |
15.4 (59.7) |
19.8 (67.6) |
20.5 (68.9) |
16.2 (61.2) |
9.2 (48.6) |
2.6 (36.7) |
−2.2 (28.0) |
7.2 (45.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −24.8 (−12.6) |
−20.4 (−4.7) |
−17.9 (−0.2) |
−10.1 (13.8) |
−2.7 (27.1) |
2.3 (36.1) |
10.2 (50.4) |
8.0 (46.4) |
3.0 (37.4) |
−3.6 (25.5) |
−8.4 (16.9) |
−19.2 (−2.6) |
−24.8 (−12.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 39.8 (1.57) |
38.5 (1.52) |
78.0 (3.07) |
81.1 (3.19) |
94.5 (3.72) |
114.9 (4.52) |
131.3 (5.17) |
101.6 (4.00) |
148.0 (5.83) |
128.3 (5.05) |
56.3 (2.22) |
32.7 (1.29) |
1.045,1 (41.15) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 33 (13) |
22 (8.7) |
12 (4.7) |
1 (0.4) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
8 (3.1) |
76 (30) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.5 mm) | 6.0 | 6.1 | 9.0 | 9.1 | 9.1 | 11.3 | 13.0 | 10.3 | 10.6 | 9.2 | 6.5 | 6.6 | 106.9 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 16.2 | 13.3 | 11.1 | 0 | 0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 2.6 | 12.0 | 55.3 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 67 | 64 | 62 | 58 | 60 | 69 | 71 | 70 | 74 | 75 | 71 | 69 | 68 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 172.5 | 171.2 | 190.9 | 204.8 | 215.6 | 166.3 | 174.8 | 202.9 | 151.0 | 160.9 | 163.0 | 160.9 | 2.134,7 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Dữ liệu khí hậu của Nagawa, Matsumoto | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 12.4 (54.3) |
16.5 (61.7) |
21.4 (70.5) |
27.5 (81.5) |
30.1 (86.2) |
31.5 (88.7) |
33.1 (91.6) |
34.4 (93.9) |
32.1 (89.8) |
27.5 (81.5) |
21.8 (71.2) |
17.3 (63.1) |
34.4 (93.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 1.6 (34.9) |
2.9 (37.2) |
7.2 (45.0) |
14.2 (57.6) |
19.9 (67.8) |
22.8 (73.0) |
26.3 (79.3) |
27.5 (81.5) |
22.9 (73.2) |
17.1 (62.8) |
11.2 (52.2) |
4.7 (40.5) |
14.9 (58.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | −3.5 (25.7) |
−2.9 (26.8) |
1.0 (33.8) |
7.0 (44.6) |
12.5 (54.5) |
16.3 (61.3) |
20.1 (68.2) |
20.7 (69.3) |
16.5 (61.7) |
10.2 (50.4) |
4.6 (40.3) |
−0.6 (30.9) |
8.5 (47.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −8.9 (16.0) |
−9.0 (15.8) |
−4.9 (23.2) |
0.2 (32.4) |
5.4 (41.7) |
10.8 (51.4) |
15.3 (59.5) |
15.8 (60.4) |
11.8 (53.2) |
4.9 (40.8) |
−0.9 (30.4) |
−5.6 (21.9) |
2.9 (37.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −20.4 (−4.7) |
−20.9 (−5.6) |
−17.4 (0.7) |
−13.0 (8.6) |
−4.5 (23.9) |
0.3 (32.5) |
6.6 (43.9) |
6.2 (43.2) |
−1.3 (29.7) |
−5.7 (21.7) |
−11.6 (11.1) |
−17.8 (0.0) |
−20.9 (−5.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 81.4 (3.20) |
92.7 (3.65) |
149.9 (5.90) |
151.6 (5.97) |
180.2 (7.09) |
221.3 (8.71) |
272.0 (10.71) |
162.5 (6.40) |
242.6 (9.55) |
188.0 (7.40) |
119.7 (4.71) |
84.9 (3.34) |
1.946,8 (76.65) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 11.6 | 10.6 | 12.6 | 12.0 | 12.2 | 14.2 | 16.3 | 12.2 | 12.6 | 11.1 | 10.0 | 12.2 | 147.6 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 108.7 | 127.1 | 157.4 | 174.9 | 195.6 | 148.4 | 152.0 | 176.8 | 140.6 | 147.9 | 125.7 | 105.1 | 1.759,5 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[4][5] |
Dữ liệu khí hậu của Sân bay Matsumoto | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.5 (59.9) |
19.2 (66.6) |
24.5 (76.1) |
29.0 (84.2) |
32.2 (90.0) |
33.7 (92.7) |
35.2 (95.4) |
36.6 (97.9) |
35.2 (95.4) |
28.9 (84.0) |
23.1 (73.6) |
20.0 (68.0) |
36.6 (97.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.0 (39.2) |
5.9 (42.6) |
10.5 (50.9) |
16.9 (62.4) |
22.6 (72.7) |
25.7 (78.3) |
28.7 (83.7) |
30.5 (86.9) |
25.6 (78.1) |
19.0 (66.2) |
13.1 (55.6) |
7.2 (45.0) |
17.5 (63.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | −1.4 (29.5) |
0.0 (32.0) |
3.9 (39.0) |
9.8 (49.6) |
15.7 (60.3) |
19.6 (67.3) |
23.2 (73.8) |
24.3 (75.7) |
19.9 (67.8) |
13.4 (56.1) |
7.1 (44.8) |
1.7 (35.1) |
11.4 (52.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −7.3 (18.9) |
−6.1 (21.0) |
−2.5 (27.5) |
2.7 (36.9) |
8.8 (47.8) |
14.2 (57.6) |
18.9 (66.0) |
19.6 (67.3) |
15.3 (59.5) |
8.2 (46.8) |
1.3 (34.3) |
−4.0 (24.8) |
5.8 (42.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −17.2 (1.0) |
−17.9 (−0.2) |
−11.9 (10.6) |
−8.8 (16.2) |
−2.4 (27.7) |
3.2 (37.8) |
11.9 (53.4) |
9.8 (49.6) |
4.5 (40.1) |
−3.2 (26.2) |
−9.2 (15.4) |
−13.7 (7.3) |
−17.9 (−0.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 34.6 (1.36) |
41.2 (1.62) |
79.8 (3.14) |
90.6 (3.57) |
103.0 (4.06) |
113.9 (4.48) |
147.4 (5.80) |
98.3 (3.87) |
143.2 (5.64) |
151.0 (5.94) |
59.7 (2.35) |
39.6 (1.56) |
1.102,2 (43.39) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 4.9 | 5.6 | 7.5 | 9.0 | 8.4 | 10.1 | 12.5 | 9.9 | 9.4 | 8.1 | 5.9 | 5.3 | 96.6 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[6][7] |
Giao thông
[sửa | sửa mã nguồn]Sân bay
[sửa | sửa mã nguồn]Đường sắt
[sửa | sửa mã nguồn]- JR East – Tuyến Shinonoi
- Murai – Hirata – Minami-Matsumoto – Matsumoto
- JR East – Tuyến Ōito
- Alpico Kōtsū – Tuyến Kamikōchi
- Matsumoto – Nishi-Matsumoto – Nagisa – Shinano-Arai – Ōniwa – Shimonii – Kitanii-Matsumotodaigakumae – Niimura – Samizo – Moriguchi – Shimojima – Hata – Endō – Shin-Shimashima
Cao tốc/Xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Matsumoto (Nagano, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2024.
- ^ “平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2010.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.