Tainan (tỉnh)
Giao diện
Tỉnh Tainan 臺南州/台南州 | |||||
Tainan-shū | |||||
| |||||
Tòa hành chính tỉnh Tainan, nay là Viện bảo tàng Văn học Quốc lập Đài Loan | |||||
Thủ đô | Đài Nam | ||||
Thời kỳ lịch sử | Đài Loan thuộc Nhật | ||||
- | Thành lập | 1920 | |||
- | Giải thể | 25 tháng 10 1945 | |||
- | Hiệp ước San Francisco | 28 tháng 4 năm 1952 | |||
Dân số | |||||
- | 1941 | 1,550,695 | |||
Phân cấp hành chính chính trị | 2 thành phố (市) 10 quận (郡) | ||||
Hiện nay là một phần của | Thành phố Đài Nam, thành phố Gia Nghĩa, huyện Gia Nghĩa và huyện Vân Lâm |
Tỉnh Tainan (tiếng Nhật: 臺南州/台南州; Tainan-shū; Hán-Việt: Đài Nam châu) là một đơn vị hành chính ở Đài Loan được Nhật Bản thành lập vào năm 1920 trong thời kỳ Đài Loan thuộc Nhật. Tỉnh này bao trùm địa phận hiện tại của các thành phố Đài Nam, Gia Nghĩa và các huyện Gia Nghĩa, Vân Lâm.[1] Tỉnh lỵ đặt tại thành phố Tainan, chính là thành phố Đài Nam ngày nay. Tòa hành chính tỉnh Tainan nay được trưng dụng bởi Viện bảo tàng Văn học Quốc lập Đài Loan (國立臺灣文學館).
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Thống kê dân số thường trú tại tỉnh Tainan vào năm 1941:
Tổng dân số | 1.550.695 |
---|---|
Người Nhật | 53.446 |
Người Đài Loan | 1.489.621 |
Người Triều Tiên | 253 |
Điều tra dân số năm 1941 (năm Chiêu Hòa thứ 16) |
Phân cấp hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố và quận
[sửa | sửa mã nguồn]Năm 1945 (năm Chiêu Hòa thứ 20), có 2 thành phố và 10 quận.
Thành phố (市 shi) | Quận (郡 gun) | ||||
---|---|---|---|---|---|
Tên | Kanji | Kana | Tên | Kanji | Kana |
Thành phố Tainan | 臺南市 | たいなんし | Quận Niitoyo | 新豐郡 | にいとよぐん |
Quận Shinka | 新化郡 | しんかぐん | |||
Quận Sobun | 曾文郡 | そぶんぐん | |||
Quận Hokumon | 北門郡 | ほくもんぐん | |||
Quận Shin'ei | 新營郡 | しんえいぐん | |||
Thành phố Kagi | 嘉義市 | かぎし | Quận Kagi | 嘉義郡 | かぎぐん |
Quận Toroku | 斗六郡 | とろくぐん | |||
Quận Kobi | 虎尾郡 | こびぐん | |||
Quận Hokukō | 北港郡 | ほくこうぐん | |||
Quận Tōseki | 東石郡 | とうせきぐん |
Thị xã và làng
[sửa | sửa mã nguồn]Quận được chia thành thị xã (街, nhai) và làng (庄, trang):
Quận | Tên | Kanji | Ghi chú |
---|---|---|---|
Niitoyo 新豐郡 |
Làng Jintoku | 仁德庄 | Nhân Đức ngày nay |
Làng Kijin | 歸仁庄 | Quy Nhân ngày nay | |
Làng Kanbyō | 關廟庄 | Quan Miếu ngày nay | |
Làng Tatsuzaki | 龍崎庄 | Long Khi ngày nay | |
Làng Eikō | 永康庄 | Vĩnh Khang ngày nay | |
Làng Anjun | 安順庄 | An Nam ngày nay | |
Làng Einei | 永寧庄 | Bãi bỏ năm 1940, nhập vào thành phố Tainan và làng Zintoku | |
Shinka 新化郡 |
Thị xã Shinka | 新化街 | Tân Hóa ngày nay |
Thị xã Zenka | 善化街 | Thiện Hóa ngày nay | |
Làng Shinshi | 新市庄 | Tân Thị ngày nay | |
Làng Antei | 安定庄 | An Định ngày nay | |
Làng Yamakami | 山上庄 | Sơn Thượng ngày nay | |
Làng Tamai | 玉井庄 | Ngọc Tĩnh ngày nay | |
Làng Nansei | 楠西庄 | Nam Tây ngày nay | |
Làng Nanka | 南化庄 | Nam Hóa ngày nay | |
Làng Sachin | 左鎮庄 | Tả Trấn ngày nay | |
Sobun 曽文郡 |
Thị xã Matō | 麻豆街 | Ma Đậu ngày nay |
Làng Kaei | 下營庄 | Hạ Doanh ngày nay | |
Làng Rokkō | 六甲庄 | Lục Giáp ngày nay | |
Làng Kanden | 官田庄 | Quan Điền ngày nay | |
Làng Ōuchi | 大內庄 | Đại Nội ngày nay | |
Hokumon 北門郡 |
Kari | 佳里街 | Giai Lý ngày nay |
Làng Seikō | 西港庄 | Tây Cảng ngày nay | |
Làng Shichiko | 七股庄 | Thất Cổ ngày nay | |
Làng Shōgun | 將軍庄 | Tướng Quân ngày nay | |
Làng Hokumon | 北門庄 | Bắc Môn ngày nay | |
Làng Gakkō | 學甲庄 | Học Giáp ngày nay | |
Shin'ei 新營郡 |
Thị xã Shin'ei | 新營街 | Tân Doanh ngày nay |
Thị xã Ensui | 鹽水街 | Diêm Thủy ngày nay | |
Làng Shirakawa | 白河庄 | Bạch Hà ngày nay | |
Làng Ryūei | 柳營庄 | Liễu Doanh ngày nay | |
Làng Kōheki | 後壁庄 | Hậu Bích ngày nay | |
Làng Bansha | 番社庄 | Đông Sơn | |
Kagi 嘉義郡 |
Thị xã Tairin | 大林街 | Đại Lâm ngày nay |
Làng Mizukami | 水上庄 | Thủy Thượng ngày nay | |
Làng Tamio | 民雄庄 | Dân Hùng ngày nay | |
Làng Shinkō | 新巷庄 | Tân Cảng ngày nay | |
Làng Keikō | 渓口庄 | Khê Khẩu ngày nay | |
Làng Kōme | 小梅庄 | Mai Sơn ngày nay | |
Làng Takesaki | 竹崎庄 | Trúc Khi ngày nay | |
Làng Banro | 番路庄 | Phiên Lộ ngày nay | |
Làng Chūho | 中埔庄 | Trung Phố ngày nay | |
Làng Taiho | 大埔庄 | Đại Phố ngày nay | |
Khu bản địa | 蕃地 | A Lý Sơn ngày nay | |
Thị xã Kagi | 嘉義街 | Nâng lên thành phố vào năm 1930, là thành phố Gia Nghĩa ngày nay | |
Toroku 斗六郡 |
Thị xã Toroku | 斗六街 | Đấu Lục và Lâm Nội ngày nay |
Thị xã Tonan | 斗南街 | Đấu Nam ngày nay | |
Làng Kokō | 古坑庄 | Cổ Khanh ngày nay | |
Làng Taihi | 大埤庄 | Đại Bì ngày nay | |
Làng Shidō | 莿桐庄 | Thích Đồng ngày nay | |
Kobi 虎尾郡 |
Thị xã Kobi | 虎尾街 | Hổ Vĩ ngày nay |
Thị xã Seira | 西螺街 | Tây Loa ngày nay | |
Thị xã Doko | 土庫街 | Thổ Khố và Bao Trung ngày nay | |
Làng Jirin | 二崙庄 | Nhị Lôn ngày nay | |
Làng Ronbai | 崙背庄 | Luân Bối và Mạch Liêu ngày nay | |
Làng Kaikō | 海口庄 | Đài Tây và Đông Thế ngày nay | |
Hokkō 北港郡 |
Thị xã Hokkō | 北港街 | Bắc Cảng ngày nay |
Làng Kanchō | 元長庄 | Nguyên Trường ngày nay | |
Làng Shiko | 四湖庄 | Tứ Hồ ngày nay | |
Làng Kōko | 口湖庄 | Khẩu Hồ ngày nay | |
Làng Suirin | 水林庄 | Thủy Lâm ngày nay | |
Tōseki 東石郡 |
Thị xã Bokushi | 朴子街 | Phác Tử ngày nay |
Làng Rokkyaku | 六脚庄 | Lục Cước ngày nay | |
Làng Tōseki | 東石庄 | Đông Thạch ngày nay | |
Làng Hotei | 布袋庄 | Bố Đại ngày nay | |
Làng Rokusō | 鹿草庄 | Lộc Thảo ngày nay | |
Làng Taihō | 太保庄 | Thái Bảo ngày nay | |
Làng Gichiku | 義竹庄 | Nghĩa Trúc ngày nay |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Phân cấp chính trị Đài Loan (1895–1945)
- Tổng đốc Đài Loan
- Đài Loan thuộc Nhật
- Phân cấp hành chính Trung Hoa Dân Quốc
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clart, Philip; Crowe, Paul (17 tháng 12 năm 2020). The People and the Dao: New Studies in Chinese Religions in Honour of Daniel L. Overmyer (bằng tiếng Anh). Routledge. tr. 257. ISBN 978-1-000-15656-0.