Bước tới nội dung

Tainan (tỉnh)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tỉnh Tainan
臺南州/台南州
Tainan-shū
1920-1952
Vị trí của Tainan
Vị trí của Tainan
Tòa hành chính tỉnh Tainan, nay là Viện bảo tàng Văn học Quốc lập Đài Loan
Thủ đô Đài Nam
Thời kỳ lịch sử Đài Loan thuộc Nhật
 -  Thành lập 1920
 -  Giải thể 25 tháng 10 1945
 -  Hiệp ước San Francisco 28 tháng 4 năm 1952
Dân số
 -  1941 1,550,695 
Phân cấp hành chính chính trị 2 thành phố (市)
10 quận (郡)
Hiện nay là một phần của Thành phố Đài Nam, thành phố Gia Nghĩa, huyện Gia Nghĩa và huyện Vân Lâm
Tỉnh Tainan

Tỉnh Tainan (tiếng Nhật: 臺南州/台南州; Tainan-shū; Hán-Việt: Đài Nam châu) là một đơn vị hành chính ở Đài Loan được Nhật Bản thành lập vào năm 1920 trong thời kỳ Đài Loan thuộc Nhật. Tỉnh này bao trùm địa phận hiện tại của các thành phố Đài Nam, Gia Nghĩa và các huyện Gia Nghĩa, Vân Lâm.[1] Tỉnh lỵ đặt tại thành phố Tainan, chính là thành phố Đài Nam ngày nay. Tòa hành chính tỉnh Tainan nay được trưng dụng bởi Viện bảo tàng Văn học Quốc lập Đài Loan (國立臺灣文學館).

Thống kê dân số thường trú tại tỉnh Tainan vào năm 1941:

Tổng dân số 1.550.695
Người Nhật 53.446
Người Đài Loan 1.489.621
Người Triều Tiên 253
Điều tra dân số năm 1941 (năm Chiêu Hòa thứ 16)

Phân cấp hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố và quận

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 1945 (năm Chiêu Hòa thứ 20), có 2 thành phố và 10 quận.

Thành phố (市 shi) Quận (郡 gun)
Tên Kanji Kana Tên Kanji Kana
Thành phố Tainan 臺南市 たいなんし Quận Niitoyo 新豐郡 にいとよぐん
Quận Shinka 新化郡 しんかぐん
Quận Sobun 曾文郡 そぶんぐん
Quận Hokumon 北門郡 ほくもんぐん
Quận Shin'ei 新營郡 しんえいぐん
Thành phố Kagi 嘉義市 かぎし Quận Kagi 嘉義郡 かぎぐん
Quận Toroku 斗六郡 とろくぐん
Quận Kobi 虎尾郡 こびぐん
Quận Hokukō 北港郡 ほくこうぐん
Quận Tōseki 東石郡 とうせきぐん

Thị xã và làng

[sửa | sửa mã nguồn]

Quận được chia thành thị xã (街, nhai) và làng (庄, trang):

Quận Tên Kanji Ghi chú
Niitoyo
新豐郡
Làng Jintoku 仁德庄 Nhân Đức ngày nay
Làng Kijin 歸仁庄 Quy Nhân ngày nay
Làng Kanbyō 關廟庄 Quan Miếu ngày nay
Làng Tatsuzaki 龍崎庄 Long Khi ngày nay
Làng Eikō 永康庄 Vĩnh Khang ngày nay
Làng Anjun 安順庄 An Nam ngày nay
Làng Einei 永寧庄 Bãi bỏ năm 1940, nhập vào thành phố Tainan và làng Zintoku
Shinka
新化郡
Thị xã Shinka 新化街 Tân Hóa ngày nay
Thị xã Zenka 善化街 Thiện Hóa ngày nay
Làng Shinshi 新市庄 Tân Thị ngày nay
Làng Antei 安定庄 An Định ngày nay
Làng Yamakami 山上庄 Sơn Thượng ngày nay
Làng Tamai 玉井庄 Ngọc Tĩnh ngày nay
Làng Nansei 楠西庄 Nam Tây ngày nay
Làng Nanka 南化庄 Nam Hóa ngày nay
Làng Sachin 左鎮庄 Tả Trấn ngày nay
Sobun
曽文郡
Thị xã Matō 麻豆街 Ma Đậu ngày nay
Làng Kaei 下營庄 Hạ Doanh ngày nay
Làng Rokkō 六甲庄 Lục Giáp ngày nay
Làng Kanden 官田庄 Quan Điền ngày nay
Làng Ōuchi 大內庄 Đại Nội ngày nay
Hokumon
北門郡
Kari 佳里街 Giai Lý ngày nay
Làng Seikō 西港庄 Tây Cảng ngày nay
Làng Shichiko 七股庄 Thất Cổ ngày nay
Làng Shōgun 將軍庄 Tướng Quân ngày nay
Làng Hokumon 北門庄 Bắc Môn ngày nay
Làng Gakkō 學甲庄 Học Giáp ngày nay
Shin'ei
新營郡
Thị xã Shin'ei 新營街 Tân Doanh ngày nay
Thị xã Ensui 鹽水街 Diêm Thủy ngày nay
Làng Shirakawa 白河庄 Bạch Hà ngày nay
Làng Ryūei 柳營庄 Liễu Doanh ngày nay
Làng Kōheki 後壁庄 Hậu Bích ngày nay
Làng Bansha 番社庄 Đông Sơn
Kagi
嘉義郡
Thị xã Tairin 大林街 Đại Lâm ngày nay
Làng Mizukami 水上庄 Thủy Thượng ngày nay
Làng Tamio 民雄庄 Dân Hùng ngày nay
Làng Shinkō 新巷庄 Tân Cảng ngày nay
Làng Keikō 渓口庄 Khê Khẩu ngày nay
Làng Kōme 小梅庄 Mai Sơn ngày nay
Làng Takesaki 竹崎庄 Trúc Khi ngày nay
Làng Banro 番路庄 Phiên Lộ ngày nay
Làng Chūho 中埔庄 Trung Phố ngày nay
Làng Taiho 大埔庄 Đại Phố ngày nay
Khu bản địa 蕃地 A Lý Sơn ngày nay
Thị xã Kagi 嘉義街 Nâng lên thành phố vào năm 1930, là thành phố Gia Nghĩa ngày nay
Toroku
斗六郡
Thị xã Toroku 斗六街 Đấu LụcLâm Nội ngày nay
Thị xã Tonan 斗南街 Đấu Nam ngày nay
Làng Kokō 古坑庄 Cổ Khanh ngày nay
Làng Taihi 大埤庄 Đại Bì ngày nay
Làng Shidō 莿桐庄 Thích Đồng ngày nay
Kobi
虎尾郡
Thị xã Kobi 虎尾街 Hổ Vĩ ngày nay
Thị xã Seira 西螺街 Tây Loa ngày nay
Thị xã Doko 土庫街 Thổ KhốBao Trung ngày nay
Làng Jirin 二崙庄 Nhị Lôn ngày nay
Làng Ronbai 崙背庄 Luân BốiMạch Liêu ngày nay
Làng Kaikō 海口庄 Đài TâyĐông Thế ngày nay
Hokkō
北港郡
Thị xã Hokkō 北港街 Bắc Cảng ngày nay
Làng Kanchō 元長庄 Nguyên Trường ngày nay
Làng Shiko 四湖庄 Tứ Hồ ngày nay
Làng Kōko 口湖庄 Khẩu Hồ ngày nay
Làng Suirin 水林庄 Thủy Lâm ngày nay
Tōseki
東石郡
Thị xã Bokushi 朴子街 Phác Tử ngày nay
Làng Rokkyaku 六脚庄 Lục Cước ngày nay
Làng Tōseki 東石庄 Đông Thạch ngày nay
Làng Hotei 布袋庄 Bố Đại ngày nay
Làng Rokusō 鹿草庄 Lộc Thảo ngày nay
Làng Taihō 太保庄 Thái Bảo ngày nay
Làng Gichiku 義竹庄 Nghĩa Trúc ngày nay

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clart, Philip; Crowe, Paul (17 tháng 12 năm 2020). The People and the Dao: New Studies in Chinese Religions in Honour of Daniel L. Overmyer (bằng tiếng Anh). Routledge. tr. 257. ISBN 978-1-000-15656-0.