Số gần nguyên tố
Trong lý thuyết số, một số tự nhiên được gọi là số gần nguyên tố bậc k nếu nó có k thừa số nguyên tố . [1] [2] [3] Chính thức hơn, một số n là số gần số nguyên tố bậc k khi và chỉ khi Ω(n) = k, trong đó Ω(n) là tổng số các số nguyên tố trong phép phân tích thừa số nguyên tố của n (cũng có thể được coi là tổng của tất cả các số mũ của số nguyên tố trong phân tích đó):
Do đó, một số tự nhiên là số nguyên tố khi và chỉ khi nó là số gần nguyên tố bậc 1, và là số nửa nguyên tố khi và chỉ khi nó gần như là số gần nguyên tố bậc 2. Tập hợp số gần nguyên tố bậc k thường được ký hiệu là Pk. Số gần nguyên tố bậc k nhỏ nhất là 2k . Các số gần nguyên tố có cùng bậc k đầu tiên là:
k | số gần nguyên tố bậc k | Dãy OEIS |
---|---|---|
1 | 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19,… | A000040 |
2 | 4, 6, 9, 10, 14, 15, 21, 22,… | A001358 |
3 | 8, 12, 18, 20, 27, 28, 30,… | A014612 |
4 | 16, 24, 36, 40, 54, 56, 60,… | A014613 |
5 | 32, 48, 72, 80, 108, 112,… | A014614 |
6 | 64, 96, 144, 160, 216, 224,… | A046306 |
7 | 128, 192, 288, 320, 432, 448,… | A046308 |
8 | 256, 384, 576, 640, 864, 896,… | A046310 |
9 | 512, 768, 1152, 1280, 1728,… | A046312 |
10 | 1024, 1536, 2304, 2560,… | A046314 |
11 | 2048, 3072, 4608, 5120,… | A069272 |
12 | 4096, 6144, 9216, 10240,… | A069273 |
13 | 8192, 12288, 18432, 20480,… | A069274 |
14 | 16384, 24576, 36864, 40960,… | A069275 |
15 | 32768, 49152, 73728, 81920,… | A069276 |
16 | 65536, 98304, 147456,… | A069277 |
17 | 131072, 196608, 294912,… | A069278 |
18 | 262144, 393216, 589824,… | A069279 |
19 | 524288, 786432, 1179648,… | A069280 |
20 | 1048576, 1572864, 2359296,… | A069281 |
Hàm πk(n) đếm số các số nguyên dương nhỏ hơn hoặc bằng n với đúng k ước nguyên tố (không nhất thiết phải phân biệt) tiệm cận với : [4]
kết quả của Landau. [5] Xem thêm định lý Hardy – Ramanujan.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sándor, József; Dragoslav, Mitrinović S.; Crstici, Borislav (2006). Handbook of Number Theory I. Springer. tr. 316. doi:10.1007/1-4020-3658-2. ISBN 978-1-4020-4215-7.
- ^ Rényi, Alfréd A. (1948). “On the representation of an even number as the sum of a single prime and single almost-prime number”. Izvestiya Rossiiskoi Akademii Nauk. Seriya Matematicheskaya (bằng tiếng Nga). 12 (1): 57–78.
- ^ Heath-Brown, D. R. (tháng 5 năm 1978). “Almost-primes in arithmetic progressions and short intervals”. Mathematical Proceedings of the Cambridge Philosophical Society. 83 (3): 357–375. Bibcode:1978MPCPS..83..357H. doi:10.1017/S0305004100054657.
- ^ Tenenbaum, Gerald (1995). Introduction to Analytic and Probabilistic Number Theory. Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-41261-2.
- ^ Landau, Edmund (1953) [first published 1909]. “§ 56, Über Summen der Gestalt ”. Handbuch der Lehre von der Verteilung der Primzahlen. 1. Chelsea Publishing Company. tr. 211.