Hãng hàng không | Các điểm đến | Nhà ga |
---|
Aeroflot | Moscow-Sheremetyevo | 2
|
Aeroméxico | Thành phố México, Tijuana | 2
|
AirAsia X | Kuala Lumpur | 2
|
AirAsia Zest | Kalibo, Manila | 1
|
Air Canada | Toronto-Pearson, Vancouver | 2
|
Air China | Bắc Kinh-Thủ đô, Trường Xuân (bắt đầu từ ngày 29 Tháng 3 năm 2015),[1] Thành Đô, Trùng Khánh, Frankfurt, Fukuoka, Phúc Châu,[1] Quảng Châu, Quế Lâm, Quý Dương, Cáp Nhĩ Tân,[2] Hohhot, Côn Minh, Lan Châu, Melbourne, Milan-Malpensa, Munich, Nagoya-Centrair, Osaka-Kansai, Paris-Charles de Gaulle, Sendai, Thâm Quyến, Sydney, Đài Bắc-Đào Viên, Tokyo-Narita, Ôn Châu, Tây An, Xichang, Ngân Xuyên | 2
|
Air China vận hành bởi Dalian Airlines | Đại Liên | 2
|
Air France | Paris-Charles de Gaulle | 1
|
Air India | Delhi, Mumbai | 2
|
Air Koryo | Theo mùa Thuê chuyến: Pyongyang | 1
|
Air Macau | Macau | 2
|
Air Mauritius | Mauritius | 2
|
Air New Zealand | Auckland | 2
|
Alitalia | Milan-Malpensa (tiếp tục lại từ ngày 1 tháng 5 năm 2015)[3] | 2
|
All Nippon Airways | Nagoya-Centrair, Osaka-Kansai, Tokyo-Narita | 2
|
American Airlines | Chicago-O'Hare, Dallas/Fort Worth, Los Angeles | 2
|
Asiana Airlines | Busan, Seoul-Incheon | 2
|
British Airways | London-Heathrow | 2
|
Cambodia Angkor Air | Phnom Penh, Siem Reap | 2
|
Cathay Pacific | Hồng Kông | 2
|
Cebu Pacific | Clark, Kalibo, Manila | 2
|
Chengdu Airlines | Thành Đô | 2
|
China Airlines | Cao Hùng, Đài Bắc-Đào Viên | 1
|
China Eastern Airlines | Bangkok-Suvarnabhumi, Bắc Hải, Bắc Kinh-Thủ đô, Busan, Trường Bạch Sơn, Trường Xuân, Trường Sa, Chaoyang, Thành Đô, Chiang Mai, Chifeng, Trùng Khánh, Daegu, Đại Liên, Đại Đồng, Dazhou, Delhi, Denpasar/Bali, Dubai-International, Đôn Hoàng, Frankfurt, Fukuoka, Phúc Châu, Quảng Nguyên, Quảng Châu, Quế Lâm, Quý Dương, Gwangju, Hải Khẩu, Hami, Handan, Hà Nội, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Hiroshima, Thành phố Hồ Chí Minh, Hồng Kông, Honolulu, Hoài An, Jakarta-Soekarno-Hatta, Jeju, Jinan, Cửu Trại Câu, Kagoshima, Kathmandu, Komatsu, Côn Minh, Lan Châu, Lhasa, Lệ Giang, Lâm Nghi, Lê Bình, Liễu Châu, London-Heathrow, Los Angeles, Lữ Lương, Luzhou, Macau, Manila, Matsuyama, Melbourne, Moscow-Sheremetyevo, Sân bay Hải Lãng Mẫu Đơn Giang, Nagasaki, Nagoya-Centrair, Naha, Nam Xương, Nanchong, Nam Kinh, New York-JFK, Niigata, Okayama, Osaka-Kansai, Paris-Charles de Gaulle, Phnom Penh, Thanh Đảo, Tần Hoàng Đảo, Tề Tề Cáp Nhĩ, Rome-Fiumicino, San Francisco, Tam Á, Sapporo-Chitose, Seoul-Incheon, Thần Nông Giá, Thẩm Dương, Thâm Quyến, Thạch Gia Trang, Shizuoka, Siem Reap, Singapore, Sydney, Đài Bắc-Đào Viên, Thái Nguyên, Đài Châu, Thiên Tân, Tokyo-Narita, Thông Hóa, Toronto-Pearson, Ürümqi, Vancouver, Ôn Châu, Vũ Hán, Hạ Môn, Tây An, Xingyi, Tây Ninh, Yan'an, Yanji, Yên Đài, Nghi Tân, Yichun, Ngân Xuyên, Du Lâm, Trương Gia Giới, Trịnh Châu, Châu Sơn Theo mùa: Asahikawa, Auckland, Cairns, Kota Kinabalu, Langkawi Thuê chuyến: Saipan[4] | 1
|
China Southern Airlines | Trường Bạch Sơn, Trường Xuân, Đại Liên, Đan Đông, Đại Khánh, Quảng Châu, Quý Dương, Hải Khẩu, Cáp Nhĩ Tân, Giai Mộc Tư, Yết Dương, Côn Minh, Sân bay Hải Lãng Mẫu Đơn Giang, Nagoya-Centrair, Nam Ninh, Nanyang, Thanh Đảo, Tề Tề Cáp Nhĩ, Tam Á, Seoul-Incheon, Thẩm Dương, Thâm Quyến, Đài Bắc-Đào Viên, Ürümqi, Vũ Hán, Tây An, Tây Ninh, Trịnh Châu, Chu Hải | 2
|
Chongqing Airlines | Trùng Khánh | 2
|
Delta Air Lines | Detroit, Los Angeles (bắt đầu từ ngày 10 Tháng 7 năm 2015),[5] Seattle/Tacoma, Tokyo-Narita | 2
|
Dragonair | Hồng Kông | 2
|
Eastar Jet | Cheongju | 2
|
Emirates | Dubai-International | 2
|
Ethiopian Airlines | Addis Ababa | 2
|
Etihad Airways | Abu Dhabi | 2
|
EVA Air | Cao Hùng, Đài Bắc-Đào Viên | 2
|
Finnair | Helsinki | 2
|
Fuzhou Airlines | Phúc Châu | NULL
|
Garuda Indonesia | Jakarta-Soekarno-Hatta | 2
|
Hainan Airlines | Boston (bắt đầu từ ngày 20 Tháng 6 năm 2015),[6] Hải Khẩu, Lan Châu, Seattle/Tacoma (bắt đầu từ ngày 22 Tháng 6 năm 2015),[7] Thiên Tân, Uy Phường, Tây An | 2
|
Hong Kong Airlines | Hồng Kông | 2
|
Japan Airlines | Nagoya-Centrair, Osaka-Kansai, Tokyo-Narita | 1
|
Jin Air | Jeju | 1
|
Juneyao Airlines | Bangkok-Suvarnabhumi, Bao Đầu, Bắc Hải, Trường Xuân, Trường Sa, Cheongju, Chiang Mai, Trùng Khánh, Đại Liên, Đông Doanh, Phúc Châu, Quế Lâm, Hải Khẩu, Hailar, Cáp Nhĩ Tân, Hồng Kông, Jeju, Cao Hùng, Krabi, Lệ Giang, Macau, Naha, Osaka-Kansai, Phuket, Kiềm Giang, Thanh Đảo, Tam Á, Thẩm Dương, Thạch Gia Trang, Đài Bắc-Đào Viên, Thiên Tân, Thông Liêu, Vũ Hán, Hạ Môn, Tây An, Tương Phàn, Tây Ninh, Yangyang, Ngân Xuyên, Chu Hải | 2
|
KLM | Amsterdam | 1
|
Korean Air | Busan, Seoul-Incheon | 1
|
Kunming Airlines | Côn Minh | 2
|
Lucky Air | Côn Minh | 2
|
Lufthansa | Frankfurt, Munich | 2
|
Mahan Air | Tehran-Imam Khomeini | 2
|
Malaysia Airlines | Kota Kinabalu, Kuala Lumpur | 2
|
Mega Maldives | Malé | 2
|
Philippine Airlines | Manila | 2
|
Philippine Airlines vận hành bởi PAL Express | Kalibo | 2
|
Qantas | Sydney | 2
|
Qatar Airways | Doha | 2
|
Royal Brunei Airlines | Bandar Seri Begawan | 1
|
Scandinavian Airlines | Copenhagen | 2
|
Shandong Airlines | Thanh Đảo | 2
|
Shanghai Airlines | Anshan, Bangkok-Suvarnabhumi, Busan, Trường Xuân, Trường Sa, Denpasar/Bali, Quảng Châu, Quế Lâm, Quý Dương, Hải Khẩu, Cáp Nhĩ Tân, Jinzhou, Kuala Lumpur, Malé,[8] Miên Dương, Nam Ninh, Ordos, Osaka-Kansai, Phuket, Tần Hoàng Đảo, Tam Á, Seoul-Incheon, Thẩm Dương, Đài Bắc-Tùng Sơn, Tangshan, Thiên Tân, Toyama, Wanzhou, Hạ Môn, Tây An, Vận Thàbg, Trương Gia Giới, Trạm Giang, Trịnh Châu, Chu Hải Theo mùa: Krabi, Surat Thani | 1
|
Shenzhen Airlines | Nam Xương, Quanzhou, Thâm Quyến | 2
|
Sichuan Airlines | Thành Đô, Trùng Khánh, Saipan | 1
|
Singapore Airlines | Singapore | 2
|
Spring Airlines | Asahikawa (bắt đầu từ ngày 30/3/2015),[9] Bangkok-Suvarnabhumi, Trường Bạch Sơn, Trường Xuân, Chiang Mai, Trùng Khánh, Đà Nẵng, Đại Liên, Quế Lâm, Cáp Nhĩ Tân, Hồng Kông, Ibaraki, Jeju, Cao Hùng, Kota Kinabalu, Krabi, Côn Minh, Macau, Mãn Châu Lý, Miên Dương, Nam Ninh, Osaka-Kansai, Phuket, Saga, Tam Á, Sapporo-Chitose,[10] Seoul-Incheon,[11] Thẩm Dương, Siem Reap, Singapore, Đài Bắc-Đào Viên, Takamatsu, Hạ Môn, Tây An, Trương Gia Giới, Trạm Giang, Chu Hải | 2
|
SriLankan Airlines | Colombo | 1
|
Swiss International Air Lines | Zürich | 2
|
Thai Airways | Bangkok-Suvarnabhumi | 2
|
Tigerair Philippines | Kalibo | 2
|
Transasia Airways | Đài Trung, Đài Bắc-Tùng Sơn, Đài Bắc-Đào Viên | 2
|
Turkish Airlines | Istanbul-Atatürk | 2
|
T'way Airlines | Daegu [12] | 1
|
UNI Air | Đài Bắc-Tùng Sơn | 2
|
United Airlines | Chicago-O'Hare, Guam, Los Angeles, Newark, San Francisco | 2
|
Vietnam Airlines | Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh Thuê chuyến: Đà Nẵng | 2
|
Virgin Atlantic | London-Heathrow | 2
|