Bước tới nội dung

Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến

22°38′22″B 113°48′39″Đ / 22,63944°B 113,81083°Đ / 22.63944; 113.81083
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến
深圳宝安国际机场
Shēnzhèn Bǎo'ān Guójì Jīchǎng
Mã IATA
SZX
Mã ICAO
ZGSZ
Thông tin chung
Kiểu sân bayPublic
Cơ quan quản lýShenzhen Airport Company Ltd.
Thành phốShenzhen
Phục vụ bay cho
Phục vụ bay thẳng cho
Độ cao4 m / 13 ft
Tọa độ22°38′22″B 113°48′39″Đ / 22,63944°B 113,81083°Đ / 22.63944; 113.81083
Trang mạngeng.szairport.com
Bản đồ
SZX trên bản đồ Quảng Đông
SZX
SZX
Location within Guangdong
Đường băng
Hướng Chiều dài (m) Bề mặt
15/33 3.400 Bê tông
16/34 3.800 Bê tông
Thống kê (2015)
Số lượt khách39.721.800
Hàng hóa1.013.100 tấn
Số lượt chuyến305.400
Nguồn: Shenzhen International Airport[2]
Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến
Phồn thể深圳寶安國際機場
Giản thể深圳宝安国际机场
Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến
Phồn thể深圳寶安國際機場
Giản thể深圳宝安国际机场

Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến (tiếng Anh:Shenzhen Bao'an International Airport) hay là Huangtian Airport (IATA: SZX, ICAO: ZGSZ) tọa lạc tại làng in Huangtian, Quận Bảo An, Thâm Quyến, Quảng Đông, Trung Quốc, cách quận trung tâm 32 km. Sân bay này mở cửa ngày 12/10/1991 với diện tích 10,8 km2. Năm 2009, 24.486.406 lượt khách thông qua, xếp thứ 5 trong các sân bay Trung Quốc. Dự báo đến năm 2012, đây là sân bay lớn thứ ba của Miền Nam Trung Quốc, sau Sân bay quốc tế Hong KongSân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu

Các hãng hàng không và điểm đến

[sửa | sửa mã nguồn]

Sân bay gồm 3 nhà ga chính:

  • Terminal A - Chuyến bay nội địa
  • Terminal B - Chuyến bay nội địa
  • Terminal D - Chuyến bay quốc tế và Hongkong、Macau、Trung Quốc.

Hành khách nội địa

[sửa | sửa mã nguồn]
Hãng hàng khôngCác điểm đến
Air China Bắc Kinh-Thủ đô, Thành Đô, Trùng Khánh, Đạt Châu, Quý Dương, Hàng Châu, Hợp Phì, Thượng Hải-Phố Đông, Thiên Tân, Wuhan
Air China
vận hành bởi Dalian Airlines
Đại Liên, Nam Kinh
Chengdu Airlines Thành Đô, Liễu Châu
China Eastern Airlines Changzhou, Dali, Đại Liên, Hohhot, Jinggangshan, Côn Minh, Lan Châu, Lệ Giang, Mangshi, Nanchang, Nam Kinh, Ningbo, Thanh Đảo, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông, Thái Nguyên, Wuhan, Vô Tích, Tây An, Xining, Yên Đài, Yongzhou
China Southern Airlines Baotou, Bắc Kinh-Thủ đô, Tất Tiết, Trường Xuân, Changde, Changsha, Changzhou, Thành Đô, Trùng Khánh, Đại Liên, Dandong, Phúc Châu, Cám Châu, Guangyuan, Guilin, Quý Dương, Hải Khẩu, Hàng Châu, Hán Trung, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Hohhot, Huaihua, Huangshan, Tế Nam, Côn Minh, Lan Châu, Lianyungang, Lijiang, Luoyang, Luzhou, Meixian, Mẫu Đơn Giang, Nanchang, Nanchong, Nam Kinh, Nam Ninh, Nanyang, Ningbo, Thanh Đảo, Qiqihar, Tam Á, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông, Thẩm Dương, Thạch Gia Trang, Thái Nguyên, Urumqi, Ôn Châu, Wuhan, Vô Tích, Hạ Môn, Tây An, Xingyi, Tây Ninh, Yanji, Yiwu, Yinchuan, Zhangjiajie, Trịnh Châu, Zhoushan, Zunyi
China Southern Airlines
vận hành bởi Chongqing Airlines
Trùng Khánh
China United Airlines Beijing–Nanyuan, Fuyang, Thạch Gia Trang
Donghai Airlines Trường Xuân, Đại Liên, Hải Khẩu, Hailar, Cáp Nhĩ Tân, Côn Minh, Nam Kinh, Ningbo, Thanh Đảo, Thượng Hải-Phố Đông, Thẩm Dương, Quảng Ninh
Hainan Airlines Bắc Kinh-Thủ đô, Thành Đô, Trùng Khánh, Đại Liên, Quý Dương, Hải Khẩu, Hàng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Hohhot, Jiamusi, Tế Nam, Kashgar, Lanzhou, Longyan, Côn Minh, Nam Kinh, Ningbo, Thanh Đảo, Tam Á, Thẩm Dương, Thái Nguyên, Thiên Tân, Urumqi, Weifang, Wenzhou, Hạ Môn, Tây An, Xiangyang, Xining, Từ Châu, Trịnh Châu
Hebei Airlines Thạch Gia Trang
Juneyao Airlines Beihai, Quý Dương, Thượng Hải-Hồng Kiều
Kunming Airlines Côn Minh
Loong AirHàng Châu
Lucky Air Côn Minh
Okay Airways Hải Khẩu, Nam Ninh, Thiên Tân, Wuyishan
Shandong Airlines Tế Nam, Thanh Đảo, Yên Đài, Weihai, Ôn Châu
Shanghai Airlines Thượng Hải-Hồng Kiều
Shenzhen Airlines Bắc Kinh-Thủ đô, Trường Xuân, Changsha, Changzhou, Thành Đô, Chizhou, Trùng Khánh, Đại Liên, Phúc Châu, Quý Dương, Hải Khẩu, Hailar, Hàng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Hohhot, Tế Nam, Cảnh Đức Trấn, Côn Minh, Lan Châu, Lijiang, Mãn Châu Lý, Mianyang, Nanchang, Nam Kinh, Nam Ninh, Nantong, Phàn Chi Hoa, Thanh Đảo, Tuyền Châu, Quzhou, Tam Á, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông, Thẩm Dương, Thái Nguyên, Taizhou, Tengchong, Thiên Tân, Urumqi, Wanzhou, Ôn Châu, Wuhan, Vô Tích, Tây An, Tương Phàn, Xining, Yangzhou, Yên Đài, Nghi Tân, Nghi Xương, Nghi Xuân, Yinchuan, Yuncheng, Zhanjiang, Trịnh Châu
Sichuan Airlines Thành Đô, Trùng Khánh, Wanzhou, Tây An
Spring Airlines Trường Xuân, Hàng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Hoài An, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thẩm Dương, Thạch Gia Trang, Thiên Tân, Thông Liêu, Diêm Thành, Trương Gia Khẩu
Tibet Airlines Thành Đô
West Air Trùng Khánh, Tế Nam, Nam Kinh, Trịnh Châu
Xiamen Airlines Trường Xuân, Trùng Khánh, Phúc Châu, Hàng Châu, Nanchang, Nam Ninh, Tuyền Châu, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thẩm Dương, Thiên Tân, Hạ Môn

Hành khách quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Hãng hàng khôngCác điểm đến
Air China Frankfurt[3]
Air Leisure Thuê chuyến: Cairo, Aswan
AirAsia Kota Kinabalu, Kuala Lumpur–International
Asiana Airlines Seoul–Incheon
China Airlines Cao Hùng, Đài Bắc-Đào Viên
China Southern Airlines Bangkok–Suvarnabhumi,[4] Dubai–International,[5] Ibaraki,[6] Jeju, Thành phố Hồ Chí Minh, Osaka–Kansai,[6] Phuket, Seoul–Incheon, Sydney,[7] Đài Bắc-Đào Viên
Thuê chuyến: Krabi[8]
Condor Flugdienst Almaty, Frankfurt
Donghai Airlines Hải Phòng, Vân Đồn [9]
Korean Air Seoul–Incheon
Shenzhen Airlines Bangkok–Suvarnabhumi, Jeju, Osaka–Kansai, Phuket, Seoul–Incheon, Singapore, Đài Bắc-Đào Viên, Tokyo–Narita[10]
SilkAir Singapore
Thai AirAsia Bangkok–Don Mueang
Tigerair Singapore
Uni Air Taichung, Đài Bắc-Đào Viên
Xiamen Airlines Seattle/Tacoma (bắt đầu từ ngày 26/9/2016)[11]

Hàng hóa

[sửa | sửa mã nguồn]
Hãng hàng khôngCác điểm đến
China Airlines CargoĐài Bắc-Đào Viên[12]
China Cargo AirlinesThượng Hải-Phố Đông
China Southern Cargo Bắc Kinh-Thủ đô
Donghai AirlinesThành Đô, Hong Kong, Manila, Thượng Hải-Phố Đông
Eva Air CargoĐài Bắc-Đào Viên
FedEx ExpressAnchorage
Lufthansa CargoFrankfurt
SF AirlinesBắc Kinh-Thủ đô, Thành Đô, Hàng Châu, Nantong, Thượng Hải-Phố Đông, Ôn Châu, Wuhan, Trịnh Châu|Zhengzhou
TNT AirwaysLiège
Transmile Air ServicesKuala Lumpur–International
UPS AirlinesAnchorage, Bangkok–Suvarnabhumi, Cologne/Bonn, Dubai–International, Kuala Lumpur–International, Mumbai, Osaka-Kansai, Seoul–Incheon, Singapore
Yangtze River ExpressClark, Dhaka, Hàng Châu, Hong Kong, Thượng Hải-Phố Đông

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “UPS Launches Shenzhen Flights”. Ups.com. ngày 8 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ “深圳机场2015年运送旅客3972万人次”. szairport.com. ngày 11 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016.
  3. ^ “Air China Launches Schenzhen-Frankfurt Route from Late May 2016”. Airline Route. ngày 14 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2016.
  4. ^ “China Southern Adds Shenzhen – Bangkok Service from late-March 2015”. Airline Route. ngày 4 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015.
  5. ^ http://airlineroute.net/2015/10/26/cz-wuhdxb-jan16/
  6. ^ a b “China Southern Adds New Shenzhen – Japan Routes from late-July 2015”. Airlineroute.net. ngày 30 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2015.
  7. ^ http://airlineroute.net/2015/12/23/cz-szxsyd-jan16/
  8. ^ “China Southern Adds Shenzhen – Krabi Charter Service from Jan 2015”. Airline Route. ngày 12 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2014.
  9. ^ “Donghai Airlines schedules new SE Asia routes in S19”. routesonline. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.
  10. ^ “Shenzhen Airlines Adds Tokyo Narita Service from Jan 2016”. Airlineroute.net. ngày 20 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2015.
  11. ^ http://airlineroute.net/2016/05/02/mf-sea-sep16/
  12. ^ “China Airlines Cargo Bắt đầu từ ngày Shenzhen Service from late-March 2015”. Airlineroute.net. ngày 31 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2015.