Bước tới nội dung

Quân hàm và phù hiệu Lực lượng Hải quân NATO

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mỗi cấp bậc sĩ quan trong hải quân của các quốc gia NATO có thể được so sánh với các cấp bậc sử dụng trong các quốc gia NATO khác, theo thang xếp hạng tiêu chuẩn hóa của NATO. Điều này rất hữu ích, ví dụ, trong việc thiết lập thâm niên giữa các sĩ quan phục vụ cùng nhau trong các cơ cấu chỉ huy đa quốc gia.

Các cấp bậc, được đánh số tiền tố là OF - (sĩ quan) và WO - (quân nhân chuyên nghiệp), OR - (hạ sĩ quan) được xác định trong tài liệu STANAG 2116, còn được biết đến với tên gọi chính thức là Mã NATO về cấp bậc quân nhân.

Nhiều lực lượng hải quân sử dụng hai cấp bậc riêng biệt trong cấp OF-1. Những cấp bậc cụ thể này, thường được gọi là OF-1a (cấp cao) và OF-1b (cấp thấp), thay đổi theo từng quốc gia.

Sĩ quan (OF-1 – 10)

[sửa | sửa mã nguồn]
Mã NATO OF-10 OF-9 OF-8 OF-7 OF-6 OF-5 OF-4 OF-3 OF-2 OF-1 OF(D) Học viên sĩ quan
Nhóm cấp bậc Cấp tướng Cấp tá Cấp úy Ứng viên sĩ quan
 Hải quân Albania[1]
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương
Admiral Nënadmiral Kundëradmiral Kapiten rangut I Kapiten rangut II Kapiten rangut III Kapiten Toger Nëntoger
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Thuyền trưởng hạng I Thuyền trưởng hạng II Thuyền trưởng hạng III Thuyền trưởng Trung úy / Thuyền phó Phó trung úy / Thuyền phó bậc thấp


 Hải quân Bỉ[2]
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương
Admiraal Vice-admiraal Divisieadmiraal Flottieljeadmiraal Kapitein-ter-zee Fregatkapitein Korvetkapitein Luitenant-ter-zee 1ste klasse Luitenant-ter-zee Vaandrig-ter-zee Vaandrig-ter-zee 2de klasse
Amiral Vice-amiral Amiral de division Amiral de flottille Capitaine de vaisseau Capitaine de frégate Capitaine de corvette Lieutenant de vaisseau de 1re classe Lieutenant de vaisseau Enseigne de vaisseau Enseigne de vaisseau de 2e classe
Admiral Vizeadmiral Divisionsadmiral Flotillenadmiral Kapitän zur See Fregattenkapitän Korvettenkapitän Linienschiffsleutnant 1. klasse Linienschiffsleutnant Seefahnrich Seefahnrich 2. klasse
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc hải đoàn Đô đốc hải đội Hạm trưởng hải quân Thuyền trưởng tàu frigate Thuyền trưởng tàu corvette Trung úy hải quân hạng 1 Trung úy hải quân Hiệu kỳ hải quân Hiệu kỳ hải quân hạng 2


 Hải quân Bulgaria[3]
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương
Адмирал Вицеадмирал Контраадмирал Флотилен адмирал Капитан I ранг Капитан II ранг Капитан III ранг Капитан-лейтенант Старши лейтенант Лейтенант
Admiral Vitseadmiral Kontraadmiral Flotilen admiral Kapitan I rang Kapitan II rang Kapitan III rang Kapitan-leytenant Starshi leĭtenant Leytenant
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đô đốc hải đội Thuyền trưởng hạng I Thuyền trưởng hạng II Thuyền trưởng hạng III Thuyền phó Thượng úy Trung úy


 Hải quân Hoàng gia Canada[4][5]
Không có tương đương Không có tương đương
Admiral Vice-admiral Rear-admiral Commodore Captain (N) Commander Lieutenant-commander Lieutenant (N) Sub-lieutenant Acting sub-lieutenant Naval cadet
Amiral(e) Vice-amiral(e) Contre-amiral(e) Commodore Capitaine de vaisseau Capitaine de frégate Capitaine de corvette Lieutenant(e) de vaisseau Enseigne de vaisseau de 1re classe Enseigne de vaisseau de 2e classe Aspirant(e) de marine
Đô đốc Phó đô đốc Chuẩn đô đốc[a] Đề đốc Thuyền trưởng Chỉ huy Chỉ huy phó Thuyền phó Thiếu úy Quyền thiếu úy Ứng viên sĩ quan hải quân
Đô đốc phụ tá[b] Thuyền trưởng tàu vaisseau Thuyền trưởng tàu frigate Thuyền trưởng tàu corvette Thuyền phó tàu vaisseau Hiệu kì hạng 1 tàu vaisseau Hiệu kì hạng 2 tàu vaisseau


 Hải quân Croatia[6]
Không có tương đương Không có tương đương
Admiral flote Admiral Viceadmiral Kontraadmiral Komodor Kapetan bojnog broda Kapetan fregate Kapetan korvete Poručnik bojnog broda Poručnik fregate Poručnik korvete
Đô đốc hạm đội Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đề đốc Thuyền trưởng tàu chiến tuyến Thuyền trưởng tuần phòng hạm Thuyền trưởng hộ vệ hạm Thuyền phó tàu chiến tuyến Thuyền phó tuần phòng hạm Thuyền phó hộ vệ hạm


Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc
Không có hải quân


 Hải quân Hoàng gia Đan Mạch[7]
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương
Admiral Viceadmiral Kontreadmiral Flotilleadmiral Kommandør Kommandørkaptajn Orlogskaptajn Kaptajnløjtnant Premierløjtnant Løjtnant
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đô đốc hải đội Chỉ huy Thuyền trưởng - chỉ huy Thuyền trưởng chiến đấu Phó thuyền trưởng Thuyền phó thứ nhất Thuyền phó


 Hải quân Estonia[8]
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương
Admiral Viitseadmiral Kontradmiral Kommodoor Mereväekapten Kaptenleitnant Kaptenmajor Vanemleitnant Leitnant Nooremleitnant Lipnik
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đề đốc Hạm trưởng hải quân Hạm phó Thuyền trưởng chính Thuyền phó cấp cao Thuyền phó Thuyền phó cấp thấp Hiệu kỳ


Mã NATO OF-10 OF-9 OF-8 OF-7 OF-6 OF-5 OF-4 OF-3 OF-2 OF-1 OF(D) Học viên sĩ quan
Nhóm cấp bậc Cấp tướng Cấp tá Cấp úy Ứng viên sĩ quan
 Hải quân Phần Lan[9]
Không có tương đương
Amiraali Vara-amiraali Kontra-amiraali Lippueamiraali Kommodori Komentaja Komentajakapteeni Kapteeniluutnantti Yliluutnantti Luutnantti Aliluutnantti Upseerikokelas Upseerioppilas
Amiral Viceamiral Konteramiral Flottiljamiral Kommodor Kommendör Kommendörkapten Kaptenlöjtnant Premiärlöjtnant Löjtnant Underlöjtnant Officersaspirant Officerselev
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đô đốc hải đội Đề đốc Chỉ huy Hạm trưởng - chỉ huy Phó hạm trưởng Thuyền phó cấp cao Thuyền phó Thuyền phó cấp thấp Ứng viên sĩ quan Học viên sĩ quan


 Hải quân Pháp[10]
Amiral de France Amiral Vice-amiral d'escadre Vice-amiral Contre-amiral Capitaine de vaisseau Capitaine de frégate Capitaine de corvette Lieutenant de vaisseau Enseigne de vaisseau de 1re classe Enseigne de vaisseau de 2e classe Aspirant Élève-officier
Đô đốc Hải quân Pháp Đô đốc Phó đô đốc đội tàu Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Thuyền trưởng tàu chiến tuyến Thuyền trưởng tàu frigate Thuyền trưởng tàu corvette Thuyền phó tàu chiến tuyến Hiệu kỳ tàu chiến tuyến hạng 1 Hiệu kỳ tàu chiến tuyến hạng 2 Ứng viên sĩ quan Học viên sĩ quan


 Hải quân Đức[11]
Không có tương đương Cầu vai lính thêm ngôi sao vào là học viên sĩ quan
Admiral Vizeadmiral Konteradmiral Flottillenadmiral Kapitän zur See Fregattenkapitän Korvettenkapitän Stabskapitänleutnant Kapitänleutnant Oberleutnant zur See Leutnant zur See Oberfähnrich zur See Fähnrich zur See Seekadett
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đô đốc hải đội Hạm trưởng hải quân Thuyền trưởng tàu frigate Thuyền trưởng tàu corvette Thuyền phó tham mưu Thuyền phó Thượng úy hải quân Trung úy hải quân Thượng hiệu kỳ hải quân Hiệu kỳ hải quân Ứng viên sĩ quan hải quân


 Hải quân Hy Lạp[12]
Không có tương đương Không có tương đương
Ναύαρχος Αντιναύαρχος Υποναύαρχος Αρχιπλοίαρχος Πλοίαρχος Αντιπλοίαρχος Πλωτάρχης Υποπλοίαρχος Ανθυποπλοίαρχος Σημαιοφόρος Σημαιοφόρος Επίκουρος Αξιωματικός
Navarchos Antinavarchos Yponavarchos Archiploiarchos Ploiarchos Antiploiarchos Plotarchis Ypoploiarchos Anthypoploiarchos Simaioforos Simaioforos epikouros axiomatikos
Đô đốc Phó đô đốc Phó đô đốc cấp thấp Hạm trưởng chính Hạm trưởng Hạm phó Thuyền trưởng Thuyền phó Thuyền phó cấp thấp Hiệu kỳ Hiệu kỳ trợ lý sĩ quan


Hungary Lực lượng Bảo vệ Sông Hungary
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương
Ezredes Alezredes Őrnagy Százados Főhadnagy Hadnagy
Lãnh đạo trung đoàn Lãnh đạo trung đoàn cấp thấp Cố vấn vệ binh Lãnh đạo đội tàu Cố vấn quân sự trưởng Cố vấn quân sự


 Tuần duyên Iceland[13]
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương
Forstjóri Landhelgisgæslunnar Framkvæmdastjóri aðgerðasviðs
  • Framkvæmdastjóri siglingasviðs
  • Framkvæmdastjóri varnarmálasviðs
  • Flugrekstrarstjóri
  • Flaggskipherra
  • Yfirflugstjóri
  • Tæknistjóri
  • Skipherrar
  • Flugstjórar
  • Deildarstjórar
  • Næstráðandi
  • Yfirstýrimaður
  • Flugmaður
  • Yfirvélstjóri
  • Yfirmaður eftir 6 ár
  • Stýrimaður eftir 6 ár
  • Vélstjóri eftir 6 ár
  • Flugmaður eftir 6 ár
  • Yfirmaður eftir 2 ár
  • Stýrimaður eftir 2 ár
  • Vélstjóri eftir 2 ár
  • Flugmaður eftir 2 ár
Byrjandi í yfirmannastöðu
Tổng giám đốc Tuần duyên Giám đốc điều hành mảng hoạt động
  • Giám đốc điều hành mảng hàng hải
  • Giám đốc điều hành mảng quốc phòng
  • Giám đốc điều hành hàng không
  • Thuyền trưởng cờ
  • Cơ trưởng
  • Giám đốc kỹ thuật
  • Thuyền trưởng
  • Phi công trưởng
  • Trưởng bộ phận
  • Lãnh đạo cao cấp
  • Điều hướng viên trưởng
  • Phi công
  • Kỹ thuật viên trưởng
  • Lãnh đạo 6 năm
  • Điều hướng viên
  • Kỹ thuật viên
  • Phi công
  • Lãnh đạo 2 năm
  • Điều hướng viên
  • Kỹ thuật viên
  • Phi công
Tân lãnh đạo


Hải quân Ý[14][15][16]
Không có tương đương Không có tương đương
Ammiraglio Ammiraglio di squadra con incarichi speciali Ammiraglio di squadra Ammiraglio di divisione Contrammiraglio Capitano di vascello Capitano di fregata Capitano di corvetta Tenente di vascello Sottotenente di vascello Guardiamarina Aspirante guardiamarina
Đô đốc Đô đốc hải quân đoàn với nhiệm vụ đặc biệc Đô đốc hải quân đoàn Đô đốc hải đoàn Đô đốc phụ tá Thuyền trưởng tàu chiến tuyến Thuyền trưởng tàu frigate Thuyền trưởng tàu corvette Thuyền phó tàu chiến tuyến Thuyền phó bậc thấp tàu chiến tuyến Vệ binh hải quân Ứng viên vệ binh hải quân


 Hải quân Latvia[17]
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương
Viceadmirālis Kontradmirālis Flotiles admirālis Jūras kapteinis Komandkapteinis Komandleitnants Kapteiņleitnants Virsleitnants Leitnants
Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đô đốc hải đội Hạm trưởng hải quân Chỉ huy Chỉ huy phó Hạm phó Thượng úy Trung úy


Mã NATO OF-10 OF-9 OF-8 OF-7 OF-6 OF-5 OF-4 OF-3 OF-2 OF-1 OF(D) Học viên sĩ quan
Nhóm cấp bậc Cấp tướng Cấp tá Cấp úy Ứng viên sĩ quan
 Hải quân Litva[18]
Không có tương đương Không có tương đương
Admirolas Viceadmirolas Kontradmirolas Flotilės admirolas Jūrų kapitonas Komandoras Komandoras leitenantas Kapitonas leitenantas Vyresnysis leitenantas Leitenantas Kariūnas
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đô đốc hải đội Hạm trưởng hải quân Chỉ huy Chỉ huy phó Hạm phó Thượng úy Trung úy Học viên sĩ quan
Luxembourg Luxembourg
Không có hải quân


 Hải quân Montenegro[19]
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương
Admiral Vice admiral Kontra admiral Komodor Kapetan bojnog broda Kapetan fregate Kapetan korvete Poručnik bojnog broda Poručnik fregate Poručnik korvete
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đề đốc Thuyền trưởng tàu chiến tuyến Thuyền trưởng tàu frigate Thuyền trưởng tàu corvette Thuyền phó tàu chiến tuyến Thuyền phó tàu frigate Thuyền phó tàu corvette


Bắc Macedonia Bắc Macedonia
Không có hải quân


 Hải quân Hoàng gia Hà Lan[20]
Không có tương đương Không có tương đương
Luitenant-Admiraal Vice-Admiraal Schout-bij-Nacht Commandeur Kapitein ter zee Kapitein-luitenant ter zee Luitenant ter zee der 1ste klasse Luitenant ter zee der 2de klasse oudste categorie Luitenant ter zee der 2de klasse Luitenant ter zee der 3de klasse Sergeant-Adelborst Korporaal-Adelborst Adelborst
Phó đô đốc cao cấp Phó đô đốc Chỉ huy đêm Đề đốc Hạm trưởng hải quân Phó hạm trưởng hải quân Hạm phó hải quân hạng 1 Hạm phó hải quân hạng 2 cao cấp Hạm phó hải quân hạng 2 Hạm phó hải quân hạng 3 Trung sĩ - Ứng viên sĩ quan Hạ sĩ - Ứng viên sĩ quan Ứng viên sĩ quan


 Hải quân Hoàng gia Na Uy[21]
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương
Admiral Viseadmiral Kontreadmiral Flaggkommandør Kommandør Kommandørkaptein Orlogskaptein Kapteinløytnant Løytnant Fenrik
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Chỉ huy cờ Chỉ huy Thuyền trưởng chỉ huy Thuyền trưởng chiến đấu Phó thuyền trưởng Thuyền phó Hiệu kỳ


 Hải quân Ba Lan[22]
Không có tương đương Nhiều
Marszałek Polski Admirał Admirał floty Wiceadmirał Kontradmirał Komandor Komandor porucznik Komandor podporucznik Kapitan marynarki Porucznik marynarki Podporucznik marynarki Podchorąży
Nguyên soái Ba Lan Đô đốc Đô đốc Hạm đội Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Chỉ huy Phó chỉ huy Phó chỉ huy cấp thấp Thuyền trưởng hải quân Thuyền phó hải quân Thuyền phó hải quân cấp thấp Kỳ binh cấp thấp


 Hải quân Bồ Đào Nha[23]
Không có tương đương Không có tương đương
Almirante da Armada Almirante Vice-almirante Contra-almirante Comodoro Capitão de mar e guerra Capitão de fragata Capitão-tenente Primeiro-tenente Segundo-tenente
Đô đốc hạm đội Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đề đốc Thuyền trưởng hải quân chiến đấu Thuyền trưởng tàu frigate Phó thuyền trưởng Thuyền phó thứ nhất Thuyền phó thứ hai
  • Vệ binh hải quân
  • Thuyền phó cấp thấp


Mã NATO OF-10 OF-9 OF-8 OF-7 OF-6 OF-5 OF-4 OF-3 OF-2 OF-1 OF(D) Học viên sĩ quan
Nhóm cấp bậc Cấp tướng Cấp tá Cấp úy Ứng viên sĩ quan
 Hải quân Romania[24]
Không có tương đương Không có tương đương
Mareșal Amiral Viceamiral Contraamiral Contraamiral de flotilă Comandor Căpitan-comandor Locotenent-comandor Căpitan Locotenent Aspirant
Nguyên soái Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đô đốc phụ tá hải đội Chỉ huy Thuyền trưởng chỉ huy Thuyền phó chỉ huy Thuyền trưởng Thuyền phó Ứng viên sĩ quan


Slovakia Slovakia
Không có hải quân


 Hải quân Slovenia[25]
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương
Admiral Vice admiral Kontraadmiral Kapitan Kapitan bojne ladje Kapitan fregate Kapitan korvete Poročnik bojne ladje Poročnik fregate Poročnik korvete
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đề đốc Thuyền trưởng tàu chiến tuyến Thuyền trưởng tuần phòng hạm Thuyền trưởng hộ vệ hạm Thuyền phó tàu chiến tuyến Thuyền phó tuần phòng hạm Thuyền phó hộ vệ hạm


 Hải quân Tây Ban Nha[26]
Capitán general Almirante general Almirante Vicealmirante Contralmirante Capitán de navío Capitán de fragata Capitán de corbeta Teniente de navío Alférez de navío Alférez de fragata Guardiamarina de 2º Guardiamarina de 1º Alumno de 2º Alumno de 1º
Trưởng tướng Tổng đô đốc / Tướng đô đốc Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Thuyền trưởng hải quân Thuyền trưởng tuần phòng hạm Thuyền trưởng hộ vệ hạm Thuyền phó hải quân Hiệu kỳ hải quân Hiệu kỳ tuần phòng hạm Vệ binh hải quân năm 2 Vệ binh hải quân năm 1 Học viên sĩ quan năm 2 Học viên sĩ quan năm 1


Tây Ban Nha Lính thủy đánh bộ Tây Ban Nha[26]
Không có tương đương Không có tương đương
Teniente general General de división General de brigada Coronel Teniente coronel Comandante Capitán Teniente Alférez Guardiamarina de 2º Guardiamarina de 1º Alumno de 2º Alumno de 1º
Phó tướng Tướng sư đoàn Tướng lữ đoàn Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Trung úy Thiếu úy Vệ binh hải quân năm 2 Vệ binh hải quân năm 1 Học viên sĩ quan năm 2 Học viên sĩ quan năm 1


 Hải quân Thụy Điển[27]
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương
Amiral Viceamiral Konteramiral Flottiljamiral Kommendör Kommendörkapten Örlogskapten Kapten Löjtnant Fänrik
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đô đốc hải đội Chỉ huy Thuyền trưởng chỉ huy Thuyền trưởng chiến đấu Thuyền trưởng Thuyền phó Hiệu kỳ


Thụy Điển Quân đoàn Đổ bộ Thụy Điển[27]
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương
General Generallöjtnant Generalmajor Brigadgeneral Överste Överstelöjtnant Major Kapten Löjtnant Fänrik
Đại tướng Trung tướng Thiếu tướng Tướng lữ đoàn Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Trung úy Thiếu úy


 Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ[28]
Không có tương đương Nhiều
[c]
Büyük amiral Genelkurmay başkanlığı Oramiral Koramiral Tümamiral Tuğamiral Albay Yarbay Binbaşı Yüzbaşı Üsteğmen Teğmen Asteğmen Bahriyeli
Đại đô đốc Tổng tham mưu trưởng Lực lượng Vũ trang Thổ Nhĩ Kỳ Đô đốc chính Phó đô đốc Chuẩn đô đốc Đô đốc hải đội Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy Học viên sĩ quan hải quân


Mã NATO OF-10 OF-9 OF-8 OF-7 OF-6 OF-5 OF-4 OF-3 OF-2 OF-1 OF(D) Học viên sĩ quan
Nhóm cấp bậc Cấp tướng Cấp tá Cấp úy Ứng viên sĩ quan
 Hải quân Hoàng gia Anh[29]
Không có tương đương
Admiral of the Fleet Admiral Vice admiral Rear admiral Commodore Captain Commander Lieutenant commander Lieutenant Sub lieutenant Midshipman Officer Cadet
Đô đốc hạm đội Đô đốc Phó đô đốc Chuẩn đô đốc Đề đốc Thuyền trưởng Chỉ huy Phó chỉ huy Thuyền phó Thuyền phó cấp thấp Sĩ quan tập sự / Sĩ quan boong giữa Học viên sĩ quan


 Thủy quân lục chiến Hoàng gia Anh[30]
Không có tương đương
Captain General Royal Marines General Lieutenant-general Major-general Brigadier Colonel Lieutenant colonel Major Captain Lieutenant Second lieutenant Officer cadet
Trưởng tướng Thủy quân lục chiến Hoàng gia Anh Đại tướng Trung tướng Thiếu tướng Lữ đoàn trưởng Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Trung úy Thiếu úy Học viên sĩ quan


 Hải quân Hoa Kỳ[31]

(Nhiều phù hiệu)
Không có tương đương
Fleet admiral Admiral Vice admiral Rear admiral Rear admiral (lower half) Captain Commander Lieutenant commander Lieutenant Lieutenant (junior grade) Ensign

Midshipman / Officer candidate

Đô đốc hạm đội Đô đốc Phó đô đốc Chuẩn đô đốc Chuẩn đô đốc (nửa dưới) Hạm trưởng Chỉ huy Phó chỉ huy Hạm phó Hạm phó (cấp thấp) Hiệu kì

Sĩ quan boong giữa / Ứng viên sĩ quan


 Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ[32]
Không có tương đương
(Nhiều phù hiệu)
Không có tương đương
General Lieutenant general Major general Brigadier general Colonel Lieutenant colonel Major Captain First lieutenant Second lieutenant

Midshipman /
Officer candidate

Đại tướng Trung tướng Thiếu tướng Tướng Lữ đoàn Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Trung úy Thiếu úy

Sĩ quan boong giữa /
Ứng viên sĩ quan


 Tuần duyên Hoa Kỳ[31]
Không có tương đương Various Không có tương đương
Admiral Vice admiral Rear admiral Rear admiral (lower half) Captain Commander Lieutenant commander Lieutenant Lieutenant (junior grade) Ensign

Midshipman /
Officer candidate

Đô đốc Phó đô đốc Chuẩn đô đốc Chuẩn đô đốc (nửa dưới) Hạm trưởng Chỉ huy Phó chỉ huy Hạm phó Hạm phó (cấp thấp) Hiệu kì

Sĩ quan boong giữa /
Ứng viên sĩ quan


Mã NATO OF-10 OF-9 OF-8 OF-7 OF-6 OF-5 OF-4 OF-3 OF-2 OF-1 OF(D) Học viên sĩ quan
Nhóm cấp bậc Cấp tướng Cấp tá Cấp úy Ứng viên sĩ quan

Quân nhân chuyên nghiệp (WO-1 – 5)

[sửa | sửa mã nguồn]

Quân nhân chuyên nghiệp xếp hạng dưới sĩ quan và hạ sĩ quan. Tại Hoa Kỳ, Trưởng quân nhân chuyên nghiệp được xem là sĩ quan.

WO chỉ được sử dụng cho quân nhân chuyên nghiệp Hoa Kỳ.[33] Các quốc gia không được liệt kê chỉ sử dụng cấp bậc sĩ quan thông thường, không có cấp quân nhân chuyên nghiệp, hoặc quân nhân chuyên nghiệp được coi là OR (Hạ sĩ quan, binh sĩ).

Mã NATO WO-5 WO-4 WO-3 WO-2 WO-1
 Hải quân Hoa Kỳ
Chief warrant officer 5 Chief warrant officer 4 Chief warrant officer 3 Chief warrant officer 2 Warrant officer 1
Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 5 Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 4 Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 3 Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 2 Quân nhân chuyên nghiệp 1


 Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ





Chief warrant officer 5 Chief warrant officer 4 Chief warrant officer 3 Chief warrant officer 2 Warrant officer 1
Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 5 Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 4 Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 3 Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 2 Quân nhân chuyên nghiệp 1


 Tuần duyên Hoa Kỳ
Không có tương đương Không có tương đương
Chief warrant officer 4 Chief warrant officer 3 Chief warrant officer 2
Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 4 Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 3 Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 2


Mã NATO WO-5 WO-4 WO-3 WO-2 WO-1

Hạ sĩ quan, binh lính (OR 1–9)

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng này hiển thị cấp bậc và cấp hiệu của hạ sĩ quanthủy thủ trong hải quân của các quốc gia thành viên NATO. NATO duy trì một "thang xếp hạng tiêu chuẩn" nhằm cố gắng so sánh cấp bậc quân sự của mọi quốc gia thành viên với các cấp bậc tương ứng được các thành viên khác sử dụng. Việc phân loại cấp bậc được thiết lập trong tài liệu STANAG 2116, có tiêu đề chính thức là NATO Codes for Grades of Military Personnel (Mã cấp bậc quân sự của NATO).

Mã NATO OR-9 OR-8 OR-7 OR-6 OR-5 OR-4 OR-3 OR-2 OR-1
Nhóm cấp bậc Cấp hạ sĩ quan cấp cao Cấp hạ sĩ quan cấp thấp Cấp binh
 Hải quân Albania[1]
Kryekapter Kapter Rreshter Tetar Nëntetar Ushtar IV Ushtar III Ushtar II Ushtar I
Thượng sĩ nhất Thượng sĩ Trung sĩ Hạ sĩ Chuẩn sĩ Binh bậc bốn Binh bậc ba Binh bậc hai Binh bậc một


 Hải quân Bỉ[2]
Oppermeester-chef Oppermeester Eerste meesterchef Eerste meester Meester-chef Meester Tweede meester Eerste kwartiermeester-chef Kwartiermeester-chef Kwartiermeester Eerste matroos Matroos
Maître principal-chef Maître-principal Premier-maître chef Premier maître Maître-chef Maître Second-maître 1er quartier-maître-chef Quartier-maître-chef Quartier maître Premier matelot Matelot
Chefhauptmeister Hauptmeister Erster chefmeister Erster meister Meister-chef Meister Zweiter meister Erster oberquartiermeister Oberquartiermeister Quartiermeister Erster matrose Matrose
Trưởng thủy sư chính Thủy sư chính Thủy sư trưởng hạng nhất Thủy sư hạng nhất Thủy sư trưởng Thủy sư Thủy sư nhì

Thủy sư phần tư cao cấp hạng nhất /
Thủy sư boong 1/4 cao cấp hạng nhất

Thủy sư phần tư cao cấp /
Thủy sư boong 1/4 cao cấp

Thủy sư phần tư /
Thủy sư boong 1/4 (boong thượng)

Thủy thủ nhất Thủy thủ


 Hải quân Bulgaria[3]

Офицерски кандидат Мичман Главен старшина Старшина 1 степен Старшина 2 степен Старши матрос Матрос
Ofitserski kandidat Mičman Glaven starshina Starshina 1 stepen Starshina 2 stepen Starshi matros Matros
Ứng viên sĩ quan Hạ sĩ quan boong giữa Tiểu sĩ quan trưởng Tiểu sĩ quan hạng 1 Tiểu sĩ quan hạng 2 Thủy thủ cao cấp Thủy thủ


 Hải quân Hoàng gia Canada[4][5]
Canadian forces chief warrant officer Command chief petty officer Senior appointment Chief petty officer, 1st class Chief petty officer 1st class Chief petty officer 2nd class Petty officer 1st class Petty officer 2nd class Master sailor Sailor 1st class Sailor 2nd class Sailor 3rd class
Adjudant(e)-chef des Forces canadiennes Premier(ère) maître de 1re classe du commandement Premier(ère) maître de 1re classe – nomination supérieure Premier(ère) maître de 1re classe Premier(ère) maître de 2e classe Maître de 1re classe Maître de 2e classe Matelot-chef Matelot de 1re classe Matelot de 2e classe Matelot de 3e classe
Chuẩn úy trưởng Quân đội Canada Tiểu sĩ quan trưởng hạng 1 chỉ huy [d] Tiểu sĩ quan trưởng hạng 1 bổ nhiệm cao cấp Tiểu sĩ quan trưởng hạng 1 Tiểu sĩ quan trưởng hạng 2 Tiểu sĩ quan hạng 1 Tiểu sĩ quan hạng 2 Thuỷ thủ sư Thủy thủ hạng 1 Thủy thủ hạng 2 Thủy thủ hạng 3
Nhất cấp thủy sư hạng 1 chỉ huy [e] Nhất cấp thủy sư hạng 1 bổ nhiệm cao cấp Nhất cấp thủy sư hạng 1 Nhất cấp thủy sư hạng 2 Thủy sư hạng 1 Thủy sư hạng 2 Thủy thủ trưởng
 Hải quân Croatia[6]
Không có phù hiệu
Časnički namjesnik Stožerni narednik Nadnarednik Narednik Desetnik Skupnik Razvodnik Pozornik Mornar
Phó sĩ quan Chỉ huy tham mưu Chỉ huy cao cấp Chỉ huy Tiểu đội trưởng Nhóm trưởng Huấn luyện viên Giám sát viên Thủy thủ
Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc
Không có hải quân


 Hải quân Hoàng gia Đan Mạch[7]
Không có tương đương
Søværnschefsergent Chefsergent Seniorsergent Oversergent Sergent Værnepligtig sergent Korporal Marinespecialist Marineoverkonstabel Marinekonstabel
Thượng sĩ trưởng Hải quân Thượng sĩ trưởng Thượng sĩ cao cấp Thượng sĩ Trung sĩ Trung sĩ nghĩa vụ Hạ sĩ Chuyên viên hải quân Cảnh binh cao cấp hải quân Cảnh binh hải quân


 Hải quân Estonia[8]
Không có tương đương
Ülemveebel Staabiveebel Vanemveebel Veebel Nooremveebel Vanemmaat Maat Nooremmaat Vanemmadrus Madrus
Thượng sĩ trưởng Thượng sĩ tham mưu Thượng sĩ Trung sĩ Hạ sĩ Trợ lí cao cấp Trợ lí Trợ lí cấp thấp Thủy thủ cao cấp Thủy thủ


Mã NATO OR-9 OR-8 OR-7 OR-6 OR-5 OR-4 OR-3 OR-2 OR-1
Nhóm cấp bậc Cấp hạ sĩ quan cấp cao Cấp hạ sĩ quan cấp thấp Cấp binh
 Hải quân Phần Lan[9]
Không có phù hiệu
Sotilasmestari Ylipursimies Pursimies Ylikersantti Kersantti Alikersantti Ylimatruusi Matruusi Alokas
Militärmästare Överbåtsman Båtsman Översergeant Sergeant Undersergeant Övermatros Matros Rekryt
Cố vấn quân sự Trưởng boong cao cấp Trưởng boong Thượng sĩ Trung sĩ Hạ sĩ Thủy thủ cao cấp Thủy thủ Tân thủy thủ


 Hải quân Pháp[10]
Không có tương đương
Major Maître principal Premier maître Maître Second-maître Quartier-maître de 1ère classe Quartier-maître de 2ème classe Matelot breveté Mousse / Matelot
Sĩ quan hành chính Thủy sư chính Thủy sư nhất Thủy sư Thủy sư nhì Thủy sư phần tư hạng nhất Thủy sư phần tư hạng nhì Thủy thủ có chứng nhận Thủy thủ


 Hải quân Đức[11]

Không có phù hiệu tay áo
Oberstabsbootsmann Stabsbootsmann Hauptbootsmann Oberbootsmann Bootsmann Obermaat Maat Stabskorporal Korporal Oberstabsgefreiter Stabsgefreiter Hauptgefreiter Obergefreiter Gefreiter Matrose
Boong trưởng tham mưu cao cấp Boong trưởng tham mưu Boong trưởng chính Boong trưởng cao cấp Boong trưởng Trợ lí cao cấp Trợ lí Hạ sĩ tham mưu Hạ sĩ Tham mưu "miễn" cao cấp Tham mưu "miễn" "Miễn" chính Thượng "miễn" "Miễn" Thủy thủ
 Hải quân Đức
(Sĩ quan được chỉ định)
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương
Oberfähnrich zur See Fähnrich zur See Seekadett
Thượng hiệu kỳ hải quân Hiệu kỳ hải quân Ứng viên sĩ quan hải quân


 Hải quân Hy Lạp[34]
Không có tương đương
Nam

Nữ
Không có tương đương Không có tương đương
Nam

Nữ
Ανθυπασπιστής[f] Αρχικελευστής Σώμα Μηχανικών Υπολογιστών Ναυτικού (ΣΜΥΝ) Αρχικελευστής Εθελοντές Μακράς Θητείας (Εμθ) Επικελευστής Σώμα Μηχανικών Υπολογιστών Ναυτικού (ΣΜΥΝ) Επικελευστής Κελευστής Σώμα Μηχανικών Υπολογιστών Ναυτικού (ΣΜΥΝ) Κελευστής Εθελοντές Μακράς Θητείας (Εμθ) Κελευστής Επαγγελματίες Οπλίτες (ΕΠΟΠ) Δίοπος Επαγγελματίες Οπλίτες (ΕΠΟΠ) Ναύτης Επαγγελματίες Οπλίτες (ΕΠΟΠ)
Anthypaspistis Archikelefstis Sóma Michanikón Ypologistón Naftikoú (SMYN) Archikelefstis Ethelontés Makrás Thiteías (EMTh) Epikelefstis Sóma Michanikón Ypologistón Naftikoú (SMYN) Epikelefstis Kelefstis Sóma Michanikón Ypologistón Naftikoú (SMYN) Kelefstis Ethelontés Makrás Thiteías (EMTh) Kelefstis Epangelmatíes Oplítes (EPOP) Diopos Epangelmatíes Oplítes (EPOP) Naftis Epangelmatíes Oplítes (EPOP)
Chuẩn úy Tiểu sĩ quan cao cấp Quân đoàn Kỹ sư Máy tính Hải quân Tiểu sĩ quan cao cấp tình nguyện viên dài hạn Tiểu sĩ quan tham mưu Quân đoàn Kỹ sư Máy tính Hải quân Tiểu sĩ quan tham mưu Tiểu sĩ quan Quân đoàn Kỹ sư Máy tính Hải quân Tiểu sĩ quan tình nguyện viên dài hạn Tiểu sĩ quan chuyên nghiệp Thủy thủ chỉ huy chuyên nghiệp Thủy thủ chuyên nghiệp
Hy Lạp Hy Lạp
(Nghĩa vụ)
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương
Σημαιοφόρος Επίκουρος Αξιωματικός Κελευστής Δίοπος Ναύτης
Simaioforos Epikouros Axiomatikos Kelefstis Diopos Naftis
Hiệu kỳ trợ lý sĩ quan Tiểu sĩ quan Thủy thủ chỉ huy Thủy thủ
Hungary Lực lượng Bảo vệ Sông Hungary
Főtörzszászlós Törzszászlós Zászlós Főtörzsőrmester Törzsőrmester Őrmester Szakaszvezető Tizedes Őrvezető Közkatona
Trưởng hiệu Hiệu kỳ tham mưu Hiệu kỳ Giám sát vệ binh tham mưu trưởng Giám sát vệ binh tham mưu Giám sát vệ binh Trung đội trưởng Tiểu đội trưởng Chỉ huy vệ binh Binh


 Tuần duyên Iceland[13]
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương
Yfir Bátsmaður MS-3 Bátsmaður MS-2 Bátsmaður MS-1 AS-4 AS-3 Háseti AS-2 AS-1
Petty officer / specialist
(after 12 years service)
Petty officer / specialist
(after 6 years service)
Petty officer / specialist Enlisted
(after 6 years service)
Enlisted
(after 3 years service)
Enlisted
(after 1 year service)
Enlisted
Tiểu sĩ quan trưởng / Chuyên viên trưởng
(sau 12 năm phục vụ)
Tiểu sĩ quan / Chuyên viên
(sau 6 năm phục vụ)
Tiểu sĩ quan / Chuyên viên Thủy thủ
(sau 6 năm phục vụ)
Thủy thủ
(sau 3 năm phục vụ)
Thủy thủ cao cấp
(sau 1 năm phục vụ)
Thủy thủ
 Hải quân Ý[35][36]
Capo di prima classe Capo di seconda classe Capo di terza classe
Thủy sư hạng nhất Thủy sư hạng nhì Thủy sư hạng ba
Sottocapo aiutante Sottocapo scelto Sottocapo di prima classe Sottocapo di seconda classe Sottocapo di terza classe
Phó thủy sư phụ tá Phó thủy sư cao cấp Phó thủy sư hạng nhất Phó thủy sư hạng nhì Phó thủy sư hạng ba
Không có phù hiệu
Primo luogotenente Luogotenente Primo maresciallo Secondo aiutante Secondo capo scelto Secondo capo Sergente Comune scelto Comune di prima classe Comune di seconda classe
Chuẩn úy nhất Chuẩn úy Thống chế nhất Phụ tá hạng nhì Thủy sư thứ hai cao cấp Thủy sư thứ hai Trung sĩ Thủy thủ cao cấp Thủy thủ hạng nhất Thủy thủ hạng nhì
 Hải quân Latvia[17]
Không có tương đương
Vecākais virsniekvietnieks Virsniekvietnieks Vecākais bocmanis Bocmanis Seržants Kaprālis Dižmatrozis Matrozis
Phó sĩ quan cao cấp Phó sĩ quan Boong trưởng cao cấp Boong trưởng Trung sĩ Hạ sĩ Đại thủy thủ Thủy thủ
Mã NATO OR-9 OR-8 OR-7 OR-6 OR-5 OR-4 OR-3 OR-2 OR-1
Nhóm cấp bậc Cấp hạ sĩ quan cấp cao Cấp hạ sĩ quan cấp thấp Cấp binh
 Hải quân Litva[18]
Vyresnysis laivūnas Laivūnas Štabo laivūnas Vyresnysis seržantas Seržantas Grandinis Vyresnysis jūreivis Jūreivis Jaunesnysis jūreivis
Boong trưởng cao cấp Boong trưởng Boong trưởng tham mưu Thượng sĩ Trung sĩ Hạ sĩ Thủy thủ cao cấp Thủy thủ Thủy thủ cấp thấp
Luxembourg Luxembourg
Không có hải quân


 Hải quân Montenegro[19]
Zastavnik 1 klase Zastavnik Stariji vodnik 1 klase Stariji vodnik Vodnik 1 klase Vodnik Mlađi vodnik Desetar Razvodnik
Chuẩn úy hạng 1 Chuẩn úy Trung sĩ tham mưu hạng 1 Trung sĩ tham mưu Trung sĩ hạng 1 Trung sĩ Trung sĩ cấp thấp Hạ sĩ Binh
Bắc Macedonia Bắc Macedonia
Không có hải quân


 Hải quân Hoàng gia Hà Lan[20]



Không có phù hiệu
Adjudant-onderofficier /
Opperschipper
Sergeant-majoor /
Schipper
Sergeant /
Bootsman
Korporaal /
Kwartiermeester
Matroos der 1e klasse Matroos der 2e klasse Matroos der 3e klasse
Phụ tá - Hạ sĩ quan /
Thuyền trưởng cao cấp
Trung sĩ cố vấn /
Thuyền trưởng
[g]
Trung sĩ /
Boong trưởng
Hạ sĩ /
Thủy sư phần tư
Thủy thủ hạng 1 Thủy thủ hạng 2 Thủy thủ hạng 3
 Hải quân Hoàng gia Na Uy[21]
Flaggmester Orlogsmester Flotiljemester Skvadronmester Senior kvartermester Kvartermester Konstabel Senior visekonstabel Visekonstabel Ledende menig Menig
Kỳ thủy sư Thủy sư chiến đấu Thủy sư hải đội Thủy sư đội tàu Thủy sư phần tư cao cấp Thủy sư phần tư Phó cảnh binh Phó cảnh binh chỉ huy Phó cảnh binh Binh trưởng Binh
 Hải quân Ba Lan[22]
Không có tương đương
Starszy chorąży sztabowy marynarki Starszy chorąży marynarki Chorąży marynarki Młodszy chorąży marynarki Starszy bosman Bosman Bosmanmat Starszy mat Mat Starszy marynarz Marynarz
Kỳ binh cao cấp tham mưu hải quân Kỳ binh cao cấp hải quân Kỳ binh hải quân Kỳ binh cấp thấp hải quân Boong trưởng cao cấp Boong trưởng Phó boong trưởng Trợ lí cao cấp Trợ lí Thủy thủ cao cấp Thủy thủ
 Hải quân Bồ Đào Nha[23]
Không có phù hiệu Không có phù hiệu
Sargento-mor Sargento-chefe Sargento-ajudante Primeiro-sargento Segundo-sargento Subsargento Cabo-mor Cabo Primeiro-marinheiro Segundo-marinheiro Primeiro-grumete Segundo-grumete
Trung sĩ cố vấn Trung sĩ trưởng Trung sĩ phụ tá Trung sĩ nhất Trung sĩ nhì Phó trung sĩ Hạ sĩ cố vấn Hạ sĩ Thủy thủ nhất Thủy thủ nhì Thủy thủ tập sự hạng nhất Thủy thủ tập sự hạng nhì
Mã NATO OR-9 OR-8 OR-7 OR-6 OR-5 OR-4 OR-3 OR-2 OR-1
Nhóm cấp bậc Cấp hạ sĩ quan cấp cao Cấp hạ sĩ quan cấp thấp Cấp binh
 Hải quân Romania[24]
Không có phù hiệu
Plutonier adjutant principal Plutonier adjutant Plutonier-major Plutonier Sergent-major Sergent Caporal clasa I Caporal clasa a II-a Caporal clasa a III-a Fruntaş Soldat
Thượng sĩ phụ tá chính Thượng sĩ phụ tá Thượng sĩ cố vấn Thượng sĩ Trung sĩ cố vấn Trung sĩ Hạ sĩ hạng 1 Hạ sĩ hạng 2 Hạ sĩ hạng 3 Binh nhất Binh nhì
Slovakia Slovakia
Không có hải quân


 Hải quân Slovenia[25]
Višji štabni praporščak Štabni praporščak Višji praporščak Praporščak Višji štabni vodnik Štabni vodnik Višji vodnik Vodnik Naddesetnik Desetnik Poddesetnik Vojak
Thượng sĩ tham mưu hạng nhất Thượng sĩ tham mưu Thượng sĩ nhất Thượng sĩ Trung sĩ tham mưu hạng nhất Trung sĩ tham mưu Trung sĩ nhất Trung sĩ Hạ sĩ cao cấp Hạ sĩ Hạ sĩ cấp thấp Binh
 Hải quân Tây Ban Nha[26]
Suboficial mayor Subteniente Brigada Sargento primero Sargento Cabo mayor Cabo primero Cabo Marinero de primera Marinero
Hạ sĩ quan cố vấn Thuyền phó cấp thấp Đội trưởng Trung sĩ nhất Trung sĩ Hạ sĩ cố vấn Hạ sĩ nhất Hạ sĩ Thủy thủ nhất Thủy thủ
Tây Ban Nha Lính thủy đánh bộ Tây Ban Nha[26]
Suboficial mayor Subteniente Brigada Sargento primero Sargento Cabo mayor Cabo primero Cabo Soldado de primera Soldado
Hạ sĩ quan cố vấn Chuẩn úy Đội trưởng Trung sĩ nhất Trung sĩ Hạ sĩ cố vấn Hạ sĩ nhất Hạ sĩ Binh nhất Binh
 Hải quân Thụy Điển[27]
Flottiljförvaltare Förvaltare Överfanjunkare Fanjunkare Översergeant Sergeant Överfurir Furir Korpral Vicekorpral Menig 4 Menig 3 Menig 2 Menig 1 Menig
Giám quân Hải đội Giám quân Hộ vệ kỳ cao cấp Hộ vệ kỳ Trung sĩ cao cấp Trung sĩ Hạ sĩ quan hậu cần cao cấp Hạ sĩ quan hậu cần Hạ sĩ Phó hạ sĩ Binh 4 Binh 3 Binh 2 Binh 1 Binh
Thụy Điển Quân đoàn Đổ bộ Thụy Điển[27]
Regementsförvaltare Förvaltare Överfanjunkare Fanjunkare Översergeant Sergeant Överfurir Furir Korpral Vicekorpral Menig 4 Menig 3 Menig 2 Menig 1 Menig
Giám quân Trung đoàn Giám quân Hộ vệ kỳ cao cấp Hộ vệ kỳ Trung sĩ cao cấp Trung sĩ Hạ sĩ quan hậu cần cao cấp Hạ sĩ quan hậu cần Hạ sĩ Phó hạ sĩ Binh 4 Binh 3 Binh 2 Binh 1 Binh
 Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ[28]
Không có tương đương Không có phhù hiệu
Astsubay kıdemli başçavuş Astsubay başçavuş Astsubay kıdemli üstçavuş Astsubay üstçavuş Astsubay kıdemli çavuş Astsubay çavuş Astsubay astçavuş Uzman çavuş Çavuş Uzman onbaşı Onbaşı Er
Hạ sĩ quan trung sĩ trưởng cao cấp Hạ sĩ quan trung sĩ trưởng Hạ sĩ quan trung sĩ nhất cao cấp Hạ sĩ quan trung sĩ nhất Hạ sĩ quan trung sĩ cao cấp Hạ sĩ quan trung sĩ Hạ sĩ quan trung sĩ cấp thấp Trung sĩ chuyên nghiệp Trung sĩ Hạ sĩ chuyên nghiệp Hạ sĩ Binh
Mã NATO OR-9 OR-8 OR-7 OR-6 OR-5 OR-4 OR-3 OR-2 OR-1
Nhóm cấp bậc Cấp hạ sĩ quan cấp cao Cấp hạ sĩ quan cấp thấp Cấp binh
 Hải quân Hoàng gia Anh[29]

Không có tương đương
Warrant officer class 1 Warrant officer class 2 Chief petty officer Petty officer Leading rate Able rate
Chuẩn úy hạng 2 Chuẩn úy hạng 2 Tiểu sĩ quan trưởng Tiểu sĩ quan Thủy thủ chỉ huy Thủy thủ có khả năng
 Thủy quân lục chiến Hoàng gia Anh[30]

Không có phù hiệu
Corps Regimental Sergeant Major Warrant officer class 1 Warrant officer class 2 Colour sergeant Sergeant Corporal Lance corporal Marine
Warrant officer class 1
Trung sĩ cố vấn Trung đoàn thuộc Quân đoàn Thủy quân Lục chiến Hoàng gia Anh Chuẩn úy hạng 1 Chuẩn úy hạng 2 Trung sĩ màu Trung sĩ Hạ sĩ Hạ sĩ phụ tá Lính thủy quân lục chiến
Chuẩn úy hạng 1
 Hải quân Hoa Kỳ[31]
[h] [h] [h] Không có phù hiệu
Senior Enlisted Advisor to the Chairman Master Chief Petty Officer of the Navy Fleet / Force master chief petty officer Command master chief petty officer Master chief petty officer Command senior chief petty officer Senior chief petty officer Chief petty officer Petty officer first class Petty officer second class Petty officer third class Seaman Seaman apprentice Seaman recruit
Hạ sĩ quan Cố vấn Cao cấp cho Chủ tịch Hội đồng Tham mưu trưởng Liên quân Hoa Kỳ Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng Hải quân Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng hạm đội / lực lượng Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng chỉ huy Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng Tiểu sĩ quan trưởng cao cấp chỉ huy Tiểu sĩ quan trưởng cao cấp Tiểu sĩ quan trưởng Tiểu sĩ quan hạng nhất Tiểu sĩ quan hạng nhì Tiểu sĩ quan hạng ba Thủy thủ Thủy thủ tập sự Tân thủy thủ
 Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ[32]
[h] [h] Không có phù hiệu
Senior Enlisted Advisor to the Chairman Sergeant Major of the Marine Corps Sergeant major Master gunnery sergeant First sergeant Master sergeant Gunnery sergeant Staff sergeant Sergeant Corporal Lance corporal Private first class Private
Hạ sĩ quan Cố vấn Cao cấp cho Chủ tịch Hội đồng Tham mưu trưởng Liên quân Hoa Kỳ Thượng sĩ Cố vấn Quân đoàn Thủy quân Lục chiến Thượng sĩ Cố vấn Thượng sĩ Quân khí Thượng sĩ nhất Thượng sĩ Trung sĩ Quân khí Trung sĩ tham mưu Trung sĩ Hạ sĩ Hạ sĩ phụ tá Binh nhất Binh / Binh nhì
 Tuần duyên Hoa Kỳ[31]
Master Chief Petty Officer of the Coast Guard Master Chief Petty Officer of the Coast Guard Reserve Command master chief petty officer Master chief petty officer Senior chief petty officer Chief petty officer Petty officer first class Petty officer second class Petty officer third class Seaman Seaman apprentice Seaman recruit
Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng quân chủng Tuần duyên Hoa Kỳ Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng Lực lượng dự bị quân chủng Tuần duyên Hoa Kỳ Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng chỉ huy Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng Tiểu sĩ quan trưởng cao cấp Tiểu sĩ quan trưởng Tiểu sĩ quan hạng nhất Tiểu sĩ quan hạng nhì Tiểu sĩ quan hạng ba Thủy thủ Thủy thủ tập sự Tân thủy thủ
Mã NATO OR-9 OR-8 OR-7 OR-6 OR-5 OR-4 OR-3 OR-2 OR-1
Nhóm cấp bậc Cấp hạ sĩ quan cấp cao Cấp hạ sĩ quan cấp thấp Cấp binh

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bản dịch tiếng Anh - Việt
  2. ^ Bản dịch tiếng Pháp - Việt
  3. ^ Phù hiệu học viên sĩ quan chỉ rõ cấp học chứ không phải thâm niên quân sự.
  4. ^ Bản dịch tiếng Anh - Việt
  5. ^ Bản dịch tiếng Pháp - Việt
  6. ^ Hy Lạp chỉ có một cấp bậc Chuẩn úy. Theo ấn bản hiện tại (2021) của STANAG 2116, các Chuẩn úy Hy Lạp được xếp vào cấp bậc OR-9, tuy nhiên họ được hưởng các đặc quyền như một sĩ quan. Xem STANAG 2116, ghi chú 29, trang D-9.
  7. ^ Xem Skipper
  8. ^ a b c d e Theo STANAG 2116, cấp bậc này không được xếp mã NATO.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “GRADAT, FORCA DETARE” (PDF). aaf.mil.al (bằng tiếng Albania). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  2. ^ a b “Marinecomponent”. mil.be (bằng tiếng Hà Lan). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2005. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ a b “ЗАКОН ЗА ОТБРАНАТА И ВЪОРЪЖЕНИТЕ СИЛИ НА РЕПУБЛИКА БЪЛГАРИЯ”. lex.bg (bằng tiếng Bulgaria). Глава седма. ВОЕННА СЛУЖБА. 12 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  4. ^ a b “Ranks and appointment”. canada.ca. Government of Canada. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2021.
  5. ^ a b “The Canadian Armed Forces modernizes military ranks in French”. Canada. Government of Canada. 3 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2024.
  6. ^ a b “Oznake činova”. osrh.hr (bằng tiếng Croatia). Republic of Croatia Armed Forces. 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  7. ^ a b “Søværnets Gradstegn” (PDF). forsvaret.dk (bằng tiếng Đan Mạch). Danish Defence. tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2023.
  8. ^ a b “Sümboolika: Mereväe Auastmed”. mil.ee (bằng tiếng Estonia). Estonian Defence Forces. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  9. ^ a b “Sotilasarvot Puolustusvoimissa” [Military ranks in the Defense Forces]. puolustusvoimat.fi (bằng tiếng Phần Lan). Finnish Defence Forces. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  10. ^ a b “Instruction n°1 DEF/EMM/RH/CPM relative aux uniformes et tenues dans la Marine du 15 juin 2004” (bằng tiếng Pháp). 15 tháng 6 năm 2004. tr. 3793–3867. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2021.
  11. ^ a b “Dienstgradabzeichen Marine”. bundeswehr.de (bằng tiếng Đức). Bundeswehr. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2021.
  12. ^ “Διακριτικά Βαθμών Προσωπικού ΠΝ” [Insignia of Personnel Ranks]. hellenicnavy.gr (bằng tiếng Hy Lạp). Hellenic Navy. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  13. ^ a b “LANDHELGISGÆSLA ÍSLANDS STÖÐUEINKENNI” (bằng tiếng Iceland). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2021.
  14. ^ “Ufficiali Ammiragli”. marina.difesa.it (bằng tiếng Ý). Ministry of Defence. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2021.
  15. ^ “Ufficiali Superiori”. marina.difesa.it (bằng tiếng Ý). Ministry of Defence. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2021.
  16. ^ “Ufficiali Inferiori”. marina.difesa.it (bằng tiếng Ý). Ministry of Defence. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2021.
  17. ^ a b “Pakāpju iedalījums”. mil.lv/lv (bằng tiếng Latvia). Latvian National Armed Forces. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  18. ^ a b “Kariniai laipsniai” [Military Ranks]. Lithuanian Army (bằng tiếng Litva). Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2023.
  19. ^ a b “IV. Izgled Činova u Vojsci”. Official Gazette of Montenegro (bằng tiếng Montenegrin). 50/10: 22–28. 16 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2021.
  20. ^ a b “De rangonderscheidingstekens van de krijgsmacht” (PDF) (bằng tiếng Hà Lan). Ministry of Defence (Netherlands). 19 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2021.
  21. ^ a b “Militære grader” [Military ranks]. forsvaret.no (bằng tiếng Na Uy). Norwegian Armed Forces. 13 tháng 10 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2023.
  22. ^ a b “Sposób noszenia odznak stopni wojskowych na umundurowaniu Marynarki Wojennej” (PDF). wojsko-polskie.pl (bằng tiếng Ba Lan). Armed Forces Support Inspectorate. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2021.
  23. ^ a b “Os Postos”. marinha.pt (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2021.
  24. ^ a b “Grade militare (Military ranks)”. defense.ro (bằng tiếng Romania). Romanian Defence Staff. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2021.
  25. ^ a b “Čini in razredi”. slovenskavojska.si (bằng tiếng Slovenia). Slovenian Armed Forces. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  26. ^ a b c d “Army Ranks & Insignia”. ejercito.defensa.gob.es. Ministry of Defence (Spain). Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2021. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “Spain” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  27. ^ a b c d “Försvarsmaktens Gradbeteckningar” (PDF). Försvarsmakten (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Armed Forces. 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2024.
  28. ^ a b “RÜTBE VE SINIF İŞARETLERİ”. Official navy (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2021.
  29. ^ a b “Shaping your career”. royalnavy.mod.uk. Royal Navy. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2021.
  30. ^ a b “RM Officers & Other Ranks Badges of Rank”. Royal Navy website. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2008.
  31. ^ a b c d “U.S. Military Rank Insignia”. defense.gov. Department of Defense. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2022.
  32. ^ a b “Ranks”. marines.mil. U.S. Marine Corps. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  33. ^ NATO STANAG 2116 Phiên bản 6 Lưu ý 6
  34. ^ “Διακριτικά Βαθμών Προσωπικού ΠΝ” [Insignia of Personnel Degrees]. hellenicnavy.gr (bằng tiếng Hy Lạp). Hellenic Navy. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  35. ^ “Sottufficiali”. marina.difesa.it (bằng tiếng Ý). Ministry of Defence. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2021.
  36. ^ “LEGGE 5 agosto 2022, n. 119” [Law 5 August 2022, n. 119] (bằng tiếng Ý). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]