Quân hàm và phù hiệu Lực lượng Hải quân NATO
Mỗi cấp bậc sĩ quan trong hải quân của các quốc gia NATO có thể được so sánh với các cấp bậc sử dụng trong các quốc gia NATO khác, theo thang xếp hạng tiêu chuẩn hóa của NATO. Điều này rất hữu ích, ví dụ, trong việc thiết lập thâm niên giữa các sĩ quan phục vụ cùng nhau trong các cơ cấu chỉ huy đa quốc gia.
Các cấp bậc, được đánh số tiền tố là OF - (sĩ quan) và WO - (quân nhân chuyên nghiệp), OR - (hạ sĩ quan) được xác định trong tài liệu STANAG 2116, còn được biết đến với tên gọi chính thức là Mã NATO về cấp bậc quân nhân.
Nhiều lực lượng hải quân sử dụng hai cấp bậc riêng biệt trong cấp OF-1. Những cấp bậc cụ thể này, thường được gọi là OF-1a (cấp cao) và OF-1b (cấp thấp), thay đổi theo từng quốc gia.
Sĩ quan (OF-1 – 10)
[sửa | sửa mã nguồn]Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhóm cấp bậc | Cấp tướng | Cấp tá | Cấp úy | Ứng viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Albania[1] |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Admiral | Nënadmiral | Kundëradmiral | Kapiten rangut I | Kapiten rangut II | Kapiten rangut III | Kapiten | Toger | Nëntoger | ||||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Thuyền trưởng hạng I | Thuyền trưởng hạng II | Thuyền trưởng hạng III | Thuyền trưởng | Trung úy / Thuyền phó | Phó trung úy / Thuyền phó bậc thấp
| ||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Bỉ[2] |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Admiraal | Vice-admiraal | Divisieadmiraal | Flottieljeadmiraal | Kapitein-ter-zee | Fregatkapitein | Korvetkapitein | Luitenant-ter-zee 1ste klasse | Luitenant-ter-zee | Vaandrig-ter-zee | Vaandrig-ter-zee 2de klasse | ||||||||||||||||||||||||||
Amiral | Vice-amiral | Amiral de division | Amiral de flottille | Capitaine de vaisseau | Capitaine de frégate | Capitaine de corvette | Lieutenant de vaisseau de 1re classe | Lieutenant de vaisseau | Enseigne de vaisseau | Enseigne de vaisseau de 2e classe | ||||||||||||||||||||||||||
Admiral | Vizeadmiral | Divisionsadmiral | Flotillenadmiral | Kapitän zur See | Fregattenkapitän | Korvettenkapitän | Linienschiffsleutnant 1. klasse | Linienschiffsleutnant | Seefahnrich | Seefahnrich 2. klasse | ||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Phó đô đốc | Đô đốc hải đoàn | Đô đốc hải đội | Hạm trưởng hải quân | Thuyền trưởng tàu frigate | Thuyền trưởng tàu corvette | Trung úy hải quân hạng 1 | Trung úy hải quân | Hiệu kỳ hải quân | Hiệu kỳ hải quân hạng 2
| ||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Bulgaria[3] |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Адмирал | Вицеадмирал | Контраадмирал | Флотилен адмирал | Капитан I ранг | Капитан II ранг | Капитан III ранг | Капитан-лейтенант | Старши лейтенант | Лейтенант | |||||||||||||||||||||||||||
Admiral | Vitseadmiral | Kontraadmiral | Flotilen admiral | Kapitan I rang | Kapitan II rang | Kapitan III rang | Kapitan-leytenant | Starshi leĭtenant | Leytenant | |||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Đô đốc hải đội | Thuyền trưởng hạng I | Thuyền trưởng hạng II | Thuyền trưởng hạng III | Thuyền phó | Thượng úy | Trung úy
| |||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Hoàng gia Canada[4][5] |
Không có tương đương | Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Admiral | Vice-admiral | Rear-admiral | Commodore | Captain (N) | Commander | Lieutenant-commander | Lieutenant (N) | Sub-lieutenant | Acting sub-lieutenant | Naval cadet | ||||||||||||||||||||||||||
Amiral(e) | Vice-amiral(e) | Contre-amiral(e) | Commodore | Capitaine de vaisseau | Capitaine de frégate | Capitaine de corvette | Lieutenant(e) de vaisseau | Enseigne de vaisseau de 1re classe | Enseigne de vaisseau de 2e classe | Aspirant(e) de marine | ||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Phó đô đốc | Chuẩn đô đốc[a] | Đề đốc | Thuyền trưởng | Chỉ huy | Chỉ huy phó | Thuyền phó | Thiếu úy | Quyền thiếu úy | Ứng viên sĩ quan hải quân | ||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc phụ tá[b] | Thuyền trưởng tàu vaisseau | Thuyền trưởng tàu frigate | Thuyền trưởng tàu corvette | Thuyền phó tàu vaisseau | Hiệu kì hạng 1 tàu vaisseau | Hiệu kì hạng 2 tàu vaisseau
| ||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Croatia[6] |
Không có tương đương | Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Admiral flote | Admiral | Viceadmiral | Kontraadmiral | Komodor | Kapetan bojnog broda | Kapetan fregate | Kapetan korvete | Poručnik bojnog broda | Poručnik fregate | Poručnik korvete | ||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc hạm đội | Đô đốc | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Đề đốc | Thuyền trưởng tàu chiến tuyến | Thuyền trưởng tuần phòng hạm | Thuyền trưởng hộ vệ hạm | Thuyền phó tàu chiến tuyến | Thuyền phó tuần phòng hạm | Thuyền phó hộ vệ hạm
| ||||||||||||||||||||||||||
Cộng hòa Séc |
Không có hải quân
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Hoàng gia Đan Mạch[7] |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Admiral | Viceadmiral | Kontreadmiral | Flotilleadmiral | Kommandør | Kommandørkaptajn | Orlogskaptajn | Kaptajnløjtnant | Premierløjtnant | Løjtnant | |||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Đô đốc hải đội | Chỉ huy | Thuyền trưởng - chỉ huy | Thuyền trưởng chiến đấu | Phó thuyền trưởng | Thuyền phó thứ nhất | Thuyền phó
| |||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Estonia[8] |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Admiral | Viitseadmiral | Kontradmiral | Kommodoor | Mereväekapten | Kaptenleitnant | Kaptenmajor | Vanemleitnant | Leitnant | Nooremleitnant | Lipnik | ||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Đề đốc | Hạm trưởng hải quân | Hạm phó | Thuyền trưởng chính | Thuyền phó cấp cao | Thuyền phó | Thuyền phó cấp thấp | Hiệu kỳ
| ||||||||||||||||||||||||||
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
Nhóm cấp bậc | Cấp tướng | Cấp tá | Cấp úy | Ứng viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Phần Lan[9] |
Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Amiraali | Vara-amiraali | Kontra-amiraali | Lippueamiraali | Kommodori | Komentaja | Komentajakapteeni | Kapteeniluutnantti | Yliluutnantti | Luutnantti | Aliluutnantti | Upseerikokelas | Upseerioppilas | ||||||||||||||||||||||||
Amiral | Viceamiral | Konteramiral | Flottiljamiral | Kommodor | Kommendör | Kommendörkapten | Kaptenlöjtnant | Premiärlöjtnant | Löjtnant | Underlöjtnant | Officersaspirant | Officerselev | ||||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Đô đốc hải đội | Đề đốc | Chỉ huy | Hạm trưởng - chỉ huy | Phó hạm trưởng | Thuyền phó cấp cao | Thuyền phó | Thuyền phó cấp thấp | Ứng viên sĩ quan | Học viên sĩ quan
| ||||||||||||||||||||||||
Hải quân Pháp[10] |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Amiral de France | Amiral | Vice-amiral d'escadre | Vice-amiral | Contre-amiral | Capitaine de vaisseau | Capitaine de frégate | Capitaine de corvette | Lieutenant de vaisseau | Enseigne de vaisseau de 1re classe | Enseigne de vaisseau de 2e classe | Aspirant | Élève-officier | ||||||||||||||||||||||||
Đô đốc Hải quân Pháp | Đô đốc | Phó đô đốc đội tàu | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Thuyền trưởng tàu chiến tuyến | Thuyền trưởng tàu frigate | Thuyền trưởng tàu corvette | Thuyền phó tàu chiến tuyến | Hiệu kỳ tàu chiến tuyến hạng 1 | Hiệu kỳ tàu chiến tuyến hạng 2 | Ứng viên sĩ quan | Học viên sĩ quan
| ||||||||||||||||||||||||
Hải quân Đức[11] |
Không có tương đương | Cầu vai lính thêm ngôi sao vào là học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Admiral | Vizeadmiral | Konteradmiral | Flottillenadmiral | Kapitän zur See | Fregattenkapitän | Korvettenkapitän | Stabskapitänleutnant | Kapitänleutnant | Oberleutnant zur See | Leutnant zur See | Oberfähnrich zur See | Fähnrich zur See | Seekadett | |||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Đô đốc hải đội | Hạm trưởng hải quân | Thuyền trưởng tàu frigate | Thuyền trưởng tàu corvette | Thuyền phó tham mưu | Thuyền phó | Thượng úy hải quân | Trung úy hải quân | Thượng hiệu kỳ hải quân | Hiệu kỳ hải quân | Ứng viên sĩ quan hải quân
| |||||||||||||||||||||||
Hải quân Hy Lạp[12] |
Không có tương đương | Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ναύαρχος | Αντιναύαρχος | Υποναύαρχος | Αρχιπλοίαρχος | Πλοίαρχος | Αντιπλοίαρχος | Πλωτάρχης | Υποπλοίαρχος | Ανθυποπλοίαρχος | Σημαιοφόρος | Σημαιοφόρος Επίκουρος Αξιωματικός | ||||||||||||||||||||||||||
Navarchos | Antinavarchos | Yponavarchos | Archiploiarchos | Ploiarchos | Antiploiarchos | Plotarchis | Ypoploiarchos | Anthypoploiarchos | Simaioforos | Simaioforos epikouros axiomatikos | ||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Phó đô đốc | Phó đô đốc cấp thấp | Hạm trưởng chính | Hạm trưởng | Hạm phó | Thuyền trưởng | Thuyền phó | Thuyền phó cấp thấp | Hiệu kỳ | Hiệu kỳ trợ lý sĩ quan
| ||||||||||||||||||||||||||
Lực lượng Bảo vệ Sông Hungary |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||
Ezredes | Alezredes | Őrnagy | Százados | Főhadnagy | Hadnagy | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lãnh đạo trung đoàn | Lãnh đạo trung đoàn cấp thấp | Cố vấn vệ binh | Lãnh đạo đội tàu | Cố vấn quân sự trưởng | Cố vấn quân sự
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần duyên Iceland[13] |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||
Forstjóri Landhelgisgæslunnar | Framkvæmdastjóri aðgerðasviðs |
|
|
|
|
|
|
Byrjandi í yfirmannastöðu | ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng giám đốc Tuần duyên | Giám đốc điều hành mảng hoạt động |
|
|
|
|
|
|
Tân lãnh đạo
| ||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Ý[14][15][16] |
Không có tương đương | Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ammiraglio | Ammiraglio di squadra con incarichi speciali | Ammiraglio di squadra | Ammiraglio di divisione | Contrammiraglio | Capitano di vascello | Capitano di fregata | Capitano di corvetta | Tenente di vascello | Sottotenente di vascello | Guardiamarina | Aspirante guardiamarina | |||||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Đô đốc hải quân đoàn với nhiệm vụ đặc biệc | Đô đốc hải quân đoàn | Đô đốc hải đoàn | Đô đốc phụ tá | Thuyền trưởng tàu chiến tuyến | Thuyền trưởng tàu frigate | Thuyền trưởng tàu corvette | Thuyền phó tàu chiến tuyến | Thuyền phó bậc thấp tàu chiến tuyến | Vệ binh hải quân | Ứng viên vệ binh hải quân
| |||||||||||||||||||||||||
Hải quân Latvia[17] |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Viceadmirālis | Kontradmirālis | Flotiles admirālis | Jūras kapteinis | Komandkapteinis | Komandleitnants | Kapteiņleitnants | Virsleitnants | Leitnants | ||||||||||||||||||||||||||||
Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Đô đốc hải đội | Hạm trưởng hải quân | Chỉ huy | Chỉ huy phó | Hạm phó | Thượng úy | Trung úy
| ||||||||||||||||||||||||||||
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
Nhóm cấp bậc | Cấp tướng | Cấp tá | Cấp úy | Ứng viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Litva[18] |
Không có tương đương | Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Admirolas | Viceadmirolas | Kontradmirolas | Flotilės admirolas | Jūrų kapitonas | Komandoras | Komandoras leitenantas | Kapitonas leitenantas | Vyresnysis leitenantas | Leitenantas | Kariūnas | ||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Đô đốc hải đội | Hạm trưởng hải quân | Chỉ huy | Chỉ huy phó | Hạm phó | Thượng úy | Trung úy | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||||
Luxembourg |
Không có hải quân
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Montenegro[19] |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Admiral | Vice admiral | Kontra admiral | Komodor | Kapetan bojnog broda | Kapetan fregate | Kapetan korvete | Poručnik bojnog broda | Poručnik fregate | Poručnik korvete | |||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Đề đốc | Thuyền trưởng tàu chiến tuyến | Thuyền trưởng tàu frigate | Thuyền trưởng tàu corvette | Thuyền phó tàu chiến tuyến | Thuyền phó tàu frigate | Thuyền phó tàu corvette
| |||||||||||||||||||||||||||
Bắc Macedonia |
Không có hải quân
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Hoàng gia Hà Lan[20] |
Không có tương đương | Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Luitenant-Admiraal | Vice-Admiraal | Schout-bij-Nacht | Commandeur | Kapitein ter zee | Kapitein-luitenant ter zee | Luitenant ter zee der 1ste klasse | Luitenant ter zee der 2de klasse oudste categorie | Luitenant ter zee der 2de klasse | Luitenant ter zee der 3de klasse | Sergeant-Adelborst | Korporaal-Adelborst | Adelborst | ||||||||||||||||||||||||
Phó đô đốc cao cấp | Phó đô đốc | Chỉ huy đêm | Đề đốc | Hạm trưởng hải quân | Phó hạm trưởng hải quân | Hạm phó hải quân hạng 1 | Hạm phó hải quân hạng 2 cao cấp | Hạm phó hải quân hạng 2 | Hạm phó hải quân hạng 3 | Trung sĩ - Ứng viên sĩ quan | Hạ sĩ - Ứng viên sĩ quan | Ứng viên sĩ quan
| ||||||||||||||||||||||||
Hải quân Hoàng gia Na Uy[21] |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Admiral | Viseadmiral | Kontreadmiral | Flaggkommandør | Kommandør | Kommandørkaptein | Orlogskaptein | Kapteinløytnant | Løytnant | Fenrik | |||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Chỉ huy cờ | Chỉ huy | Thuyền trưởng chỉ huy | Thuyền trưởng chiến đấu | Phó thuyền trưởng | Thuyền phó | Hiệu kỳ
| |||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Ba Lan[22] |
Không có tương đương | Nhiều | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Marszałek Polski | Admirał | Admirał floty | Wiceadmirał | Kontradmirał | Komandor | Komandor porucznik | Komandor podporucznik | Kapitan marynarki | Porucznik marynarki | Podporucznik marynarki | Podchorąży | |||||||||||||||||||||||||
Nguyên soái Ba Lan | Đô đốc | Đô đốc Hạm đội | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Chỉ huy | Phó chỉ huy | Phó chỉ huy cấp thấp | Thuyền trưởng hải quân | Thuyền phó hải quân | Thuyền phó hải quân cấp thấp | Kỳ binh cấp thấp
| |||||||||||||||||||||||||
Hải quân Bồ Đào Nha[23] |
Không có tương đương | Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Almirante da Armada | Almirante | Vice-almirante | Contra-almirante | Comodoro | Capitão de mar e guerra | Capitão de fragata | Capitão-tenente | Primeiro-tenente | Segundo-tenente | |||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc hạm đội | Đô đốc | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Đề đốc | Thuyền trưởng hải quân chiến đấu | Thuyền trưởng tàu frigate | Phó thuyền trưởng | Thuyền phó thứ nhất | Thuyền phó thứ hai |
| ||||||||||||||||||||||||||
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
Nhóm cấp bậc | Cấp tướng | Cấp tá | Cấp úy | Ứng viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Romania[24] |
Không có tương đương | Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mareșal | Amiral | Viceamiral | Contraamiral | Contraamiral de flotilă | Comandor | Căpitan-comandor | Locotenent-comandor | Căpitan | Locotenent | Aspirant | ||||||||||||||||||||||||||
Nguyên soái | Đô đốc | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Đô đốc phụ tá hải đội | Chỉ huy | Thuyền trưởng chỉ huy | Thuyền phó chỉ huy | Thuyền trưởng | Thuyền phó | Ứng viên sĩ quan
| ||||||||||||||||||||||||||
Slovakia |
Không có hải quân
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Slovenia[25] |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Admiral | Vice admiral | Kontraadmiral | Kapitan | Kapitan bojne ladje | Kapitan fregate | Kapitan korvete | Poročnik bojne ladje | Poročnik fregate | Poročnik korvete | |||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Đề đốc | Thuyền trưởng tàu chiến tuyến | Thuyền trưởng tuần phòng hạm | Thuyền trưởng hộ vệ hạm | Thuyền phó tàu chiến tuyến | Thuyền phó tuần phòng hạm | Thuyền phó hộ vệ hạm
| |||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Tây Ban Nha[26] |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Capitán general | Almirante general | Almirante | Vicealmirante | Contralmirante | Capitán de navío | Capitán de fragata | Capitán de corbeta | Teniente de navío | Alférez de navío | Alférez de fragata | Guardiamarina de 2º | Guardiamarina de 1º | Alumno de 2º | Alumno de 1º | ||||||||||||||||||||||
Trưởng tướng | Tổng đô đốc / Tướng đô đốc | Đô đốc | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Thuyền trưởng hải quân | Thuyền trưởng tuần phòng hạm | Thuyền trưởng hộ vệ hạm | Thuyền phó hải quân | Hiệu kỳ hải quân | Hiệu kỳ tuần phòng hạm | Vệ binh hải quân năm 2 | Vệ binh hải quân năm 1 | Học viên sĩ quan năm 2 | Học viên sĩ quan năm 1
| ||||||||||||||||||||||
Lính thủy đánh bộ Tây Ban Nha[26] |
Không có tương đương | Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Teniente general | General de división | General de brigada | Coronel | Teniente coronel | Comandante | Capitán | Teniente | Alférez | Guardiamarina de 2º | Guardiamarina de 1º | Alumno de 2º | Alumno de 1º | ||||||||||||||||||||||||
Phó tướng | Tướng sư đoàn | Tướng lữ đoàn | Đại tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại úy | Trung úy | Thiếu úy | Vệ binh hải quân năm 2 | Vệ binh hải quân năm 1 | Học viên sĩ quan năm 2 | Học viên sĩ quan năm 1
| ||||||||||||||||||||||||
Hải quân Thụy Điển[27] |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Amiral | Viceamiral | Konteramiral | Flottiljamiral | Kommendör | Kommendörkapten | Örlogskapten | Kapten | Löjtnant | Fänrik | |||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Đô đốc hải đội | Chỉ huy | Thuyền trưởng chỉ huy | Thuyền trưởng chiến đấu | Thuyền trưởng | Thuyền phó | Hiệu kỳ
| |||||||||||||||||||||||||||
Quân đoàn Đổ bộ Thụy Điển[27] |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||
General | Generallöjtnant | Generalmajor | Brigadgeneral | Överste | Överstelöjtnant | Major | Kapten | Löjtnant | Fänrik | |||||||||||||||||||||||||||
Đại tướng | Trung tướng | Thiếu tướng | Tướng lữ đoàn | Đại tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại úy | Trung úy | Thiếu úy
| |||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ[28] |
Không có tương đương | Nhiều [c] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Büyük amiral | Genelkurmay başkanlığı | Oramiral | Koramiral | Tümamiral | Tuğamiral | Albay | Yarbay | Binbaşı | Yüzbaşı | Üsteğmen | Teğmen | Asteğmen | Bahriyeli | |||||||||||||||||||||||
Đại đô đốc | Tổng tham mưu trưởng Lực lượng Vũ trang Thổ Nhĩ Kỳ | Đô đốc chính | Phó đô đốc | Chuẩn đô đốc | Đô đốc hải đội | Đại tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại úy | Thượng úy | Trung úy | Thiếu úy | Học viên sĩ quan hải quân
| |||||||||||||||||||||||
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
Nhóm cấp bậc | Cấp tướng | Cấp tá | Cấp úy | Ứng viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Hoàng gia Anh[29] |
Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Admiral of the Fleet | Admiral | Vice admiral | Rear admiral | Commodore | Captain | Commander | Lieutenant commander | Lieutenant | Sub lieutenant | Midshipman | Officer Cadet | |||||||||||||||||||||||||
Đô đốc hạm đội | Đô đốc | Phó đô đốc | Chuẩn đô đốc | Đề đốc | Thuyền trưởng | Chỉ huy | Phó chỉ huy | Thuyền phó | Thuyền phó cấp thấp | Sĩ quan tập sự / Sĩ quan boong giữa | Học viên sĩ quan
| |||||||||||||||||||||||||
Thủy quân lục chiến Hoàng gia Anh[30] |
Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Captain General Royal Marines | General | Lieutenant-general | Major-general | Brigadier | Colonel | Lieutenant colonel | Major | Captain | Lieutenant | Second lieutenant | Officer cadet | |||||||||||||||||||||||||
Trưởng tướng Thủy quân lục chiến Hoàng gia Anh | Đại tướng | Trung tướng | Thiếu tướng | Lữ đoàn trưởng | Đại tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại úy | Trung úy | Thiếu úy | Học viên sĩ quan
| |||||||||||||||||||||||||
Hải quân Hoa Kỳ[31] |
(Nhiều phù hiệu) |
Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Fleet admiral | Admiral | Vice admiral | Rear admiral | Rear admiral (lower half) | Captain | Commander | Lieutenant commander | Lieutenant | Lieutenant (junior grade) | Ensign | ||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc hạm đội | Đô đốc | Phó đô đốc | Chuẩn đô đốc | Chuẩn đô đốc (nửa dưới) | Hạm trưởng | Chỉ huy | Phó chỉ huy | Hạm phó | Hạm phó (cấp thấp) | Hiệu kì |
Sĩ quan boong giữa / Ứng viên sĩ quan
| |||||||||||||||||||||||||
Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ[32] |
Không có tương đương | (Nhiều phù hiệu) |
Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||
General | Lieutenant general | Major general | Brigadier general | Colonel | Lieutenant colonel | Major | Captain | First lieutenant | Second lieutenant | |||||||||||||||||||||||||||
Đại tướng | Trung tướng | Thiếu tướng | Tướng Lữ đoàn | Đại tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại úy | Trung úy | Thiếu úy |
Sĩ quan boong giữa /
| ||||||||||||||||||||||||||
Tuần duyên Hoa Kỳ[31] |
Không có tương đương | Various | Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Admiral | Vice admiral | Rear admiral | Rear admiral (lower half) | Captain | Commander | Lieutenant commander | Lieutenant | Lieutenant (junior grade) | Ensign | |||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Phó đô đốc | Chuẩn đô đốc | Chuẩn đô đốc (nửa dưới) | Hạm trưởng | Chỉ huy | Phó chỉ huy | Hạm phó | Hạm phó (cấp thấp) | Hiệu kì |
Sĩ quan boong giữa /
| ||||||||||||||||||||||||||
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
Nhóm cấp bậc | Cấp tướng | Cấp tá | Cấp úy | Ứng viên sĩ quan |
Quân nhân chuyên nghiệp (WO-1 – 5)
[sửa | sửa mã nguồn]Quân nhân chuyên nghiệp xếp hạng dưới sĩ quan và hạ sĩ quan. Tại Hoa Kỳ, Trưởng quân nhân chuyên nghiệp được xem là sĩ quan.
WO chỉ được sử dụng cho quân nhân chuyên nghiệp Hoa Kỳ.[33] Các quốc gia không được liệt kê chỉ sử dụng cấp bậc sĩ quan thông thường, không có cấp quân nhân chuyên nghiệp, hoặc quân nhân chuyên nghiệp được coi là OR (Hạ sĩ quan, binh sĩ).
Mã NATO | WO-5 | WO-4 | WO-3 | WO-2 | WO-1 | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hải quân Hoa Kỳ |
||||||||||
Chief warrant officer 5 | Chief warrant officer 4 | Chief warrant officer 3 | Chief warrant officer 2 | Warrant officer 1 | ||||||
Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 5 | Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 4 | Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 3 | Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 2 | Quân nhân chuyên nghiệp 1
| ||||||
Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ |
||||||||||
Chief warrant officer 5 | Chief warrant officer 4 | Chief warrant officer 3 | Chief warrant officer 2 | Warrant officer 1 | ||||||
Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 5 | Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 4 | Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 3 | Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 2 | Quân nhân chuyên nghiệp 1
| ||||||
Tuần duyên Hoa Kỳ |
Không có tương đương | Không có tương đương | ||||||||
Chief warrant officer 4 | Chief warrant officer 3 | Chief warrant officer 2 | ||||||||
Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 4 | Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 3 | Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 2
| ||||||||
Mã NATO | WO-5 | WO-4 | WO-3 | WO-2 | WO-1 |
Hạ sĩ quan, binh lính (OR 1–9)
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng này hiển thị cấp bậc và cấp hiệu của hạ sĩ quan và thủy thủ trong hải quân của các quốc gia thành viên NATO. NATO duy trì một "thang xếp hạng tiêu chuẩn" nhằm cố gắng so sánh cấp bậc quân sự của mọi quốc gia thành viên với các cấp bậc tương ứng được các thành viên khác sử dụng. Việc phân loại cấp bậc được thiết lập trong tài liệu STANAG 2116, có tiêu đề chính thức là NATO Codes for Grades of Military Personnel (Mã cấp bậc quân sự của NATO).
Mã NATO | OR-9 | OR-8 | OR-7 | OR-6 | OR-5 | OR-4 | OR-3 | OR-2 | OR-1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhóm cấp bậc | Cấp hạ sĩ quan cấp cao | Cấp hạ sĩ quan cấp thấp | Cấp binh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Albania[1] |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kryekapter | Kapter | Rreshter | Tetar | Nëntetar | Ushtar IV | Ushtar III | Ushtar II | Ushtar I | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thượng sĩ nhất | Thượng sĩ | Trung sĩ | Hạ sĩ | Chuẩn sĩ | Binh bậc bốn | Binh bậc ba | Binh bậc hai | Binh bậc một
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Bỉ[2] |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Oppermeester-chef | Oppermeester | Eerste meesterchef | Eerste meester | Meester-chef | Meester | Tweede meester | Eerste kwartiermeester-chef | Kwartiermeester-chef | Kwartiermeester | Eerste matroos | Matroos | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Maître principal-chef | Maître-principal | Premier-maître chef | Premier maître | Maître-chef | Maître | Second-maître | 1er quartier-maître-chef | Quartier-maître-chef | Quartier maître | Premier matelot | Matelot | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chefhauptmeister | Hauptmeister | Erster chefmeister | Erster meister | Meister-chef | Meister | Zweiter meister | Erster oberquartiermeister | Oberquartiermeister | Quartiermeister | Erster matrose | Matrose | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trưởng thủy sư chính | Thủy sư chính | Thủy sư trưởng hạng nhất | Thủy sư hạng nhất | Thủy sư trưởng | Thủy sư | Thủy sư nhì |
Thủy sư phần tư cao cấp hạng nhất / |
Thủy sư phần tư cao cấp / |
Thủy sư phần tư / |
Thủy thủ nhất | Thủy thủ
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Bulgaria[3] |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Офицерски кандидат | Мичман | Главен старшина | Старшина 1 степен | Старшина 2 степен | Старши матрос | Матрос | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ofitserski kandidat | Mičman | Glaven starshina | Starshina 1 stepen | Starshina 2 stepen | Starshi matros | Matros | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ứng viên sĩ quan | Hạ sĩ quan boong giữa | Tiểu sĩ quan trưởng | Tiểu sĩ quan hạng 1 | Tiểu sĩ quan hạng 2 | Thủy thủ cao cấp | Thủy thủ
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Hoàng gia Canada[4][5] |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Canadian forces chief warrant officer | Command chief petty officer | Senior appointment Chief petty officer, 1st class | Chief petty officer 1st class | Chief petty officer 2nd class | Petty officer 1st class | Petty officer 2nd class | Master sailor | Sailor 1st class | Sailor 2nd class | Sailor 3rd class | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Adjudant(e)-chef des Forces canadiennes | Premier(ère) maître de 1re classe du commandement | Premier(ère) maître de 1re classe – nomination supérieure | Premier(ère) maître de 1re classe | Premier(ère) maître de 2e classe | Maître de 1re classe | Maître de 2e classe | Matelot-chef | Matelot de 1re classe | Matelot de 2e classe | Matelot de 3e classe | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chuẩn úy trưởng Quân đội Canada | Tiểu sĩ quan trưởng hạng 1 chỉ huy [d] | Tiểu sĩ quan trưởng hạng 1 bổ nhiệm cao cấp | Tiểu sĩ quan trưởng hạng 1 | Tiểu sĩ quan trưởng hạng 2 | Tiểu sĩ quan hạng 1 | Tiểu sĩ quan hạng 2 | Thuỷ thủ sư | Thủy thủ hạng 1 | Thủy thủ hạng 2 | Thủy thủ hạng 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhất cấp thủy sư hạng 1 chỉ huy [e] | Nhất cấp thủy sư hạng 1 bổ nhiệm cao cấp | Nhất cấp thủy sư hạng 1 | Nhất cấp thủy sư hạng 2 | Thủy sư hạng 1 | Thủy sư hạng 2 | Thủy thủ trưởng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Croatia[6] |
Không có phù hiệu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Časnički namjesnik | Stožerni narednik | Nadnarednik | Narednik | Desetnik | Skupnik | Razvodnik | Pozornik | Mornar | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phó sĩ quan | Chỉ huy tham mưu | Chỉ huy cao cấp | Chỉ huy | Tiểu đội trưởng | Nhóm trưởng | Huấn luyện viên | Giám sát viên | Thủy thủ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cộng hòa Séc |
Không có hải quân
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Hoàng gia Đan Mạch[7] |
Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Søværnschefsergent | Chefsergent | Seniorsergent | Oversergent | Sergent | Værnepligtig sergent | Korporal | Marinespecialist | Marineoverkonstabel | Marinekonstabel | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thượng sĩ trưởng Hải quân | Thượng sĩ trưởng | Thượng sĩ cao cấp | Thượng sĩ | Trung sĩ | Trung sĩ nghĩa vụ | Hạ sĩ | Chuyên viên hải quân | Cảnh binh cao cấp hải quân | Cảnh binh hải quân
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Estonia[8] |
Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ülemveebel | Staabiveebel | Vanemveebel | Veebel | Nooremveebel | Vanemmaat | Maat | Nooremmaat | Vanemmadrus | Madrus | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thượng sĩ trưởng | Thượng sĩ tham mưu | Thượng sĩ | Trung sĩ | Hạ sĩ | Trợ lí cao cấp | Trợ lí | Trợ lí cấp thấp | Thủy thủ cao cấp | Thủy thủ
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã NATO | OR-9 | OR-8 | OR-7 | OR-6 | OR-5 | OR-4 | OR-3 | OR-2 | OR-1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhóm cấp bậc | Cấp hạ sĩ quan cấp cao | Cấp hạ sĩ quan cấp thấp | Cấp binh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Phần Lan[9] |
Không có phù hiệu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sotilasmestari | Ylipursimies | Pursimies | Ylikersantti | Kersantti | Alikersantti | Ylimatruusi | Matruusi | Alokas | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Militärmästare | Överbåtsman | Båtsman | Översergeant | Sergeant | Undersergeant | Övermatros | Matros | Rekryt | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cố vấn quân sự | Trưởng boong cao cấp | Trưởng boong | Thượng sĩ | Trung sĩ | Hạ sĩ | Thủy thủ cao cấp | Thủy thủ | Tân thủy thủ
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Pháp[10] |
Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Major | Maître principal | Premier maître | Maître | Second-maître | Quartier-maître de 1ère classe | Quartier-maître de 2ème classe | Matelot breveté | Mousse / Matelot | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sĩ quan hành chính | Thủy sư chính | Thủy sư nhất | Thủy sư | Thủy sư nhì | Thủy sư phần tư hạng nhất | Thủy sư phần tư hạng nhì | Thủy thủ có chứng nhận | Thủy thủ
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Đức[11] |
Không có phù hiệu tay áo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Oberstabsbootsmann | Stabsbootsmann | Hauptbootsmann | Oberbootsmann | Bootsmann | Obermaat | Maat | Stabskorporal | Korporal | Oberstabsgefreiter | Stabsgefreiter | Hauptgefreiter | Obergefreiter | Gefreiter | Matrose | |||||||||||||||||||||||||||||||
Boong trưởng tham mưu cao cấp | Boong trưởng tham mưu | Boong trưởng chính | Boong trưởng cao cấp | Boong trưởng | Trợ lí cao cấp | Trợ lí | Hạ sĩ tham mưu | Hạ sĩ | Tham mưu "miễn" cao cấp | Tham mưu "miễn" | "Miễn" chính | Thượng "miễn" | "Miễn" | Thủy thủ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Đức (Sĩ quan được chỉ định) |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Oberfähnrich zur See | Fähnrich zur See | Seekadett | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thượng hiệu kỳ hải quân | Hiệu kỳ hải quân | Ứng viên sĩ quan hải quân
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Hy Lạp[34] |
Không có tương đương | Nam |
Nữ |
Không có tương đương | Không có tương đương | Nam |
Nữ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ανθυπασπιστής[f] | Αρχικελευστής Σώμα Μηχανικών Υπολογιστών Ναυτικού (ΣΜΥΝ) | Αρχικελευστής Εθελοντές Μακράς Θητείας (Εμθ) | Επικελευστής Σώμα Μηχανικών Υπολογιστών Ναυτικού (ΣΜΥΝ) | Επικελευστής | Κελευστής Σώμα Μηχανικών Υπολογιστών Ναυτικού (ΣΜΥΝ) | Κελευστής Εθελοντές Μακράς Θητείας (Εμθ) | Κελευστής Επαγγελματίες Οπλίτες (ΕΠΟΠ) | Δίοπος Επαγγελματίες Οπλίτες (ΕΠΟΠ) | Ναύτης Επαγγελματίες Οπλίτες (ΕΠΟΠ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Anthypaspistis | Archikelefstis Sóma Michanikón Ypologistón Naftikoú (SMYN) | Archikelefstis Ethelontés Makrás Thiteías (EMTh) | Epikelefstis Sóma Michanikón Ypologistón Naftikoú (SMYN) | Epikelefstis | Kelefstis Sóma Michanikón Ypologistón Naftikoú (SMYN) | Kelefstis Ethelontés Makrás Thiteías (EMTh) | Kelefstis Epangelmatíes Oplítes (EPOP) | Diopos Epangelmatíes Oplítes (EPOP) | Naftis Epangelmatíes Oplítes (EPOP) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chuẩn úy | Tiểu sĩ quan cao cấp Quân đoàn Kỹ sư Máy tính Hải quân | Tiểu sĩ quan cao cấp tình nguyện viên dài hạn | Tiểu sĩ quan tham mưu Quân đoàn Kỹ sư Máy tính Hải quân | Tiểu sĩ quan tham mưu | Tiểu sĩ quan Quân đoàn Kỹ sư Máy tính Hải quân | Tiểu sĩ quan tình nguyện viên dài hạn | Tiểu sĩ quan chuyên nghiệp | Thủy thủ chỉ huy chuyên nghiệp | Thủy thủ chuyên nghiệp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hy Lạp (Nghĩa vụ) |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Σημαιοφόρος Επίκουρος Αξιωματικός | Κελευστής | Δίοπος | Ναύτης | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Simaioforos Epikouros Axiomatikos | Kelefstis | Diopos | Naftis | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệu kỳ trợ lý sĩ quan | Tiểu sĩ quan | Thủy thủ chỉ huy | Thủy thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lực lượng Bảo vệ Sông Hungary |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Főtörzszászlós | Törzszászlós | Zászlós | Főtörzsőrmester | Törzsőrmester | Őrmester | Szakaszvezető | Tizedes | Őrvezető | Közkatona | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trưởng hiệu | Hiệu kỳ tham mưu | Hiệu kỳ | Giám sát vệ binh tham mưu trưởng | Giám sát vệ binh tham mưu | Giám sát vệ binh | Trung đội trưởng | Tiểu đội trưởng | Chỉ huy vệ binh | Binh
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần duyên Iceland[13] |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yfir Bátsmaður MS-3 | Bátsmaður MS-2 | Bátsmaður MS-1 | AS-4 | AS-3 | Háseti AS-2 | AS-1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Petty officer / specialist (after 12 years service) |
Petty officer / specialist (after 6 years service) |
Petty officer / specialist | Enlisted (after 6 years service) |
Enlisted (after 3 years service) |
Enlisted (after 1 year service) |
Enlisted | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiểu sĩ quan trưởng / Chuyên viên trưởng (sau 12 năm phục vụ) |
Tiểu sĩ quan / Chuyên viên (sau 6 năm phục vụ) |
Tiểu sĩ quan / Chuyên viên | Thủy thủ (sau 6 năm phục vụ) |
Thủy thủ (sau 3 năm phục vụ) |
Thủy thủ cao cấp (sau 1 năm phục vụ) |
Thủy thủ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Ý[35][36] |
|
Không có phù hiệu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Primo luogotenente | Luogotenente | Primo maresciallo | Secondo aiutante | Secondo capo scelto | Secondo capo | Sergente | Comune scelto | Comune di prima classe | Comune di seconda classe | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chuẩn úy nhất | Chuẩn úy | Thống chế nhất | Phụ tá hạng nhì | Thủy sư thứ hai cao cấp | Thủy sư thứ hai | Trung sĩ | Thủy thủ cao cấp | Thủy thủ hạng nhất | Thủy thủ hạng nhì | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Latvia[17] |
Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vecākais virsniekvietnieks | Virsniekvietnieks | Vecākais bocmanis | Bocmanis | Seržants | Kaprālis | Dižmatrozis | Matrozis | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phó sĩ quan cao cấp | Phó sĩ quan | Boong trưởng cao cấp | Boong trưởng | Trung sĩ | Hạ sĩ | Đại thủy thủ | Thủy thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã NATO | OR-9 | OR-8 | OR-7 | OR-6 | OR-5 | OR-4 | OR-3 | OR-2 | OR-1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhóm cấp bậc | Cấp hạ sĩ quan cấp cao | Cấp hạ sĩ quan cấp thấp | Cấp binh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Litva[18] |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vyresnysis laivūnas | Laivūnas | Štabo laivūnas | Vyresnysis seržantas | Seržantas | Grandinis | Vyresnysis jūreivis | Jūreivis | Jaunesnysis jūreivis | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Boong trưởng cao cấp | Boong trưởng | Boong trưởng tham mưu | Thượng sĩ | Trung sĩ | Hạ sĩ | Thủy thủ cao cấp | Thủy thủ | Thủy thủ cấp thấp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Luxembourg |
Không có hải quân
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Montenegro[19] |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Zastavnik 1 klase | Zastavnik | Stariji vodnik 1 klase | Stariji vodnik | Vodnik 1 klase | Vodnik | Mlađi vodnik | Desetar | Razvodnik | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chuẩn úy hạng 1 | Chuẩn úy | Trung sĩ tham mưu hạng 1 | Trung sĩ tham mưu | Trung sĩ hạng 1 | Trung sĩ | Trung sĩ cấp thấp | Hạ sĩ | Binh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bắc Macedonia |
Không có hải quân
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Hoàng gia Hà Lan[20] |
|
|
|
Không có phù hiệu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Adjudant-onderofficier / Opperschipper |
Sergeant-majoor / Schipper |
Sergeant / Bootsman |
Korporaal / Kwartiermeester |
Matroos der 1e klasse | Matroos der 2e klasse | Matroos der 3e klasse | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụ tá - Hạ sĩ quan / Thuyền trưởng cao cấp |
Trung sĩ cố vấn / Thuyền trưởng[g] |
Trung sĩ / Boong trưởng |
Hạ sĩ / Thủy sư phần tư |
Thủy thủ hạng 1 | Thủy thủ hạng 2 | Thủy thủ hạng 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Hoàng gia Na Uy[21] |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Flaggmester | Orlogsmester | Flotiljemester | Skvadronmester | Senior kvartermester | Kvartermester | Konstabel | Senior visekonstabel | Visekonstabel | Ledende menig | Menig | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kỳ thủy sư | Thủy sư chiến đấu | Thủy sư hải đội | Thủy sư đội tàu | Thủy sư phần tư cao cấp | Thủy sư phần tư | Phó cảnh binh | Phó cảnh binh chỉ huy | Phó cảnh binh | Binh trưởng | Binh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Ba Lan[22] |
Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Starszy chorąży sztabowy marynarki | Starszy chorąży marynarki | Chorąży marynarki | Młodszy chorąży marynarki | Starszy bosman | Bosman | Bosmanmat | Starszy mat | Mat | Starszy marynarz | Marynarz | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kỳ binh cao cấp tham mưu hải quân | Kỳ binh cao cấp hải quân | Kỳ binh hải quân | Kỳ binh cấp thấp hải quân | Boong trưởng cao cấp | Boong trưởng | Phó boong trưởng | Trợ lí cao cấp | Trợ lí | Thủy thủ cao cấp | Thủy thủ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Bồ Đào Nha[23] |
Không có phù hiệu | Không có phù hiệu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sargento-mor | Sargento-chefe | Sargento-ajudante | Primeiro-sargento | Segundo-sargento | Subsargento | Cabo-mor | Cabo | Primeiro-marinheiro | Segundo-marinheiro | Primeiro-grumete | Segundo-grumete | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trung sĩ cố vấn | Trung sĩ trưởng | Trung sĩ phụ tá | Trung sĩ nhất | Trung sĩ nhì | Phó trung sĩ | Hạ sĩ cố vấn | Hạ sĩ | Thủy thủ nhất | Thủy thủ nhì | Thủy thủ tập sự hạng nhất | Thủy thủ tập sự hạng nhì | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã NATO | OR-9 | OR-8 | OR-7 | OR-6 | OR-5 | OR-4 | OR-3 | OR-2 | OR-1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhóm cấp bậc | Cấp hạ sĩ quan cấp cao | Cấp hạ sĩ quan cấp thấp | Cấp binh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Romania[24] |
Không có phù hiệu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Plutonier adjutant principal | Plutonier adjutant | Plutonier-major | Plutonier | Sergent-major | Sergent | Caporal clasa I | Caporal clasa a II-a | Caporal clasa a III-a | Fruntaş | Soldat | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thượng sĩ phụ tá chính | Thượng sĩ phụ tá | Thượng sĩ cố vấn | Thượng sĩ | Trung sĩ cố vấn | Trung sĩ | Hạ sĩ hạng 1 | Hạ sĩ hạng 2 | Hạ sĩ hạng 3 | Binh nhất | Binh nhì | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Slovakia |
Không có hải quân
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Slovenia[25] |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Višji štabni praporščak | Štabni praporščak | Višji praporščak | Praporščak | Višji štabni vodnik | Štabni vodnik | Višji vodnik | Vodnik | Naddesetnik | Desetnik | Poddesetnik | Vojak | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thượng sĩ tham mưu hạng nhất | Thượng sĩ tham mưu | Thượng sĩ nhất | Thượng sĩ | Trung sĩ tham mưu hạng nhất | Trung sĩ tham mưu | Trung sĩ nhất | Trung sĩ | Hạ sĩ cao cấp | Hạ sĩ | Hạ sĩ cấp thấp | Binh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Tây Ban Nha[26] |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Suboficial mayor | Subteniente | Brigada | Sargento primero | Sargento | Cabo mayor | Cabo primero | Cabo | Marinero de primera | Marinero | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạ sĩ quan cố vấn | Thuyền phó cấp thấp | Đội trưởng | Trung sĩ nhất | Trung sĩ | Hạ sĩ cố vấn | Hạ sĩ nhất | Hạ sĩ | Thủy thủ nhất | Thủy thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lính thủy đánh bộ Tây Ban Nha[26] |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Suboficial mayor | Subteniente | Brigada | Sargento primero | Sargento | Cabo mayor | Cabo primero | Cabo | Soldado de primera | Soldado | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạ sĩ quan cố vấn | Chuẩn úy | Đội trưởng | Trung sĩ nhất | Trung sĩ | Hạ sĩ cố vấn | Hạ sĩ nhất | Hạ sĩ | Binh nhất | Binh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Thụy Điển[27] |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Flottiljförvaltare | Förvaltare | Överfanjunkare | Fanjunkare | Översergeant | Sergeant | Överfurir | Furir | Korpral | Vicekorpral | Menig 4 | Menig 3 | Menig 2 | Menig 1 | Menig | |||||||||||||||||||||||||||||||
Giám quân Hải đội | Giám quân | Hộ vệ kỳ cao cấp | Hộ vệ kỳ | Trung sĩ cao cấp | Trung sĩ | Hạ sĩ quan hậu cần cao cấp | Hạ sĩ quan hậu cần | Hạ sĩ | Phó hạ sĩ | Binh 4 | Binh 3 | Binh 2 | Binh 1 | Binh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Quân đoàn Đổ bộ Thụy Điển[27] |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Regementsförvaltare | Förvaltare | Överfanjunkare | Fanjunkare | Översergeant | Sergeant | Överfurir | Furir | Korpral | Vicekorpral | Menig 4 | Menig 3 | Menig 2 | Menig 1 | Menig | |||||||||||||||||||||||||||||||
Giám quân Trung đoàn | Giám quân | Hộ vệ kỳ cao cấp | Hộ vệ kỳ | Trung sĩ cao cấp | Trung sĩ | Hạ sĩ quan hậu cần cao cấp | Hạ sĩ quan hậu cần | Hạ sĩ | Phó hạ sĩ | Binh 4 | Binh 3 | Binh 2 | Binh 1 | Binh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ[28] |
Không có tương đương | Không có phhù hiệu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Astsubay kıdemli başçavuş | Astsubay başçavuş | Astsubay kıdemli üstçavuş | Astsubay üstçavuş | Astsubay kıdemli çavuş | Astsubay çavuş | Astsubay astçavuş | Uzman çavuş | Çavuş | Uzman onbaşı | Onbaşı | Er | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạ sĩ quan trung sĩ trưởng cao cấp | Hạ sĩ quan trung sĩ trưởng | Hạ sĩ quan trung sĩ nhất cao cấp | Hạ sĩ quan trung sĩ nhất | Hạ sĩ quan trung sĩ cao cấp | Hạ sĩ quan trung sĩ | Hạ sĩ quan trung sĩ cấp thấp | Trung sĩ chuyên nghiệp | Trung sĩ | Hạ sĩ chuyên nghiệp | Hạ sĩ | Binh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã NATO | OR-9 | OR-8 | OR-7 | OR-6 | OR-5 | OR-4 | OR-3 | OR-2 | OR-1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhóm cấp bậc | Cấp hạ sĩ quan cấp cao | Cấp hạ sĩ quan cấp thấp | Cấp binh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Hoàng gia Anh[29] |
Không có tương đương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Warrant officer class 1 | Warrant officer class 2 | Chief petty officer | Petty officer | Leading rate | Able rate | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chuẩn úy hạng 2 | Chuẩn úy hạng 2 | Tiểu sĩ quan trưởng | Tiểu sĩ quan | Thủy thủ chỉ huy | Thủy thủ có khả năng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thủy quân lục chiến Hoàng gia Anh[30] |
Không có phù hiệu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Corps Regimental Sergeant Major | Warrant officer class 1 | Warrant officer class 2 | Colour sergeant | Sergeant | Corporal | Lance corporal | Marine | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Warrant officer class 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trung sĩ cố vấn Trung đoàn thuộc Quân đoàn Thủy quân Lục chiến Hoàng gia Anh | Chuẩn úy hạng 1 | Chuẩn úy hạng 2 | Trung sĩ màu | Trung sĩ | Hạ sĩ | Hạ sĩ phụ tá | Lính thủy quân lục chiến | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chuẩn úy hạng 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hải quân Hoa Kỳ[31] |
[h] | [h] | [h] | Không có phù hiệu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Senior Enlisted Advisor to the Chairman | Master Chief Petty Officer of the Navy | Fleet / Force master chief petty officer | Command master chief petty officer | Master chief petty officer | Command senior chief petty officer | Senior chief petty officer | Chief petty officer | Petty officer first class | Petty officer second class | Petty officer third class | Seaman | Seaman apprentice | Seaman recruit | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạ sĩ quan Cố vấn Cao cấp cho Chủ tịch Hội đồng Tham mưu trưởng Liên quân Hoa Kỳ | Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng Hải quân | Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng hạm đội / lực lượng | Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng chỉ huy | Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng | Tiểu sĩ quan trưởng cao cấp chỉ huy | Tiểu sĩ quan trưởng cao cấp | Tiểu sĩ quan trưởng | Tiểu sĩ quan hạng nhất | Tiểu sĩ quan hạng nhì | Tiểu sĩ quan hạng ba | Thủy thủ | Thủy thủ tập sự | Tân thủy thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ[32] |
[h] | [h] | Không có phù hiệu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Senior Enlisted Advisor to the Chairman | Sergeant Major of the Marine Corps | Sergeant major | Master gunnery sergeant | First sergeant | Master sergeant | Gunnery sergeant | Staff sergeant | Sergeant | Corporal | Lance corporal | Private first class | Private | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạ sĩ quan Cố vấn Cao cấp cho Chủ tịch Hội đồng Tham mưu trưởng Liên quân Hoa Kỳ | Thượng sĩ Cố vấn Quân đoàn Thủy quân Lục chiến | Thượng sĩ Cố vấn | Thượng sĩ Quân khí | Thượng sĩ nhất | Thượng sĩ | Trung sĩ Quân khí | Trung sĩ tham mưu | Trung sĩ | Hạ sĩ | Hạ sĩ phụ tá | Binh nhất | Binh / Binh nhì | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần duyên Hoa Kỳ[31] |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Master Chief Petty Officer of the Coast Guard | Master Chief Petty Officer of the Coast Guard Reserve | Command master chief petty officer | Master chief petty officer | Senior chief petty officer | Chief petty officer | Petty officer first class | Petty officer second class | Petty officer third class | Seaman | Seaman apprentice | Seaman recruit | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng quân chủng Tuần duyên Hoa Kỳ | Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng Lực lượng dự bị quân chủng Tuần duyên Hoa Kỳ | Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng chỉ huy | Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng | Tiểu sĩ quan trưởng cao cấp | Tiểu sĩ quan trưởng | Tiểu sĩ quan hạng nhất | Tiểu sĩ quan hạng nhì | Tiểu sĩ quan hạng ba | Thủy thủ | Thủy thủ tập sự | Tân thủy thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã NATO | OR-9 | OR-8 | OR-7 | OR-6 | OR-5 | OR-4 | OR-3 | OR-2 | OR-1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhóm cấp bậc | Cấp hạ sĩ quan cấp cao | Cấp hạ sĩ quan cấp thấp | Cấp binh |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- NATO
- Hệ thống cấp bậc quân sự khối NATO
- Quân hàm và phù hiệu Lực lượng Không quân NATO
- Quân hàm và phù hiệu Lực lượng Lục quân NATO
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bản dịch tiếng Anh - Việt
- ^ Bản dịch tiếng Pháp - Việt
- ^ Phù hiệu học viên sĩ quan chỉ rõ cấp học chứ không phải thâm niên quân sự.
- ^ Bản dịch tiếng Anh - Việt
- ^ Bản dịch tiếng Pháp - Việt
- ^ Hy Lạp chỉ có một cấp bậc Chuẩn úy. Theo ấn bản hiện tại (2021) của STANAG 2116, các Chuẩn úy Hy Lạp được xếp vào cấp bậc OR-9, tuy nhiên họ được hưởng các đặc quyền như một sĩ quan. Xem STANAG 2116, ghi chú 29, trang D-9.
- ^ Xem Skipper
- ^ a b c d e Theo STANAG 2116, cấp bậc này không được xếp mã NATO.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “ЗАКОН ЗА ОТБРАНАТА И ВЪОРЪЖЕНИТЕ СИЛИ НА РЕПУБЛИКА БЪЛГАРИЯ”. lex.bg (bằng tiếng Bulgaria). Глава седма. ВОЕННА СЛУЖБА. 12 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
- ^ a b “Ranks and appointment”. canada.ca. Government of Canada. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2021.
- ^ a b “The Canadian Armed Forces modernizes military ranks in French”. Canada. Government of Canada. 3 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2024.
- ^ a b “Oznake činova”. osrh.hr (bằng tiếng Croatia). Republic of Croatia Armed Forces. 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
- ^ a b “Sotilasarvot Puolustusvoimissa” [Military ranks in the Defense Forces]. puolustusvoimat.fi (bằng tiếng Phần Lan). Finnish Defence Forces. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Διακριτικά Βαθμών Προσωπικού ΠΝ” [Insignia of Personnel Ranks]. hellenicnavy.gr (bằng tiếng Hy Lạp). Hellenic Navy. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
- ^ a b “LANDHELGISGÆSLA ÍSLANDS STÖÐUEINKENNI” (bằng tiếng Iceland). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Ufficiali Ammiragli”. marina.difesa.it (bằng tiếng Ý). Ministry of Defence. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Ufficiali Superiori”. marina.difesa.it (bằng tiếng Ý). Ministry of Defence. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Ufficiali Inferiori”. marina.difesa.it (bằng tiếng Ý). Ministry of Defence. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2021.
- ^ a b “Pakāpju iedalījums”. mil.lv/lv (bằng tiếng Latvia). Latvian National Armed Forces. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
- ^ a b “Kariniai laipsniai” [Military Ranks]. Lithuanian Army (bằng tiếng Litva). Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2023.
- ^ a b “IV. Izgled Činova u Vojsci”. Official Gazette of Montenegro (bằng tiếng Montenegrin). 50/10: 22–28. 16 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2021.
- ^ a b “De rangonderscheidingstekens van de krijgsmacht” (PDF) (bằng tiếng Hà Lan). Ministry of Defence (Netherlands). 19 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2021.
- ^ a b “Militære grader” [Military ranks]. forsvaret.no (bằng tiếng Na Uy). Norwegian Armed Forces. 13 tháng 10 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2023.
- ^ a b “Grade militare (Military ranks)”. defense.ro (bằng tiếng Romania). Romanian Defence Staff. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2021.
- ^ a b “Čini in razredi”. slovenskavojska.si (bằng tiếng Slovenia). Slovenian Armed Forces. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
- ^ a b c d “Army Ranks & Insignia”. ejercito.defensa.gob.es. Ministry of Defence (Spain). Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2021. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “Spain” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ a b c d “Försvarsmaktens Gradbeteckningar” (PDF). Försvarsmakten (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Armed Forces. 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2024.
- ^ a b “RM Officers & Other Ranks Badges of Rank”. Royal Navy website. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2008.
- ^ a b c d “U.S. Military Rank Insignia”. defense.gov. Department of Defense. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2022.
- ^ a b “Ranks”. marines.mil. U.S. Marine Corps. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
- ^ NATO STANAG 2116 Phiên bản 6 Lưu ý 6
- ^ “Διακριτικά Βαθμών Προσωπικού ΠΝ” [Insignia of Personnel Degrees]. hellenicnavy.gr (bằng tiếng Hy Lạp). Hellenic Navy. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Sottufficiali”. marina.difesa.it (bằng tiếng Ý). Ministry of Defence. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2021.
- ^ “LEGGE 5 agosto 2022, n. 119” [Law 5 August 2022, n. 119] (bằng tiếng Ý). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2024.
- Davis, Brian L. (1988). NATO Forces: An Illustrated Reference to Their Organization and Insignia. Blandford Press. ISBN 0-7137-1737-8. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- History of NATO – the Atlantic Alliance - UK Government site