Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu Hải quân NATO/OF/Bulgaria
Giao diện
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hải quân Bulgaria[1] |
Không có tương đương | Không có tương đương | Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Адмирал | Вицеадмирал | Контраадмирал | Флотилен адмирал | Капитан I ранг | Капитан II ранг | Капитан III ранг | Капитан-лейтенант | Старши лейтенант | Лейтенант | |||||||||||||||||||||||||||
Admiral | Vitseadmiral | Kontraadmiral | Flotilen admiral | Kapitan I rang | Kapitan II rang | Kapitan III rang | Kapitan-leytenant | Starshi leĭtenant | Leytenant | |||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Phó đô đốc | Đô đốc phụ tá | Đô đốc hải đội | Thuyền trưởng hạng I | Thuyền trưởng hạng II | Thuyền trưởng hạng III | Thuyền phó | Thượng úy | Trung úy |
- ^ “ЗАКОН ЗА ОТБРАНАТА И ВЪОРЪЖЕНИТЕ СИЛИ НА РЕПУБЛИКА БЪЛГАРИЯ”. lex.bg (bằng tiếng Bulgaria). Глава седма. ВОЕННА СЛУЖБА. 12 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.