Bước tới nội dung

Ocenebra inornata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Pteropurpura inornatus)

Ocenebra inornata
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
nhánh: Neogastropoda
Họ: Muricidae
Chi: Ocenebra
Loài:
O. inornata
Danh pháp hai phần
Ocenebra inornata
(Récluz, 1851)
Các đồng nghĩa[1]
  • Murex crassus A. Adams, 1853
  • Murex endermonis E. A. Smith, 1875
  • Murex inornatus Récluz, 1851
  • Murex japonicus Dunker, 1860
  • Murex talienwhanensis Crosse, 1862
  • Ocinebrellus inornatus (Récluz, 1851) (recombination)
  • Pteropurpura (Ocinebrellus) inornata (Récluz, 1851) (recombination)
  • Tritonium (Fusus) submuricatum Schrenck, 1862
  • Trophon incompta Gould, 1860

Ocenebra inornata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tryon, G.W., Jr. (1880) Muricinae, Purpurinae. Manual of Conchology, Structural and Systematic, with Illustrations of the Species. Vol. 2. Tryon, Philadelphia, 289 pp., 70 pls. page(s): 256
  • Houart R. & Sirenko B.I. (2003) Review of the Recent species of Ocenebra Gray, 1847 and Ocinebrellus Jousseaume, 1880 in the Northwestern Pacific. Ruthenica 13(1): 53-74.
  • Streftaris, N.; Zenetos, A.; Papathanassiou, E. (2005). Globalisation in marine ecosystems: the story of non-indigenous marine species across European seas. Oceanogr. Mar. Biol. Ann. Rev. 43: 419-453
  • Houart R. (2011) Ocenebra, Pteropurpura, and Ocinebrellus (Gastropoda: Muricidae: Ocenebrinae) in the northwestern Pacific. American Conchologist 39(4): 12-22.
  • Global Invasive Species Database info
  • Puget Sound sealife info Lưu trữ 2012-03-02 tại Wayback Machine
  • USGS info